Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kiểm kê dân số trong trường hợp này là một tội ác dưới mắt Đức Chúa Trời, nên Ngài hình phạt Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 神不喜悦这数点百姓的事,便降灾给以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这件事在上帝眼中看为恶,上帝就降灾给以色列。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这件事在 神眼中看为恶, 神就降灾给以色列。
  • 当代译本 - 上帝也不喜悦这事,便降灾给以色列人。
  • 圣经新译本 -  神不喜悦这事,所以他击打以色列人。
  • 中文标准译本 - 这事在神的眼中看为恶,于是他打击了以色列。
  • 现代标点和合本 - 神不喜悦这数点百姓的事,便降灾给以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 上帝不喜悦这数点百姓的事,便降灾给以色列人。
  • New International Version - This command was also evil in the sight of God; so he punished Israel.
  • New International Reader's Version - It was also evil in the sight of God. So he punished Israel.
  • English Standard Version - But God was displeased with this thing, and he struck Israel.
  • New Living Translation - God was very displeased with the census, and he punished Israel for it.
  • Christian Standard Bible - This command was also evil in God’s sight, so he afflicted Israel.
  • New American Standard Bible - Now God was displeased with this thing, so He struck Israel.
  • New King James Version - And God was displeased with this thing; therefore He struck Israel.
  • Amplified Bible - Now God was displeased with this act [of arrogance and pride], and He struck Israel.
  • American Standard Version - And God was displeased with this thing; therefore he smote Israel.
  • King James Version - And God was displeased with this thing; therefore he smote Israel.
  • New English Translation - God was also offended by it, so he attacked Israel.
  • World English Bible - God was displeased with this thing; therefore he struck Israel.
  • 新標點和合本 - 神不喜悅這數點百姓的事,便降災給以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這件事在上帝眼中看為惡,上帝就降災給以色列。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這件事在 神眼中看為惡, 神就降災給以色列。
  • 當代譯本 - 上帝也不喜悅這事,便降災給以色列人。
  • 聖經新譯本 -  神不喜悅這事,所以他擊打以色列人。
  • 呂振中譯本 - 這件事上帝看為大壞事,故此他擊打了 以色列 人。
  • 中文標準譯本 - 這事在神的眼中看為惡,於是他打擊了以色列。
  • 現代標點和合本 - 神不喜悅這數點百姓的事,便降災給以色列人。
  • 文理和合譯本 - 上帝不悅此事、遂擊以色列人、
  • 文理委辦譯本 - 大闢所為、上帝不悅、遂擊以色列族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主不悅此事、遂擊 以色列 人、
  • Nueva Versión Internacional - Dios también la consideró como algo malo, por lo cual castigó a Israel.
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님도 이 일을 기쁘게 여기시지 않았기 때문에 이스라엘을 벌하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Этот приказ был неугоден и Богу, и Он наказал Израиль.
  • Восточный перевод - Этот приказ был неугоден и Всевышнему, и Он наказал Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Этот приказ был неугоден и Аллаху, и Он наказал Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Этот приказ был неугоден и Всевышнему, и Он наказал Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cet acte déplut à Dieu et il sévit contre Israël.
  • リビングバイブル - この人口調査は神の御心を損なったので、神はイスラエルを罰しました。
  • Nova Versão Internacional - Essa ordem foi reprovada por Deus, e por isso ele puniu Israel.
  • Hoffnung für alle - Gott aber missfiel es, dass David das Volk hatte zählen lassen. Darum wollte er Israel bestrafen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำบัญชานี้ก็เป็นสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรของพระเจ้าด้วย ดังนั้นพระองค์จึงทรงลงโทษอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​ไม่​พอ​ใจ​ที่​มี​การ​นับ​จำนวน​คน​ใน​ครั้ง​นี้ พระ​องค์​จึง​ลง​โทษ​อิสราเอล
交叉引用
  • Giô-suê 7:1 - Người Ít-ra-ên mang tội bất trung với Chúa Hằng Hữu, vì có người phạm luật liên hệ đến các vật phải bị tiêu hủy. Người ấy là A-can, con trai Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, thuộc đại tộc Giu-đa; hắn đã lấy một vài thứ trong thành Giê-ri-cô. Vì thế Chúa Hằng Hữu giận Ít-ra-ên lắm.
