Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ru-bên là trưởng nam của Ít-ra-ên. Nhưng từ khi ông làm xúc phạm cha mình vì đã ngủ với một trong các vợ lẽ của cha, quyền trưởng nam của ông được giao cho Giô-sép. Vì lý do đó, Ru-bên không được ghi vào gia phả như là con trưởng.
  • 新标点和合本 - 以色列的长子原是流便;因他污秽了父亲的床,他长子的名分就归了约瑟。只是按家谱他不算长子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的长子吕便的后裔。吕便玷污了父亲的床,他长子的名分就归了以色列的儿子约瑟的后裔;因此,家谱就不按出生顺序登录。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的长子吕便的后裔。吕便玷污了父亲的床,他长子的名分就归了以色列的儿子约瑟的后裔;因此,家谱就不按出生顺序登录。
  • 当代译本 - 以色列的长子原是吕便,但因为他玷污了父亲的床 ,他长子的名分就给了他弟弟约瑟的后代。因此,按家谱他不是长子。
  • 圣经新译本 - 以色列的长子流本的儿子如下(流本虽然是长子,但是因为他玷污了他父亲的床,他长子的名分就归给以色列的儿子约瑟的儿子,所以按着家谱他不算是长子。
  • 中文标准译本 - 以下是以色列的长子鲁本的子孙。鲁本虽然是长子,但他玷污了父亲的床榻,他的长子名份就被转给以色列之子约瑟的两个儿子,所以在家谱记录中没有长子名份。
  • 现代标点和合本 - 以色列的长子原是鲁本,因他污秽了父亲的床,他长子的名分就归了约瑟,只是按家谱他不算长子。
  • 和合本(拼音版) - 以色列的长子原是流便,因他污秽了父亲的床,他长子的名分就归了约瑟;只是按家谱他不算长子。
  • New International Version - The sons of Reuben the firstborn of Israel (he was the firstborn, but when he defiled his father’s marriage bed, his rights as firstborn were given to the sons of Joseph son of Israel; so he could not be listed in the genealogical record in accordance with his birthright,
  • New International Reader's Version - Reuben was the oldest son of Israel. But he slept with his father’s concubine. By doing that, he made his father’s bed “unclean.” That’s why his rights as the oldest son were given to the sons of Joseph, the son of Israel. So Reuben isn’t listed in the family history as the one who had the rights of the oldest son.
  • English Standard Version - The sons of Reuben the firstborn of Israel (for he was the firstborn, but because he defiled his father’s couch, his birthright was given to the sons of Joseph the son of Israel, so that he could not be enrolled as the oldest son;
  • New Living Translation - The oldest son of Israel was Reuben. But since he dishonored his father by sleeping with one of his father’s concubines, his birthright was given to the sons of his brother Joseph. For this reason, Reuben is not listed in the genealogical records as the firstborn son.
  • The Message - The family of Reuben the firstborn of Israel: Though Reuben was Israel’s firstborn, after he slept with his father’s concubine, a defiling act, his rights as the firstborn were passed on to the sons of Joseph son of Israel. He lost his “firstborn” place in the family tree. And even though Judah became the strongest of his brothers and King David eventually came from that family, the firstborn rights stayed with Joseph.
  • Christian Standard Bible - These were the sons of Reuben the firstborn of Israel. He was the firstborn, but his birthright was given to the sons of Joseph son of Israel, because Reuben defiled his father’s bed. He is not listed in the genealogy according to birthright.
  • New American Standard Bible - Now the sons of Reuben, the firstborn of Israel (for he was the firstborn, but because he defiled his father’s bed, his birthright was given to the sons of Joseph, the son of Israel; so he is not enrolled in the genealogy according to the birthright.
