Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc khác trước mặt dân Ngài.
  • 新标点和合本 - 世上有何民能比你的民以色列呢?你 神从埃及救赎他们作自己的子民,又在你赎出来的民面前行大而可畏的事,驱逐列邦人,显出你的大名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 世上有何国能比你的百姓以色列呢?上帝亲自去救赎世上的一国 ,作自己的子民,又行大而可畏的事,显出你的大名,在你从埃及赎出来的子民面前驱逐了列国。
  • 和合本2010(神版-简体) - 世上有何国能比你的百姓以色列呢? 神亲自去救赎世上的一国 ,作自己的子民,又行大而可畏的事,显出你的大名,在你从埃及赎出来的子民面前驱逐了列国。
  • 当代译本 - 世上哪个民族比得上你的以色列子民呢?你从埃及救赎他们,让他们做你的子民,行伟大而可畏的事,把外族人从他们面前赶走,以彰显你的大名。
  • 圣经新译本 - 世上有哪一个国能比得上你的子民以色列呢? 神亲自把他们救赎出来,作自己的子民,又在你从埃及所救赎出来的子民面前驱逐列国,以大而可畏的事建立自己的名。
  • 中文标准译本 - 世上有哪一国像你的子民以色列呢?神为自己赎回一个民族,为自己立名,行大而可畏的事,在你从埃及救赎的子民面前驱逐了列国。
  • 现代标点和合本 - 世上有何民能比你的民以色列呢?你神从埃及救赎他们做自己的子民,又在你赎出来的民面前行大而可畏的事,驱逐列邦人,显出你的大名。
  • 和合本(拼音版) - 世上有何民能比你的民以色列呢?你上帝从埃及救赎他们作自己的子民,又在你赎出来的民面前行大而可畏的事,驱逐列邦人,显出你的大名。
  • New International Version - And who is like your people Israel—the one nation on earth whose God went out to redeem a people for himself, and to make a name for yourself, and to perform great and awesome wonders by driving out nations from before your people, whom you redeemed from Egypt?
  • New International Reader's Version - Who is like your people Israel? God, we are the one nation on earth you have saved. You have set us free for yourself. Your name has become famous. You have done great and wonderful things. You have driven out nations to make room for your people. You saved us when you set us free from Egypt.
  • English Standard Version - And who is like your people Israel, the one nation on earth whom God went to redeem to be his people, making for yourself a name for great and awesome things, in driving out nations before your people whom you redeemed from Egypt?
  • New Living Translation - What other nation on earth is like your people Israel? What other nation, O God, have you redeemed from slavery to be your own people? You made a great name for yourself when you redeemed your people from Egypt. You performed awesome miracles and drove out the nations that stood in their way.
  • Christian Standard Bible - And who is like your people Israel? God, you came to one nation on earth to redeem a people for yourself, to make a name for yourself through great and awesome works by driving out nations before your people you redeemed from Egypt.
  • New American Standard Bible - And what one nation on the earth is like Your people Israel, whom God went to redeem for Himself as a people, to make for You a name by great and awesome things, by driving out nations from before Your people, whom You redeemed from Egypt?
  • New King James Version - And who is like Your people Israel, the one nation on the earth whom God went to redeem for Himself as a people—to make for Yourself a name by great and awesome deeds, by driving out nations from before Your people whom You redeemed from Egypt?
  • Amplified Bible - And what one nation on the earth is like Your people Israel, whom God went to redeem for Himself as a people, to make a name for Yourself by great and awesome and terrible things, by driving out nations from before Your people, whom You redeemed out of Egypt?
  • American Standard Version - And what one nation in the earth is like thy people Israel, whom God went to redeem unto himself for a people, to make thee a name by great and terrible things, in driving out nations from before thy people, whom thou redeemest out of Egypt?
  • King James Version - And what one nation in the earth is like thy people Israel, whom God went to redeem to be his own people, to make thee a name of greatness and terribleness, by driving out nations from before thy people, whom thou hast redeemed out of Egypt?
  • New English Translation - And who is like your people, Israel, a unique nation in the earth? Their God went to claim a nation for himself! You made a name for yourself by doing great and awesome deeds when you drove out nations before your people whom you had delivered from the Egyptian empire and its gods.
  • World English Bible - What one nation in the earth is like your people Israel, whom God went to redeem to himself for a people, to make you a name by great and awesome things, in driving out nations from before your people, whom you redeem out of Egypt?
