逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
- 新标点和合本 - 自从我领以色列人出埃及,直到今日,我未曾住过殿宇,乃从这会幕到那会幕,从这帐幕到那帐幕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 自从我领以色列人上来,直到今日,我未曾住过殿宇;我从这会幕到那会幕,从这帐幕到那帐幕 。
- 和合本2010(神版-简体) - 自从我领以色列人上来,直到今日,我未曾住过殿宇;我从这会幕到那会幕,从这帐幕到那帐幕 。
- 当代译本 - 从我把以色列人带出埃及那天起,直到今天,我从未住过殿宇,都住在四处迁移的帐幕里。
- 圣经新译本 - 因为自从我领以色列人上来那天起,直到今日,我都未曾住过殿宇,只是从这帐幕到那帐幕,从这帐棚到那帐棚。
- 中文标准译本 - 要知道,从我把以色列人带上来的那天到今天,我从来没有住过殿宇,我一直从这帐幕到那帐幕,从一个住所到另一个住所。
- 现代标点和合本 - 自从我领以色列人出埃及直到今日,我未曾住过殿宇,乃从这会幕到那会幕,从这帐幕到那帐幕。
- 和合本(拼音版) - 自从我领以色列人出埃及,直到今日,我未曾住过殿宇,乃从这会幕到那会幕,从这帐幕到那帐幕。
- New International Version - I have not dwelt in a house from the day I brought Israel up out of Egypt to this day. I have moved from one tent site to another, from one dwelling place to another.
- New International Reader's Version - I have not lived in a house from the day I brought Israel up out of Egypt until now. I have moved my tent from one place to another. I have moved my home from one place to another.
- English Standard Version - For I have not lived in a house since the day I brought up Israel to this day, but I have gone from tent to tent and from dwelling to dwelling.
- New Living Translation - I have never lived in a house, from the day I brought the Israelites out of Egypt until this very day. My home has always been a tent, moving from one place to another in a Tabernacle.
- Christian Standard Bible - From the time I brought Israel out of Egypt until today I have not dwelt in a house; instead, I have moved from one tent site to another, and from one tabernacle location to another.
- New American Standard Bible - for I have not dwelt in a house since the day that I brought up Israel to this day, but I have gone from tent to tent and from one dwelling place to another.
- New King James Version - For I have not dwelt in a house since the time that I brought up Israel, even to this day, but have gone from tent to tent, and from one tabernacle to another.
- Amplified Bible - for I have not dwelt in a house since the day that I brought Israel up [from Egypt] until this day, but I have gone from tent to tent and from one dwelling place to another.
- American Standard Version - for I have not dwelt in a house since the day that I brought up Israel, unto this day, but have gone from tent to tent, and from one tabernacle to another.
- King James Version - For I have not dwelt in an house since the day that I brought up Israel unto this day; but have gone from tent to tent, and from one tabernacle to another.
- New English Translation - For I have not lived in a house from the time I brought Israel up from Egypt to the present day. I have lived in a tent that has been in various places.
- World English Bible - for I have not lived in a house since the day that I brought up Israel to this day, but have gone from tent to tent, and from one tent to another.
- 新標點和合本 - 自從我領以色列人出埃及,直到今日,我未曾住過殿宇,乃從這會幕到那會幕,從這帳幕到那帳幕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從我領以色列人上來,直到今日,我未曾住過殿宇;我從這會幕到那會幕,從這帳幕到那帳幕 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 自從我領以色列人上來,直到今日,我未曾住過殿宇;我從這會幕到那會幕,從這帳幕到那帳幕 。
- 當代譯本 - 從我把以色列人帶出埃及那天起,直到今天,我從未住過殿宇,都住在四處遷移的帳幕裡。
- 聖經新譯本 - 因為自從我領以色列人上來那天起,直到今日,我都未曾住過殿宇,只是從這帳幕到那帳幕,從這帳棚到那帳棚。
- 呂振中譯本 - 因為自從我領 以色列 人上來那一天、到今日,我都未曾住過殿;我乃是從帳棚到帳棚、從帳幕到 帳幕往來 的。
- 中文標準譯本 - 要知道,從我把以色列人帶上來的那天到今天,我從來沒有住過殿宇,我一直從這帳幕到那帳幕,從一個住所到另一個住所。
- 現代標點和合本 - 自從我領以色列人出埃及直到今日,我未曾住過殿宇,乃從這會幕到那會幕,從這帳幕到那帳幕。
- 文理和合譯本 - 我自導以色列人出埃及、至於今日、未嘗居室、乃處帷幕、由此遷彼、
- 文理委辦譯本 - 我自導以色列族以來、迄於今日、未嘗居殿、由此遷彼、行於帷幕。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自導 以色列 人出 伊及 時、至於今日、未嘗居殿、乃由此幕往至彼幕、由此幄往至彼幄、
- Nueva Versión Internacional - Desde el día en que liberé a Israel hasta el día de hoy, no he habitado en casa alguna, sino que he ido de campamento en campamento y de santuario en santuario.