  • New King James Version - Now the sons of Reuben the firstborn of Israel—he was indeed the firstborn, but because he defiled his father’s bed, his birthright was given to the sons of Joseph, the son of Israel, so that the genealogy is not listed according to the birthright;
  • Amplified Bible - Now [we come to] the sons of Reuben the firstborn of Israel—for Reuben was the eldest, but because he defiled his father’s bed [with Bilhah his father’s concubine], his birthright was given to [Manasseh and Ephraim] the sons of Joseph [the favorite] son of Israel, so that he is not enrolled in the genealogy according to the birthright.
  • American Standard Version - And the sons of Reuben the first-born of Israel (for he was the first-born; but, forasmuch as he defiled his father’s couch, his birthright was given unto the sons of Joseph the son of Israel; and the genealogy is not to be reckoned after the birthright.
  • King James Version - Now the sons of Reuben the firstborn of Israel, (for he was the firstborn; but, forasmuch as he defiled his father's bed, his birthright was given unto the sons of Joseph the son of Israel: and the genealogy is not to be reckoned after the birthright.
  • New English Translation - The sons of Reuben, Israel’s firstborn – (Now he was the firstborn, but when he defiled his father’s bed, his rights as firstborn were given to the sons of Joseph, Israel’s son. So Reuben is not listed as firstborn in the genealogical records.
  • World English Bible - The sons of Reuben the firstborn of Israel (for he was the firstborn; but, because he defiled his father’s couch, his birthright was given to the sons of Joseph the son of Israel; and the genealogy is not to be listed according to the birthright.
  • 新標點和合本 - 以色列的長子原是呂便;因他污穢了父親的牀,他長子的名分就歸了約瑟。只是按家譜他不算長子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的長子呂便的後裔。呂便玷污了父親的床,他長子的名分就歸了以色列的兒子約瑟的後裔;因此,家譜就不按出生順序登錄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的長子呂便的後裔。呂便玷污了父親的床,他長子的名分就歸了以色列的兒子約瑟的後裔;因此,家譜就不按出生順序登錄。
  • 當代譯本 - 以色列的長子原是呂便,但因為他玷污了父親的床 ,他長子的名分就給了他弟弟約瑟的後代。因此,按家譜他不是長子。
  • 聖經新譯本 - 以色列的長子流本的兒子如下(流本雖然是長子,但是因為他玷污了他父親的床,他長子的名分就歸給以色列的兒子約瑟的兒子,所以按著家譜他不算是長子。
  • 呂振中譯本 - 以色列 的長子 如便 的兒子( 如便 固然是長子,只因他沾污了他父親的鋪蓋,他長子的名分就歸了 以色列 的兒子 約瑟 的子孫;不過在家譜之登記上 約瑟 是不按着長子名分而登記的。
  • 中文標準譯本 - 以下是以色列的長子魯本的子孫。魯本雖然是長子,但他玷汙了父親的床榻,他的長子名份就被轉給以色列之子約瑟的兩個兒子,所以在家譜記錄中沒有長子名份。
  • 現代標點和合本 - 以色列的長子原是魯本,因他汙穢了父親的床,他長子的名分就歸了約瑟,只是按家譜他不算長子。
  • 文理和合譯本 - 流便為以色列長子、因污其父之榻、故長子之業、歸於以色列子約瑟之子、惟譜系不依此記載、
  • 文理委辦譯本 - 以色列之長子流便、因烝父妾、故以色列以長子之業予約瑟子孫、而譜系仍載流便為長子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 流便 原為 以色列 長子、因污其父之床、故長子之業、予 以色列 子 約瑟 子孫、惟譜系不載 約瑟 為長子、
  • Nueva Versión Internacional - Descendencia de Rubén, primogénito de Israel. Rubén era el primogénito, pero en la genealogía no fue reconocido como tal por haber profanado el lecho de su padre. Su derecho de primogenitura pasó a los hijos de José hijo de Israel.
