Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
  • 新标点和合本 - 人在那根基上所建造的工程若存得住,他就要得赏赐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人在那根基上所建造的工程若能保得住,他将要得赏赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人在那根基上所建造的工程若能保得住,他将要得赏赐。
  • 当代译本 - 人在这根基上所建造的工程若经得起考验,他必获得奖赏。
  • 圣经新译本 - 如果有人在这根基上建造的工程存得住,他就要得到赏赐;
  • 中文标准译本 - 如果有人在那根基 上面所建造的工程能存留得住,这个人就将得到报偿;
  • 现代标点和合本 - 人在那根基上所建造的工程若存得住,他就要得赏赐;
  • 和合本(拼音版) - 人在那根基上所建造的工程若存得住,他就要得赏赐;
  • New International Version - If what has been built survives, the builder will receive a reward.
  • New International Reader's Version - If the building doesn’t burn up, God will give the builder a reward for the work.
  • English Standard Version - If the work that anyone has built on the foundation survives, he will receive a reward.
  • New Living Translation - If the work survives, that builder will receive a reward.
  • Christian Standard Bible - If anyone’s work that he has built survives, he will receive a reward.
  • New American Standard Bible - If anyone’s work which he has built on it remains, he will receive a reward.
  • New King James Version - If anyone’s work which he has built on it endures, he will receive a reward.
  • Amplified Bible - If any person’s work which he has built [on this foundation, that is, any outcome of his effort] remains [and survives this test], he will receive a reward.
  • American Standard Version - If any man’s work shall abide which he built thereon, he shall receive a reward.
  • King James Version - If any man's work abide which he hath built thereupon, he shall receive a reward.
  • New English Translation - If what someone has built survives, he will receive a reward.
  • World English Bible - If any man’s work remains which he built on it, he will receive a reward.
  • 新標點和合本 - 人在那根基上所建造的工程若存得住,他就要得賞賜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人在那根基上所建造的工程若能保得住,他將要得賞賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人在那根基上所建造的工程若能保得住,他將要得賞賜。
  • 當代譯本 - 人在這根基上所建造的工程若經得起考驗,他必獲得獎賞。
  • 聖經新譯本 - 如果有人在這根基上建造的工程存得住,他就要得到賞賜;
  • 呂振中譯本 - 人的建築物、他在根基上所建造的、若存得住,他就得到賞報;
  • 中文標準譯本 - 如果有人在那根基 上面所建造的工程能存留得住,這個人就將得到報償;
  • 現代標點和合本 - 人在那根基上所建造的工程若存得住,他就要得賞賜;
  • 文理和合譯本 - 人所建於其上之工若存、則將得值、
  • 文理委辦譯本 - 若所建者存、則受值、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人建於此基上、其工若全、則必受值、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 苟其所建築於基上者依然無羔、則必獲賞;
  • Nueva Versión Internacional - Si lo que alguien ha construido permanece, recibirá su recompensa,
  • 현대인의 성경 - 만일 세운 것이 불에 타지 않고 남아 있으면 상을 받을 것이나
  • Новый Русский Перевод - Если постройка устоит, то строивший получит свою награду;
  • Восточный перевод - Если постройка устоит, то строивший получит свою награду;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если постройка устоит, то строивший получит свою награду;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если постройка устоит, то строивший получит свою награду;
  • La Bible du Semeur 2015 - Si la construction édifiée sur le fondement résiste à l’épreuve, son auteur recevra son salaire ;
  • リビングバイブル - そして、その土台の上に適切な材料を使って建てた人は、建物がちゃんと残るので報いがあります。
  • Nestle Aland 28 - εἴ τινος τὸ ἔργον μενεῖ ὃ ἐποικοδόμησεν, μισθὸν λήμψεται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ τινος τὸ ἔργον μενεῖ, ὃ ἐποικοδόμησεν, μισθὸν λήμψεται.
  • Nova Versão Internacional - Se o que alguém construiu permanecer, esse receberá recompensa.