- 현대인의 성경 - 나는 이스라엘 백성을 이집트에서 인도해 낸 날부터 지금까지 성전에 있어 본 적이 없고 언제나 천막에 살면서 이리저리 옮겨 다녔다.
- Новый Русский Перевод - Я не жил в доме с того дня, как вывел Израиль из Египта и до сегодняшнего дня, но переходил из шатра в шатер и из скинии в скинию.
- Восточный перевод - Я не жил в доме с того дня, как вывел Исраил из Египта, и до сегодняшнего дня, но обитал в шатре и переходил с места на место.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не жил в доме с того дня, как вывел Исраил из Египта, и до сегодняшнего дня, но обитал в шатре и переходил с места на место.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не жил в доме с того дня, как вывел Исроил из Египта, и до сегодняшнего дня, но обитал в шатре и переходил с места на место.
- La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai jamais résidé dans un temple depuis le jour où j’ai fait sortir d’Egypte Israël, mon peuple, jusqu’à ce jour-ci. Au contraire, j’étais dans le tabernacle, allant d’un emplacement à un autre.
- リビングバイブル - わたしは、イスラエルをエジプトから連れ出した日から、ずっと天幕を住まいとしてきた。
- Nova Versão Internacional - Não tenho morado em nenhuma casa, desde o dia em que tirei Israel do Egito, mas fui de uma tenda para outra, e de um tabernáculo para outro.
- Hoffnung für alle - Bis heute habe ich noch nie in einem Tempel gewohnt. Seit ich Israel in dieses Land geführt habe, wohnte ich immer nur in einem Zelt und zog von einem Ort zum anderen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่เคยอยู่ในวิหารเลย นับตั้งแต่เรานำอิสราเอลออกมาจากอียิปต์จวบจนทุกวันนี้ เราไปมากับเต็นท์ตลอด ไม่ว่าย้ายไปที่ไหน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราไม่ได้อยู่ในตำหนักนับตั้งแต่วันที่เรานำชาวอิสราเอลขึ้นมา จนถึงวันนี้ แต่เราได้ย้ายจากกระโจมหนึ่งไปอีกกระโจมหนึ่ง และจากที่พักอาศัยแห่งหนึ่งไปอีกแห่งหนึ่ง
交叉引用
- 2 Sử Ký 6:18 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:44 - Tổ tiên ta đã khiêng Đền Tạm theo họ trong hoang mạc. Nó được làm đúng theo kiểu mẫu Đức Chúa Trời truyền bảo Môi-se.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:45 - Thế hệ sau, được Giô-suê lãnh đạo đánh các dân là dân bị Đức Chúa Trời đuổi ra khỏi xứ, họ cũng mang Đền Tạm theo vào đất mới. Họ dựng Đền Tạm tại đó cho đến đời Vua Đa-vít.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:46 - Đa-vít được đẹp lòng Đức Chúa Trời, nên xin lập Đền Thờ cho Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:47 - Nhưng Sa-lô-môn mới là người xây cất Đền Thờ cho Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:49 - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:50 - Chẳng phải chính tay Ta đã sáng tạo trời và đất sao?’
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
- 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 8:4 - Các thầy tế lễ người Lê-vi đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi cùng với cả lều và các dụng cụ thánh trong lều.
- 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
- 2 Sử Ký 2:6 - Thật ra không ai có khả năng xây nhà cho Chúa. Nếu tầng trời bao la kia còn không đủ chỗ cho Ngài ngự, thì tôi là ai mà xây cất được Đền Thờ cho Ngài? Tôi chỉ mong xây cất được một nơi để dâng hương lên Chúa mà thôi.
- 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- Xuất Ai Cập 40:2 - “Vào ngày mồng một tháng giêng, con phải lo dựng Đền Tạm.
- Xuất Ai Cập 40:3 - Con sẽ đặt Hòm Giao Ước trong đền, rồi dùng bức màn ngăn nơi để Hòm lại.
- 2 Sa-mu-ên 7:6 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ. Ta ở trong trại và đi đó đây.