  • 현대인의 성경 - 야곱의 장남은 르우벤이었으나 그는 자기 아버지의 첩 중 하나와 잠자리를 같 이하여 자기 아버지를 욕되게 하였기 때문에 장자권이 그의 이복 동생인 요셉에게로 돌아갔다. 그래서 공식상의 족보에는 르우벤을 장남으로 기재하지 않고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Рувима, первенца Израиля. (Он был первенцем, но когда он осквернил брачное ложе своего отца , права его первородства были отданы сыновьям Иосифа, сына Израиля; поэтому он и не упоминается в родословии по своему первородству,
  • Восточный перевод - Сыновья Рувима, первенца Исраила. (Он был первенцем, но когда он осквернил брачное ложе своего отца , права его первородства были отданы сыновьям Юсуфа, сына Исраила, поэтому он и не упоминается в родословии по своему первородству;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Рувима, первенца Исраила. (Он был первенцем, но когда он осквернил брачное ложе своего отца , права его первородства были отданы сыновьям Юсуфа, сына Исраила, поэтому он и не упоминается в родословии по своему первородству;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Рувима, первенца Исроила. (Он был первенцем, но когда он осквернил брачное ложе своего отца , права его первородства были отданы сыновьям Юсуфа, сына Исроила, поэтому он и не упоминается в родословии по своему первородству;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ruben était le premier-né d’Israël, mais parce qu’il avait eu des relations sexuelles avec l’une des femmes de son père, son droit d’aînesse fut donné aux fils de Joseph, fils d’Israël ; ainsi Ruben ne fut pas recensé comme l’aîné .
  • リビングバイブル - イスラエルの長男はルベンでしたが、彼は父のそばめの一人と寝て、父の顔に泥を塗るようなことをしたので、長子の権利は腹違いの弟ヨセフのものになりました。それで公式の系図には、ルベンが長男として記されていないのです。
  • Nova Versão Internacional - Estes são os filhos de Rúben, o filho mais velho de Israel. (De fato ele era o mais velho, mas, por ter desonrado o leito de seu pai, seus direitos de filho mais velho foram dados aos filhos de José, filho de Israel, de modo que não foi alistado nos registros genealógicos como o primeiro filho.
  • Hoffnung für alle - Dies ist ein Verzeichnis der Nachkommen von Ruben, dem ältesten Sohn von Israel. Ruben war der erste Sohn. Aber weil er mit einer Frau seines Vaters geschlafen hatte, musste er sein Erstgeburtsrecht an die Söhne seines Bruders Josef abtreten. Ruben ist deshalb in den Geschlechtsregistern nicht als der Älteste eingetragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รูเบนบุตรชายหัวปีของอิสราเอล (เนื่องจากทำให้เตียงสมรสของบิดาเป็นมลทิน สิทธิบุตรหัวปีของเขาจึงตกอยู่แก่บุตรของโยเซฟผู้เป็นบุตรของอิสราเอล บันทึกลำดับวงศ์ตระกูลจึงไม่ได้เอ่ยถึงรูเบนในฐานะบุตรหัวปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูเบน​เป็น​บุตร​คน​แรก​ของ​อิสราเอล (เพราะ​ว่า​เขา​เป็น​คน​หัว​ปี แต่​เป็น​เพราะ​เขา​ทำ​ให้​ที่​เอน​กาย​ของ​พ่อ​เขา​เป็น​มลทิน สิทธิ​ของ​ลูก​หัว​ปี​ที่​ควร​จะ​เป็น​ของ​เขา​ก็​เลย​ถูก​ยก​ให้​แก่​บรรดา​บุตร​ของ​โยเซฟ​ผู้​เป็น​บุตร​ของ​อิสราเอล ดังนั้น​ชื่อ​ของ​รูเบน​จึง​ไม่​อยู่​ใน​บันทึก​ของ​ลำดับ​เชื้อสาย​ที่​มี​สิทธิ​ของ​บุตร​ชาย​หัว​ปี
交叉引用
  • Lê-vi Ký 20:11 - Nếu một người đàn ông quan hệ tình dục với vợ của cha mình, thì cả hai phải bị xử tử, họ chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
  • Sáng Thế Ký 46:8 - Đây là tên con cháu Ít-ra-ên—con trai của Gia-cốp— những người đã đến Ai Cập: Ru-bên, con trưởng nam của Gia-cốp.
