逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-cha, Ê-xê-chia, Ma-na-se,
- 新标点和合本 - 约坦的儿子是亚哈斯;亚哈斯的儿子是希西家;希西家的儿子是玛拿西;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的儿子亚哈斯,他的儿子希西家,他的儿子玛拿西,
- 和合本2010(神版-简体) - 他的儿子亚哈斯,他的儿子希西家,他的儿子玛拿西,
- 当代译本 - 约坦的儿子是亚哈斯,亚哈斯的儿子是希西迦,希西迦的儿子是玛拿西,
- 圣经新译本 - 约坦的儿子是亚哈斯,亚哈斯的儿子是希西家,希西家的儿子是玛拿西,
- 中文标准译本 - 约坦的儿子是亚哈斯, 亚哈斯的儿子是希西加, 希西加的儿子是玛拿西,
- 现代标点和合本 - 约坦的儿子是亚哈斯,亚哈斯的儿子是希西家,希西家的儿子是玛拿西,
- 和合本(拼音版) - 约坦的儿子是亚哈斯;亚哈斯的儿子是希西家;希西家的儿子是玛拿西;
- New International Version - Ahaz his son, Hezekiah his son, Manasseh his son,
- New International Reader's Version - Ahaz was the son of Jotham. Hezekiah was the son of Ahaz. Manasseh was the son of Hezekiah.
- English Standard Version - Ahaz his son, Hezekiah his son, Manasseh his son,
- New Living Translation - Ahaz, Hezekiah, Manasseh,
- Christian Standard Bible - his son Ahaz, his son Hezekiah, his son Manasseh,
- New American Standard Bible - Ahaz, his son, Hezekiah, his son, Manasseh, his son,
- New King James Version - Ahaz his son, Hezekiah his son, Manasseh his son,
- Amplified Bible - Ahaz his son, Hezekiah his son, Manasseh his son,
- American Standard Version - Ahaz his son, Hezekiah his son, Manasseh his son,
- King James Version - Ahaz his son, Hezekiah his son, Manasseh his son,
- New English Translation - Ahaz his son, Hezekiah his son, Manasseh his son,
- World English Bible - Ahaz his son, Hezekiah his son, Manasseh his son,
- 新標點和合本 - 約坦的兒子是亞哈斯;亞哈斯的兒子是希西家;希西家的兒子是瑪拿西;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的兒子亞哈斯,他的兒子希西家,他的兒子瑪拿西,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的兒子亞哈斯,他的兒子希西家,他的兒子瑪拿西,
- 當代譯本 - 約坦的兒子是亞哈斯,亞哈斯的兒子是希西迦,希西迦的兒子是瑪拿西,
- 聖經新譯本 - 約坦的兒子是亞哈斯,亞哈斯的兒子是希西家,希西家的兒子是瑪拿西,
- 呂振中譯本 - 約坦 的兒子是 亞哈斯 , 亞哈斯 的兒子是 希西家 , 希西家 的兒子是 瑪拿西 ,
- 中文標準譯本 - 約坦的兒子是亞哈斯, 亞哈斯的兒子是希西加, 希西加的兒子是瑪拿西,
- 現代標點和合本 - 約坦的兒子是亞哈斯,亞哈斯的兒子是希西家,希西家的兒子是瑪拿西,
- 文理和合譯本 - 約坦子亞哈斯、亞哈斯子希西家、希西家子瑪拿西、
- 文理委辦譯本 - 約擔子亞哈士、亞哈士子希西家、希西家子馬拿西、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約坦 子 亞哈斯 、 亞哈斯 子 希西家 、 希西家 子 瑪拿西 、
- Nueva Versión Internacional - Acaz, Ezequías, Manasés,
- 현대인의 성경 - 아하스, 히스기야, 므낫세,
- Новый Русский Перевод - Ахаз, его сын, Езекия, его сын, Манассия, его сын,
- Восточный перевод - его сын Ахаз; его сын Езекия; его сын Манасса;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - его сын Ахаз; его сын Езекия; его сын Манасса;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - его сын Ахаз; его сын Езекия; его сын Манасса;
- La Bible du Semeur 2015 - Ahaz, Ezéchias, Manassé,
- Nova Versão Internacional - o filho de Jotão, Acaz; o filho de Acaz, Ezequias; o filho de Ezequias, Manassés;
- Hoffnung für alle - Ahas, Hiskia, Manasse,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งมีบุตรคืออาหัส ซึ่งมีบุตรคือเฮเซคียาห์ ซึ่งมีบุตรคือมนัสเสห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยธามมีบุตรชื่ออาหัส อาหัสมีบุตรชื่อเฮเซคียาห์ เฮเซคียาห์มีบุตรชื่อมนัสเสห์
交叉引用
- Ma-thi-ơ 1:9 - Ô-xia sinh Giô-tham. Giô-tham sinh A-cha. A-cha sinh Ê-xê-chia
- Ma-thi-ơ 1:10 - Ê-xê-chia sinh Ma-na-se. Ma-na-se sinh A-môn. A-môn sinh Giô-si-a.
- 2 Các Vua 16:20 - A-cha an giấc với tổ tiên, được chôn với tổ tiên trong thành Đa-vít. Ê-xê-chia, con A-cha lên kế vị.
- 2 Sử Ký 28:1 - A-cha được hai mươi tuổi khi lên ngôi, và trị vì mười sáu năm tại Giê-ru-sa-lem. Vua không làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Đa-vít tổ phụ mình đã làm.
- 2 Sử Ký 28:2 - Thay vào đó, vua theo các vua Ít-ra-ên đúc tượng Ba-anh để thờ lạy.
- 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
- 2 Sử Ký 28:4 - Vua cũng dâng hương và sinh tế tại các miếu trên các đỉnh đồi và dưới gốc cây xanh.
- 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
- 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
- 2 Sử Ký 28:7 - Rồi Xiếc-ri, một dũng sĩ người Ép-ra-im, giết được Ma-a-xê-gia, con của vua; A-ri-kham, quan cai quản hoàng cung; và Ên-ca-na, tể tướng của vua.
- 2 Sử Ký 28:8 - Quân đội Ít-ra-ên còn bắt đi 200.000 người gồm phụ nữ và trẻ con từ Giu-đa, và cướp rất nhiều của cải, đem về Sa-ma-ri.
- 2 Các Vua 18:1 - Vào năm thứ ba, đời Ô-sê, con Ê-la, vua Ít-ra-ên, Ê-xê-chia, con A-cha lên ngôi làm vua Giu-đa
- 2 Sử Ký 33:1 - Ma-na-se được mười hai tuổi khi lên ngôi và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Các Vua 16:1 - Vào năm thứ mười bảy đời Phê-ca, con Rê-ma-lia, A-cha, con Giô-tham lên làm vua Giu-đa
- 2 Sử Ký 29:1 - Ê-xê-chia được hai mươi lăm tuổi khi lên ngôi, và trị vì hai mươi chín năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là A-bi-gia, con Xa-cha-ri.