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 21:14 - Vua ra lệnh đem tất cả về Xê-la trong đất Bên-gia-min và chôn trong khu mộ của Kích, cha Sau-lơ. Sau khi thi hành xong các điều vua truyền, Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện và thôi trừng phạt lãnh thổ.
  • Giô-suê 22:16 - “Toàn thể dân của Chúa Hằng Hữu muốn biết tại sao anh em dám phạm tội với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ bỏ Chúa Hằng Hữu, xây một bàn thờ để tỏ lòng phản nghịch Ngài.
  • Giô-suê 22:17 - Tội ác chúng ta gây ra tại Phê-ô còn chưa đủ sao? Tội ác đã gây tai họa cho cả hội chúng của Chúa Hằng Hữu đến nay vẫn chưa rửa sạch, mặc dù chúng ta đã chịu tai họa nặng nề.
  • Giô-suê 22:18 - Bây giờ anh em còn gây thêm tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu. Nếu anh em phản nghịch Chúa Hằng Hữu hôm nay, ngày mai Ngài sẽ nổi giận với toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 22:19 - Nếu đất của anh em không tinh sạch, thì dọn qua ở với chúng tôi trong đất của Chúa Hằng Hữu, nơi có Đền Tạm Ngài, chúng tôi sẽ chia đất cho anh em. Chỉ xin anh em đừng phản nghịch Chúa Hằng Hữu, làm cho chúng tôi cũng ra người phản nghịch. Xin đừng xây một bàn thờ khác với bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-suê 22:20 - Trường hợp A-can, con Xê-rách phạm luật về các vật phải bị hủy diệt đã làm cho toàn dân phải chịu tai họa do cơn giận của Chúa Hằng Hữu. A-can đâu chỉ bị tiêu diệt một mình.”
  • Giô-suê 22:21 - Người Ru-bên, Gát, và Ma-na-se đáp lời các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên:
  • Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
  • Giô-suê 22:23 - Nếu chúng tôi xây bàn thờ vì phản nghịch, vì lòng bất trung với Chúa Hằng Hữu, thì xin Ngài đừng tha chúng tôi. Nếu chúng tôi xây bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, tế lễ cảm tạ, thì xin chính Chúa Hằng Hữu trừng phạt.
  • Giô-suê 22:24 - Sự thật là chúng tôi đã làm như thế chỉ vì lo sợ cho tương lai, một ngày nào con cháu của anh em sẽ bảo con cháu chúng tôi: ‘Các người đâu có liên hệ gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên?
  • Giô-suê 22:25 - Chúa Hằng Hữu đã đặt sông Giô-đan làm biên giới ngăn cách đôi đường, các người chẳng có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu cả.’ Và như thế, con cháu anh em sẽ làm cho con cháu chúng tôi thôi phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 22:26 - Vì thế, chúng tôi mới bảo nhau xây một bàn thờ, không phải để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác,
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Giô-suê 7:5 - Người A-hi đánh đuổi họ từ cổng thành đến tận Sê-ba-rim, tấn công lúc xuống đồi và giết chừng ba mươi sáu người. Lòng người Ít-ra-ên tan ra như nước.
  • 1 Sử Ký 21:14 - Vậy Chúa Hằng Hữu sai trận dịch hình phạt Ít-ra-ên làm 70.000 người thiệt mạng.