  • Dân Số Ký 26:5 - Con cháu Ru-bên là con trưởng nam của Ít-ra-ên. Từ Hê-nóc sinh ra gia tộc Hê-nóc. Từ Pha-lu sinh ra gia tộc Pha-lu.
  • Lê-vi Ký 18:8 - Không ai được quan hệ tình dục với vợ của cha mình.
  • Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • 1 Sử Ký 2:1 - Con trai của Ít-ra-ên là: Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Sa-bu-luân,
  • Giô-suê 14:6 - Một số người Giu-đa do Ca-lép, con của Giê-phu-nê, người Kên, hướng dẫn đến gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh và trình bày như sau: “Ông còn nhớ Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se, đầy tớ Chúa tại Ca-đê Ba-nê-a về trường hợp của ông và tôi chứ?
  • Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:17 - Nhưng phải tôn trọng quyền trưởng nam của con người vợ không được yêu mến. Phải cho người con trưởng nam này gấp đôi phần của những con khác như thường lệ, vì trưởng nam là kết quả đầu tiên của sức mạnh người làm cha.”
  • Xuất Ai Cập 6:14 - Sau đây là danh sách gia trưởng của một số đại tộc Ít-ra-ên: Các con trai của Ru-bên, trưởng nam của Ít-ra-ên là Hê-nóc, Pha-lu, Hết-rôn, và Cát-mi.
  • 1 Sa-mu-ên 16:6 - Khi các con Gie-sê đến, Sa-mu-ên nhìn Ê-li-áp, tự nghĩ: “Chắc đây là người được Chúa Hằng Hữu chọn!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:8 - Gie-sê nói với A-bi-na-đáp, con trai mình, đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói: “Đây không phải là người Chúa Hằng Hữu chọn.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:9 - Gie-sê bảo Sam-ma đi qua, nhưng Sa-mu-ên nói: “Chúa Hằng Hữu cũng không chọn người này.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:10 - Cứ thế bảy con trai của Gie-sê tuần tự đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói với Gie-sê: “Chúa Hằng Hữu không chọn ai trong những người này cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • Dân Số Ký 1:5 - Đây là danh sách những người đứng ra giúp các con: Đại tộc Ru-bên, có Ê-li-sua, con của Sê-đêu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Dân Số Ký 16:1 - Một người tên Cô-ra, con Đít-sê-hu, cháu Kê-hát, chắt Lê-vi, âm mưu với ba người thuộc đại tộc Ru-bên là Đa-than, A-bi-ram, hai con của Ê-li-áp, và Ôn, con Phê-lết,
  • 1 Sử Ký 26:10 - Hê-sa, dòng Mê-ra-ri, do Sim-ri làm chỉ huy, dù Sim-ri không phải là trưởng nam.
  • Sáng Thế Ký 49:3 - Con trưởng nam Ru-bên, là sinh lực và sức mạnh cha, với vinh dự và quyền năng tột đỉnh.
  • Sáng Thế Ký 49:4 - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 48:17 - Khi thấy cha đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, Giô-sép không bằng lòng, nên cầm tay ấy đặt qua đầu Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:21 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Cha sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ ở với các con và đưa các con về quê hương Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 48:22 - Cha sẽ cho con phần đất nhiều hơn các anh em, là đất người A-mô-rít mà cha đã chiếm được bằng cung gươm.”