  • 新標點和合本 - 世上有何民能比你的民以色列呢?你神從埃及救贖他們作自己的子民,又在你贖出來的民面前行大而可畏的事,驅逐列邦人,顯出你的大名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 世上有何國能比你的百姓以色列呢?上帝親自去救贖世上的一國 ,作自己的子民,又行大而可畏的事,顯出你的大名,在你從埃及贖出來的子民面前驅逐了列國。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 世上有何國能比你的百姓以色列呢? 神親自去救贖世上的一國 ,作自己的子民,又行大而可畏的事,顯出你的大名,在你從埃及贖出來的子民面前驅逐了列國。
  • 當代譯本 - 世上哪個民族比得上你的以色列子民呢?你從埃及救贖他們,讓他們做你的子民,行偉大而可畏的事,把外族人從他們面前趕走,以彰顯你的大名。
  • 聖經新譯本 - 世上有哪一個國能比得上你的子民以色列呢? 神親自把他們救贖出來,作自己的子民,又在你從埃及所救贖出來的子民面前驅逐列國,以大而可畏的事建立自己的名。
  • 呂振中譯本 - 地上有哪一國能比得上你人民 以色列 呢? 有哪一國有 神去贖救它作為自己子民,而以大而可畏懼的事為自己 立名,將外國 人 從他人民 面前趕出呢?這人民是你從 埃及 贖救出來的。
  • 中文標準譯本 - 世上有哪一國像你的子民以色列呢?神為自己贖回一個民族,為自己立名,行大而可畏的事,在你從埃及救贖的子民面前驅逐了列國。
  • 現代標點和合本 - 世上有何民能比你的民以色列呢?你神從埃及救贖他們做自己的子民,又在你贖出來的民面前行大而可畏的事,驅逐列邦人,顯出你的大名。
  • 文理和合譯本 - 地上何民、如爾民以色列、上帝親往埃及贖之、以為己民、且於所贖民前、行大而可畏之事、驅逐列邦、而顯爾名、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾涖臨埃及、拯以色列族、逐異邦人於民前、名以播揚、爾行大事、深為可畏、以保爾民、天下億兆、安能與斯民比儗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世間有何民、可比主之民 以色列 乎、天主親往救贖 以色列 、立為己民、行大而可畏之事、宣揚大名、又在主自 伊及 所贖之民前、驅逐異邦人、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y qué nación se puede comparar con tu pueblo Israel? Es la única nación en la tierra que tú has redimido, para hacerla tu propio pueblo y para dar a conocer tu nombre. Hiciste prodigios y maravillas cuando al paso de tu pueblo, al cual redimiste de Egipto, expulsaste a las naciones y a sus dioses.
  • 현대인의 성경 - 이 지구상에서 주의 백성 이스라엘과 같은 축복을 받은 나라가 어디 있습니까? 주께서는 이스라엘 민족을 주의 백성으로 삼으시려고 그들을 이집트에서 구출해 내시고 그들 앞에서 다른 민족을 쫓아내셨습니다. 이처럼 주께서 그들을 위해 행하신 크고 놀라운 일들로 주의 명성이 온 세상에 퍼졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - И кто подобен народу Твоему, Израилю, единственному народу на земле, к которому приходил Бог, чтобы выкупить его и сделать Своим народом? Чтобы все узнали имя Твое, Ты совершил великие и ужасные дела, выкупив Свой народ из Египта и изгнав перед ним другие народы.
  • Восточный перевод - И кто подобен Исраилу, единственному народу на земле, который Всевышний выкупил Себе, чтобы сделать Своим народом? Чтобы все узнали имя Твоё, Ты совершил великие и ужасные дела, выкупив Свой народ из Египта и изгнав перед ним другие народы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И кто подобен Исраилу, единственному народу на земле, который Всевышний выкупил Себе, чтобы сделать Своим народом? Чтобы все узнали имя Твоё, Ты совершил великие и ужасные дела, выкупив Свой народ из Египта и изгнав перед ним другие народы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И кто подобен Исроилу, единственному народу на земле, который Всевышний выкупил Себе, чтобы сделать Своим народом? Чтобы все узнали имя Твоё, Ты совершил великие и ужасные дела, выкупив Свой народ из Египта и изгнав перед ним другие народы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Y a-t-il un seul peuple sur terre qui soit comme Israël ton peuple, que Dieu soit allé libérer pour en faire son peuple ? Ainsi tu t’es rendu célèbre en accomplissant des choses grandes et redoutables pour chasser des peuples étrangers devant ton peuple que tu as libéré de l’Egypte.
  • リビングバイブル - イスラエルのような民がほかにいるでしょうか。あなたは比類のない民にしようと、私たちをエジプトから救い出し、あなたの民となさいました。そして、私たちの前から他の国々を追い払うために数々の奇跡を行って、あなたの御名があがめられました。
  • Nova Versão Internacional - E quem é como Israel, o teu povo, a única nação da terra que tu, ó Deus, resgataste para ti mesmo, e assim tornaste o teu nome famoso, realizando grandes e impressionantes maravilhas ao expulsar nações de diante do povo que libertaste do Egito?