  • 2 Sa-mu-ên 24:1 - Một lần nữa Chúa Hằng Hữu nổi giận người Ít-ra-ên, nên Ngài khiến Đa-vít kiểm kê dân số để hại họ. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và kiểm kê dân số Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kiểm kê dân số trong trường hợp này là một tội ác dưới mắt Đức Chúa Trời, nên Ngài hình phạt Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 神不喜悦这数点百姓的事,便降灾给以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这件事在上帝眼中看为恶,上帝就降灾给以色列。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这件事在 神眼中看为恶, 神就降灾给以色列。
  • 当代译本 - 上帝也不喜悦这事,便降灾给以色列人。
  • 圣经新译本 -  神不喜悦这事,所以他击打以色列人。
  • 中文标准译本 - 这事在神的眼中看为恶,于是他打击了以色列。
  • 现代标点和合本 - 神不喜悦这数点百姓的事,便降灾给以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 上帝不喜悦这数点百姓的事,便降灾给以色列人。
  • New International Version - This command was also evil in the sight of God; so he punished Israel.
  • New International Reader's Version - It was also evil in the sight of God. So he punished Israel.
  • English Standard Version - But God was displeased with this thing, and he struck Israel.
  • New Living Translation - God was very displeased with the census, and he punished Israel for it.
  • Christian Standard Bible - This command was also evil in God’s sight, so he afflicted Israel.
  • New American Standard Bible - Now God was displeased with this thing, so He struck Israel.
  • New King James Version - And God was displeased with this thing; therefore He struck Israel.
  • Amplified Bible - Now God was displeased with this act [of arrogance and pride], and He struck Israel.
  • American Standard Version - And God was displeased with this thing; therefore he smote Israel.
  • King James Version - And God was displeased with this thing; therefore he smote Israel.
  • New English Translation - God was also offended by it, so he attacked Israel.
  • World English Bible - God was displeased with this thing; therefore he struck Israel.
  • 新標點和合本 - 神不喜悅這數點百姓的事,便降災給以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這件事在上帝眼中看為惡,上帝就降災給以色列。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這件事在 神眼中看為惡, 神就降災給以色列。
  • 當代譯本 - 上帝也不喜悅這事,便降災給以色列人。
  • 聖經新譯本 -  神不喜悅這事,所以他擊打以色列人。
  • 呂振中譯本 - 這件事上帝看為大壞事,故此他擊打了 以色列 人。
  • 中文標準譯本 - 這事在神的眼中看為惡,於是他打擊了以色列。
  • 現代標點和合本 - 神不喜悅這數點百姓的事,便降災給以色列人。
  • 文理和合譯本 - 上帝不悅此事、遂擊以色列人、
  • 文理委辦譯本 - 大闢所為、上帝不悅、遂擊以色列族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主不悅此事、遂擊 以色列 人、
  • Nueva Versión Internacional - Dios también la consideró como algo malo, por lo cual castigó a Israel.
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님도 이 일을 기쁘게 여기시지 않았기 때문에 이스라엘을 벌하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Этот приказ был неугоден и Богу, и Он наказал Израиль.
  • Восточный перевод - Этот приказ был неугоден и Всевышнему, и Он наказал Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Этот приказ был неугоден и Аллаху, и Он наказал Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Этот приказ был неугоден и Всевышнему, и Он наказал Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cet acte déplut à Dieu et il sévit contre Israël.
  • リビングバイブル - この人口調査は神の御心を損なったので、神はイスラエルを罰しました。
  • Nova Versão Internacional - Essa ordem foi reprovada por Deus, e por isso ele puniu Israel.
  • Hoffnung für alle - Gott aber missfiel es, dass David das Volk hatte zählen lassen. Darum wollte er Israel bestrafen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำบัญชานี้ก็เป็นสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรของพระเจ้าด้วย ดังนั้นพระองค์จึงทรงลงโทษอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​ไม่​พอ​ใจ​ที่​มี​การ​นับ​จำนวน​คน​ใน​ครั้ง​นี้ พระ​องค์​จึง​ลง​โทษ​อิสราเอล
  • Giô-suê 7:1 - Người Ít-ra-ên mang tội bất trung với Chúa Hằng Hữu, vì có người phạm luật liên hệ đến các vật phải bị tiêu hủy. Người ấy là A-can, con trai Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, thuộc đại tộc Giu-đa; hắn đã lấy một vài thứ trong thành Giê-ri-cô. Vì thế Chúa Hằng Hữu giận Ít-ra-ên lắm.