  • Sáng Thế Ký 35:22 - Trong thời gian ở đó, Ru-bên vào ngủ với Bi-la, vợ lẽ của cha mình. Có người báo lại cho Gia-cốp. Đây là tên mười hai con trai của Gia-cốp:
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ru-bên là trưởng nam của Ít-ra-ên. Nhưng từ khi ông làm xúc phạm cha mình vì đã ngủ với một trong các vợ lẽ của cha, quyền trưởng nam của ông được giao cho Giô-sép. Vì lý do đó, Ru-bên không được ghi vào gia phả như là con trưởng.
  • 新标点和合本 - 以色列的长子原是流便;因他污秽了父亲的床,他长子的名分就归了约瑟。只是按家谱他不算长子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的长子吕便的后裔。吕便玷污了父亲的床,他长子的名分就归了以色列的儿子约瑟的后裔;因此,家谱就不按出生顺序登录。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的长子吕便的后裔。吕便玷污了父亲的床,他长子的名分就归了以色列的儿子约瑟的后裔;因此,家谱就不按出生顺序登录。
  • 当代译本 - 以色列的长子原是吕便,但因为他玷污了父亲的床 ,他长子的名分就给了他弟弟约瑟的后代。因此,按家谱他不是长子。
  • 圣经新译本 - 以色列的长子流本的儿子如下(流本虽然是长子,但是因为他玷污了他父亲的床,他长子的名分就归给以色列的儿子约瑟的儿子,所以按着家谱他不算是长子。
  • 中文标准译本 - 以下是以色列的长子鲁本的子孙。鲁本虽然是长子,但他玷污了父亲的床榻,他的长子名份就被转给以色列之子约瑟的两个儿子,所以在家谱记录中没有长子名份。
  • 现代标点和合本 - 以色列的长子原是鲁本,因他污秽了父亲的床,他长子的名分就归了约瑟,只是按家谱他不算长子。
  • 和合本(拼音版) - 以色列的长子原是流便,因他污秽了父亲的床,他长子的名分就归了约瑟;只是按家谱他不算长子。
  • New International Version - The sons of Reuben the firstborn of Israel (he was the firstborn, but when he defiled his father’s marriage bed, his rights as firstborn were given to the sons of Joseph son of Israel; so he could not be listed in the genealogical record in accordance with his birthright,
  • New International Reader's Version - Reuben was the oldest son of Israel. But he slept with his father’s concubine. By doing that, he made his father’s bed “unclean.” That’s why his rights as the oldest son were given to the sons of Joseph, the son of Israel. So Reuben isn’t listed in the family history as the one who had the rights of the oldest son.
  • English Standard Version - The sons of Reuben the firstborn of Israel (for he was the firstborn, but because he defiled his father’s couch, his birthright was given to the sons of Joseph the son of Israel, so that he could not be enrolled as the oldest son;
  • New Living Translation - The oldest son of Israel was Reuben. But since he dishonored his father by sleeping with one of his father’s concubines, his birthright was given to the sons of his brother Joseph. For this reason, Reuben is not listed in the genealogical records as the firstborn son.
  • The Message - The family of Reuben the firstborn of Israel: Though Reuben was Israel’s firstborn, after he slept with his father’s concubine, a defiling act, his rights as the firstborn were passed on to the sons of Joseph son of Israel. He lost his “firstborn” place in the family tree. And even though Judah became the strongest of his brothers and King David eventually came from that family, the firstborn rights stayed with Joseph.
  • Christian Standard Bible - These were the sons of Reuben the firstborn of Israel. He was the firstborn, but his birthright was given to the sons of Joseph son of Israel, because Reuben defiled his father’s bed. He is not listed in the genealogy according to birthright.
  • New American Standard Bible - Now the sons of Reuben, the firstborn of Israel (for he was the firstborn, but because he defiled his father’s bed, his birthright was given to the sons of Joseph, the son of Israel; so he is not enrolled in the genealogy according to the birthright.