  • Hoffnung für alle - Hat jemand fest und dauerhaft auf dem Fundament Christus weitergebaut, wird Gott ihn belohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าสิ่งที่เขาก่อขึ้นคงอยู่ เขาก็จะได้รับบำเหน็จของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​สิ่ง​ที่​สร้าง​ไว้​คง​ทน​อยู่​ได้ ผู้​สร้าง​ก็​จะ​ได้​รับ​รางวัล
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • Ma-thi-ơ 24:46 - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • Ma-thi-ơ 24:47 - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:22 - Người lãnh hai túi bạc cũng bước đến: ‘Thưa chủ, hai túi bạc chủ giao, tôi làm lợi thêm được hai túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
  • 新标点和合本 - 人在那根基上所建造的工程若存得住,他就要得赏赐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人在那根基上所建造的工程若能保得住,他将要得赏赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人在那根基上所建造的工程若能保得住,他将要得赏赐。
  • 当代译本 - 人在这根基上所建造的工程若经得起考验,他必获得奖赏。
  • 圣经新译本 - 如果有人在这根基上建造的工程存得住,他就要得到赏赐;
  • 中文标准译本 - 如果有人在那根基 上面所建造的工程能存留得住,这个人就将得到报偿;
  • 现代标点和合本 - 人在那根基上所建造的工程若存得住,他就要得赏赐;
  • 和合本(拼音版) - 人在那根基上所建造的工程若存得住,他就要得赏赐;
  • New International Version - If what has been built survives, the builder will receive a reward.
  • New International Reader's Version - If the building doesn’t burn up, God will give the builder a reward for the work.
  • English Standard Version - If the work that anyone has built on the foundation survives, he will receive a reward.
  • New Living Translation - If the work survives, that builder will receive a reward.
  • Christian Standard Bible - If anyone’s work that he has built survives, he will receive a reward.
  • New American Standard Bible - If anyone’s work which he has built on it remains, he will receive a reward.
  • New King James Version - If anyone’s work which he has built on it endures, he will receive a reward.
  • Amplified Bible - If any person’s work which he has built [on this foundation, that is, any outcome of his effort] remains [and survives this test], he will receive a reward.
  • American Standard Version - If any man’s work shall abide which he built thereon, he shall receive a reward.
  • King James Version - If any man's work abide which he hath built thereupon, he shall receive a reward.
  • New English Translation - If what someone has built survives, he will receive a reward.
  • World English Bible - If any man’s work remains which he built on it, he will receive a reward.
  • 新標點和合本 - 人在那根基上所建造的工程若存得住,他就要得賞賜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人在那根基上所建造的工程若能保得住,他將要得賞賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人在那根基上所建造的工程若能保得住,他將要得賞賜。
  • 當代譯本 - 人在這根基上所建造的工程若經得起考驗,他必獲得獎賞。
  • 聖經新譯本 - 如果有人在這根基上建造的工程存得住,他就要得到賞賜;
  • 呂振中譯本 - 人的建築物、他在根基上所建造的、若存得住,他就得到賞報;
  • 中文標準譯本 - 如果有人在那根基 上面所建造的工程能存留得住,這個人就將得到報償;
  • 現代標點和合本 - 人在那根基上所建造的工程若存得住,他就要得賞賜;
  • 文理和合譯本 - 人所建於其上之工若存、則將得值、
  • 文理委辦譯本 - 若所建者存、則受值、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人建於此基上、其工若全、則必受值、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 苟其所建築於基上者依然無羔、則必獲賞;
  • Nueva Versión Internacional - Si lo que alguien ha construido permanece, recibirá su recompensa,
  • 현대인의 성경 - 만일 세운 것이 불에 타지 않고 남아 있으면 상을 받을 것이나
  • Новый Русский Перевод - Если постройка устоит, то строивший получит свою награду;
  • Восточный перевод - Если постройка устоит, то строивший получит свою награду;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если постройка устоит, то строивший получит свою награду;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если постройка устоит, то строивший получит свою награду;
  • La Bible du Semeur 2015 - Si la construction édifiée sur le fondement résiste à l’épreuve, son auteur recevra son salaire ;
  • リビングバイブル - そして、その土台の上に適切な材料を使って建てた人は、建物がちゃんと残るので報いがあります。
  • Nestle Aland 28 - εἴ τινος τὸ ἔργον μενεῖ ὃ ἐποικοδόμησεν, μισθὸν λήμψεται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ τινος τὸ ἔργον μενεῖ, ὃ ἐποικοδόμησεν, μισθὸν λήμψεται.
  • Nova Versão Internacional - Se o que alguém construiu permanecer, esse receberá recompensa.
  • Hoffnung für alle - Hat jemand fest und dauerhaft auf dem Fundament Christus weitergebaut, wird Gott ihn belohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าสิ่งที่เขาก่อขึ้นคงอยู่ เขาก็จะได้รับบำเหน็จของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​สิ่ง​ที่​สร้าง​ไว้​คง​ทน​อยู่​ได้ ผู้​สร้าง​ก็​จะ​ได้​รับ​รางวัล
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • Ma-thi-ơ 24:46 - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • Ma-thi-ơ 24:47 - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:22 - Người lãnh hai túi bạc cũng bước đến: ‘Thưa chủ, hai túi bạc chủ giao, tôi làm lợi thêm được hai túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
圣经
资源
计划
奉献