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 21:14 - Vua ra lệnh đem tất cả về Xê-la trong đất Bên-gia-min và chôn trong khu mộ của Kích, cha Sau-lơ. Sau khi thi hành xong các điều vua truyền, Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện và thôi trừng phạt lãnh thổ.
  • Giô-suê 22:16 - “Toàn thể dân của Chúa Hằng Hữu muốn biết tại sao anh em dám phạm tội với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ bỏ Chúa Hằng Hữu, xây một bàn thờ để tỏ lòng phản nghịch Ngài.
  • Giô-suê 22:17 - Tội ác chúng ta gây ra tại Phê-ô còn chưa đủ sao? Tội ác đã gây tai họa cho cả hội chúng của Chúa Hằng Hữu đến nay vẫn chưa rửa sạch, mặc dù chúng ta đã chịu tai họa nặng nề.
  • Giô-suê 22:18 - Bây giờ anh em còn gây thêm tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu. Nếu anh em phản nghịch Chúa Hằng Hữu hôm nay, ngày mai Ngài sẽ nổi giận với toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 22:19 - Nếu đất của anh em không tinh sạch, thì dọn qua ở với chúng tôi trong đất của Chúa Hằng Hữu, nơi có Đền Tạm Ngài, chúng tôi sẽ chia đất cho anh em. Chỉ xin anh em đừng phản nghịch Chúa Hằng Hữu, làm cho chúng tôi cũng ra người phản nghịch. Xin đừng xây một bàn thờ khác với bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-suê 22:20 - Trường hợp A-can, con Xê-rách phạm luật về các vật phải bị hủy diệt đã làm cho toàn dân phải chịu tai họa do cơn giận của Chúa Hằng Hữu. A-can đâu chỉ bị tiêu diệt một mình.”
  • Giô-suê 22:21 - Người Ru-bên, Gát, và Ma-na-se đáp lời các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên:
  • Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
  • Giô-suê 22:23 - Nếu chúng tôi xây bàn thờ vì phản nghịch, vì lòng bất trung với Chúa Hằng Hữu, thì xin Ngài đừng tha chúng tôi. Nếu chúng tôi xây bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, tế lễ cảm tạ, thì xin chính Chúa Hằng Hữu trừng phạt.
  • Giô-suê 22:24 - Sự thật là chúng tôi đã làm như thế chỉ vì lo sợ cho tương lai, một ngày nào con cháu của anh em sẽ bảo con cháu chúng tôi: ‘Các người đâu có liên hệ gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên?
  • Giô-suê 22:25 - Chúa Hằng Hữu đã đặt sông Giô-đan làm biên giới ngăn cách đôi đường, các người chẳng có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu cả.’ Và như thế, con cháu anh em sẽ làm cho con cháu chúng tôi thôi phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 22:26 - Vì thế, chúng tôi mới bảo nhau xây một bàn thờ, không phải để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác,
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Giô-suê 7:5 - Người A-hi đánh đuổi họ từ cổng thành đến tận Sê-ba-rim, tấn công lúc xuống đồi và giết chừng ba mươi sáu người. Lòng người Ít-ra-ên tan ra như nước.
  • 1 Sử Ký 21:14 - Vậy Chúa Hằng Hữu sai trận dịch hình phạt Ít-ra-ên làm 70.000 người thiệt mạng.
  • 2 Sa-mu-ên 24:1 - Một lần nữa Chúa Hằng Hữu nổi giận người Ít-ra-ên, nên Ngài khiến Đa-vít kiểm kê dân số để hại họ. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và kiểm kê dân số Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
圣经
资源
计划
奉献