  • New King James Version - Now the sons of Reuben the firstborn of Israel—he was indeed the firstborn, but because he defiled his father’s bed, his birthright was given to the sons of Joseph, the son of Israel, so that the genealogy is not listed according to the birthright;
  • Amplified Bible - Now [we come to] the sons of Reuben the firstborn of Israel—for Reuben was the eldest, but because he defiled his father’s bed [with Bilhah his father’s concubine], his birthright was given to [Manasseh and Ephraim] the sons of Joseph [the favorite] son of Israel, so that he is not enrolled in the genealogy according to the birthright.
  • American Standard Version - And the sons of Reuben the first-born of Israel (for he was the first-born; but, forasmuch as he defiled his father’s couch, his birthright was given unto the sons of Joseph the son of Israel; and the genealogy is not to be reckoned after the birthright.
  • King James Version - Now the sons of Reuben the firstborn of Israel, (for he was the firstborn; but, forasmuch as he defiled his father's bed, his birthright was given unto the sons of Joseph the son of Israel: and the genealogy is not to be reckoned after the birthright.
  • New English Translation - The sons of Reuben, Israel’s firstborn – (Now he was the firstborn, but when he defiled his father’s bed, his rights as firstborn were given to the sons of Joseph, Israel’s son. So Reuben is not listed as firstborn in the genealogical records.
  • World English Bible - The sons of Reuben the firstborn of Israel (for he was the firstborn; but, because he defiled his father’s couch, his birthright was given to the sons of Joseph the son of Israel; and the genealogy is not to be listed according to the birthright.
  • 新標點和合本 - 以色列的長子原是呂便;因他污穢了父親的牀,他長子的名分就歸了約瑟。只是按家譜他不算長子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的長子呂便的後裔。呂便玷污了父親的床,他長子的名分就歸了以色列的兒子約瑟的後裔;因此,家譜就不按出生順序登錄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的長子呂便的後裔。呂便玷污了父親的床,他長子的名分就歸了以色列的兒子約瑟的後裔;因此,家譜就不按出生順序登錄。
  • 當代譯本 - 以色列的長子原是呂便,但因為他玷污了父親的床 ,他長子的名分就給了他弟弟約瑟的後代。因此,按家譜他不是長子。
  • 聖經新譯本 - 以色列的長子流本的兒子如下(流本雖然是長子,但是因為他玷污了他父親的床,他長子的名分就歸給以色列的兒子約瑟的兒子,所以按著家譜他不算是長子。
  • 呂振中譯本 - 以色列 的長子 如便 的兒子( 如便 固然是長子,只因他沾污了他父親的鋪蓋,他長子的名分就歸了 以色列 的兒子 約瑟 的子孫;不過在家譜之登記上 約瑟 是不按着長子名分而登記的。
  • 中文標準譯本 - 以下是以色列的長子魯本的子孫。魯本雖然是長子,但他玷汙了父親的床榻,他的長子名份就被轉給以色列之子約瑟的兩個兒子,所以在家譜記錄中沒有長子名份。
  • 現代標點和合本 - 以色列的長子原是魯本,因他汙穢了父親的床,他長子的名分就歸了約瑟,只是按家譜他不算長子。
  • 文理和合譯本 - 流便為以色列長子、因污其父之榻、故長子之業、歸於以色列子約瑟之子、惟譜系不依此記載、
  • 文理委辦譯本 - 以色列之長子流便、因烝父妾、故以色列以長子之業予約瑟子孫、而譜系仍載流便為長子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 流便 原為 以色列 長子、因污其父之床、故長子之業、予 以色列 子 約瑟 子孫、惟譜系不載 約瑟 為長子、
  • Nueva Versión Internacional - Descendencia de Rubén, primogénito de Israel. Rubén era el primogénito, pero en la genealogía no fue reconocido como tal por haber profanado el lecho de su padre. Su derecho de primogenitura pasó a los hijos de José hijo de Israel.
  • 현대인의 성경 - 야곱의 장남은 르우벤이었으나 그는 자기 아버지의 첩 중 하나와 잠자리를 같 이하여 자기 아버지를 욕되게 하였기 때문에 장자권이 그의 이복 동생인 요셉에게로 돌아갔다. 그래서 공식상의 족보에는 르우벤을 장남으로 기재하지 않고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Рувима, первенца Израиля. (Он был первенцем, но когда он осквернил брачное ложе своего отца , права его первородства были отданы сыновьям Иосифа, сына Израиля; поэтому он и не упоминается в родословии по своему первородству,
  • Восточный перевод - Сыновья Рувима, первенца Исраила. (Он был первенцем, но когда он осквернил брачное ложе своего отца , права его первородства были отданы сыновьям Юсуфа, сына Исраила, поэтому он и не упоминается в родословии по своему первородству;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Рувима, первенца Исраила. (Он был первенцем, но когда он осквернил брачное ложе своего отца , права его первородства были отданы сыновьям Юсуфа, сына Исраила, поэтому он и не упоминается в родословии по своему первородству;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Рувима, первенца Исроила. (Он был первенцем, но когда он осквернил брачное ложе своего отца , права его первородства были отданы сыновьям Юсуфа, сына Исроила, поэтому он и не упоминается в родословии по своему первородству;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ruben était le premier-né d’Israël, mais parce qu’il avait eu des relations sexuelles avec l’une des femmes de son père, son droit d’aînesse fut donné aux fils de Joseph, fils d’Israël ; ainsi Ruben ne fut pas recensé comme l’aîné .
  • リビングバイブル - イスラエルの長男はルベンでしたが、彼は父のそばめの一人と寝て、父の顔に泥を塗るようなことをしたので、長子の権利は腹違いの弟ヨセフのものになりました。それで公式の系図には、ルベンが長男として記されていないのです。
  • Nova Versão Internacional - Estes são os filhos de Rúben, o filho mais velho de Israel. (De fato ele era o mais velho, mas, por ter desonrado o leito de seu pai, seus direitos de filho mais velho foram dados aos filhos de José, filho de Israel, de modo que não foi alistado nos registros genealógicos como o primeiro filho.
  • Hoffnung für alle - Dies ist ein Verzeichnis der Nachkommen von Ruben, dem ältesten Sohn von Israel. Ruben war der erste Sohn. Aber weil er mit einer Frau seines Vaters geschlafen hatte, musste er sein Erstgeburtsrecht an die Söhne seines Bruders Josef abtreten. Ruben ist deshalb in den Geschlechtsregistern nicht als der Älteste eingetragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รูเบนบุตรชายหัวปีของอิสราเอล (เนื่องจากทำให้เตียงสมรสของบิดาเป็นมลทิน สิทธิบุตรหัวปีของเขาจึงตกอยู่แก่บุตรของโยเซฟผู้เป็นบุตรของอิสราเอล บันทึกลำดับวงศ์ตระกูลจึงไม่ได้เอ่ยถึงรูเบนในฐานะบุตรหัวปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูเบน​เป็น​บุตร​คน​แรก​ของ​อิสราเอล (เพราะ​ว่า​เขา​เป็น​คน​หัว​ปี แต่​เป็น​เพราะ​เขา​ทำ​ให้​ที่​เอน​กาย​ของ​พ่อ​เขา​เป็น​มลทิน สิทธิ​ของ​ลูก​หัว​ปี​ที่​ควร​จะ​เป็น​ของ​เขา​ก็​เลย​ถูก​ยก​ให้​แก่​บรรดา​บุตร​ของ​โยเซฟ​ผู้​เป็น​บุตร​ของ​อิสราเอล ดังนั้น​ชื่อ​ของ​รูเบน​จึง​ไม่​อยู่​ใน​บันทึก​ของ​ลำดับ​เชื้อสาย​ที่​มี​สิทธิ​ของ​บุตร​ชาย​หัว​ปี
  • Lê-vi Ký 20:11 - Nếu một người đàn ông quan hệ tình dục với vợ của cha mình, thì cả hai phải bị xử tử, họ chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
  • Sáng Thế Ký 46:8 - Đây là tên con cháu Ít-ra-ên—con trai của Gia-cốp— những người đã đến Ai Cập: Ru-bên, con trưởng nam của Gia-cốp.
  • Dân Số Ký 26:5 - Con cháu Ru-bên là con trưởng nam của Ít-ra-ên. Từ Hê-nóc sinh ra gia tộc Hê-nóc. Từ Pha-lu sinh ra gia tộc Pha-lu.
  • Lê-vi Ký 18:8 - Không ai được quan hệ tình dục với vợ của cha mình.
  • Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • 1 Sử Ký 2:1 - Con trai của Ít-ra-ên là: Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Sa-bu-luân,
  • Giô-suê 14:6 - Một số người Giu-đa do Ca-lép, con của Giê-phu-nê, người Kên, hướng dẫn đến gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh và trình bày như sau: “Ông còn nhớ Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se, đầy tớ Chúa tại Ca-đê Ba-nê-a về trường hợp của ông và tôi chứ?
  • Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:17 - Nhưng phải tôn trọng quyền trưởng nam của con người vợ không được yêu mến. Phải cho người con trưởng nam này gấp đôi phần của những con khác như thường lệ, vì trưởng nam là kết quả đầu tiên của sức mạnh người làm cha.”
  • Xuất Ai Cập 6:14 - Sau đây là danh sách gia trưởng của một số đại tộc Ít-ra-ên: Các con trai của Ru-bên, trưởng nam của Ít-ra-ên là Hê-nóc, Pha-lu, Hết-rôn, và Cát-mi.
  • 1 Sa-mu-ên 16:6 - Khi các con Gie-sê đến, Sa-mu-ên nhìn Ê-li-áp, tự nghĩ: “Chắc đây là người được Chúa Hằng Hữu chọn!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:8 - Gie-sê nói với A-bi-na-đáp, con trai mình, đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói: “Đây không phải là người Chúa Hằng Hữu chọn.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:9 - Gie-sê bảo Sam-ma đi qua, nhưng Sa-mu-ên nói: “Chúa Hằng Hữu cũng không chọn người này.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:10 - Cứ thế bảy con trai của Gie-sê tuần tự đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói với Gie-sê: “Chúa Hằng Hữu không chọn ai trong những người này cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • Dân Số Ký 1:5 - Đây là danh sách những người đứng ra giúp các con: Đại tộc Ru-bên, có Ê-li-sua, con của Sê-đêu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Dân Số Ký 16:1 - Một người tên Cô-ra, con Đít-sê-hu, cháu Kê-hát, chắt Lê-vi, âm mưu với ba người thuộc đại tộc Ru-bên là Đa-than, A-bi-ram, hai con của Ê-li-áp, và Ôn, con Phê-lết,
  • 1 Sử Ký 26:10 - Hê-sa, dòng Mê-ra-ri, do Sim-ri làm chỉ huy, dù Sim-ri không phải là trưởng nam.
  • Sáng Thế Ký 49:3 - Con trưởng nam Ru-bên, là sinh lực và sức mạnh cha, với vinh dự và quyền năng tột đỉnh.
  • Sáng Thế Ký 49:4 - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 48:17 - Khi thấy cha đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, Giô-sép không bằng lòng, nên cầm tay ấy đặt qua đầu Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:21 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Cha sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ ở với các con và đưa các con về quê hương Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 48:22 - Cha sẽ cho con phần đất nhiều hơn các anh em, là đất người A-mô-rít mà cha đã chiếm được bằng cung gươm.”
  • Sáng Thế Ký 35:22 - Trong thời gian ở đó, Ru-bên vào ngủ với Bi-la, vợ lẽ của cha mình. Có người báo lại cho Gia-cốp. Đây là tên mười hai con trai của Gia-cốp:
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
圣经
资源
计划
奉献