  • Hoffnung für alle - Welches Volk auf der Erde hat solche Wunder erlebt wie wir? Ist je ein anderes Volk von seinem Gott aus der Sklaverei befreit worden, weil er es zu seinem Volk machen wollte? Große und furchterregende Dinge hast du getan, und so wurde dein Name überall berühmt. Du hast uns von der Unterdrückung der Ägypter erlöst. Andere Völker hast du unseretwegen vertrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมีชนชาติใดเล่าทั่วพิภพที่เสมอเหมือนอิสราเอลประชากรของพระองค์ ซึ่งพระเจ้าของเขาเสด็จมาไถ่ประชากรเพื่อพระองค์เอง และเพื่อนำเกียรติยศมาสู่พระนามของพระองค์ และทรงกระทำการอัศจรรย์อันยิ่งใหญ่น่าเกรงขาม โดยขับไล่ประชาชาติต่างๆออกไปให้พ้นหน้าประชากรของพระองค์ซึ่งพระองค์ทรงไถ่ออกจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใคร​เป็น​เหมือน​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ประชา​ชาติ​เดียว​ใน​แผ่นดิน​ที่​พระ​เจ้า​ไป​ไถ่​มา​เพื่อ​ให้​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ทำ​ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​เลื่องลือ​เพื่อ​สิ่ง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​และ​น่า​เกรงขาม ด้วย​การ​ขับ​ไล่​บรรดา​ประชา​ชาติ​ไป​ให้​พ้น​หน้า​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ซึ่ง​พระ​องค์​ไถ่​จาก​ประเทศ​อียิปต์
交叉引用
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 66:7 - Chúa dùng quyền năng cai trị đời đời. Mắt Chúa quan sát các dân tộc; bọn phản nghịch đừng tự tôn tự đại.
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thi Thiên 114:8 - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
  • Thi Thiên 77:15 - Với cánh tay mạnh mẽ, Chúa cứu chuộc dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp và Giô-sép.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Thi Thiên 111:9 - Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân. Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi. Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
  • Giô-suê 21:45 - Tất cả những lời hứa tốt lành của Chúa Hằng Hữu với Ít-ra-ên đều được Ngài thực hiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Giô-suê 24:11 - Sau đó, Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan, đến Giê-ri-cô. Người Giê-ri-cô kháng chiến. Đồng thời, các dân tộc khác cũng chiến đấu chống lại các ngươi—người A-mô-rít, Phê-rết, Ca-na-an, Hê-tít, Ghi-rê-ga, Hê-vi, và người Giê-bu—nhưng Ta cho các ngươi chiến thắng cả.
  • Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:10 - Vì vậy, Ta đã mang chúng ra khỏi Ai Cập và đem chúng vào hoang mạc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc khác trước mặt dân Ngài.
  • 新标点和合本 - 世上有何民能比你的民以色列呢?你 神从埃及救赎他们作自己的子民,又在你赎出来的民面前行大而可畏的事,驱逐列邦人,显出你的大名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 世上有何国能比你的百姓以色列呢?上帝亲自去救赎世上的一国 ,作自己的子民,又行大而可畏的事,显出你的大名,在你从埃及赎出来的子民面前驱逐了列国。
  • 和合本2010(神版-简体) - 世上有何国能比你的百姓以色列呢? 神亲自去救赎世上的一国 ,作自己的子民,又行大而可畏的事,显出你的大名,在你从埃及赎出来的子民面前驱逐了列国。
  • 当代译本 - 世上哪个民族比得上你的以色列子民呢?你从埃及救赎他们,让他们做你的子民,行伟大而可畏的事,把外族人从他们面前赶走,以彰显你的大名。
  • 圣经新译本 - 世上有哪一个国能比得上你的子民以色列呢? 神亲自把他们救赎出来,作自己的子民,又在你从埃及所救赎出来的子民面前驱逐列国,以大而可畏的事建立自己的名。
  • 中文标准译本 - 世上有哪一国像你的子民以色列呢?神为自己赎回一个民族,为自己立名,行大而可畏的事,在你从埃及救赎的子民面前驱逐了列国。
  • 现代标点和合本 - 世上有何民能比你的民以色列呢?你神从埃及救赎他们做自己的子民,又在你赎出来的民面前行大而可畏的事,驱逐列邦人,显出你的大名。
  • 和合本(拼音版) - 世上有何民能比你的民以色列呢?你上帝从埃及救赎他们作自己的子民,又在你赎出来的民面前行大而可畏的事,驱逐列邦人,显出你的大名。
  • New International Version - And who is like your people Israel—the one nation on earth whose God went out to redeem a people for himself, and to make a name for yourself, and to perform great and awesome wonders by driving out nations from before your people, whom you redeemed from Egypt?
  • New International Reader's Version - Who is like your people Israel? God, we are the one nation on earth you have saved. You have set us free for yourself. Your name has become famous. You have done great and wonderful things. You have driven out nations to make room for your people. You saved us when you set us free from Egypt.
  • English Standard Version - And who is like your people Israel, the one nation on earth whom God went to redeem to be his people, making for yourself a name for great and awesome things, in driving out nations before your people whom you redeemed from Egypt?
  • New Living Translation - What other nation on earth is like your people Israel? What other nation, O God, have you redeemed from slavery to be your own people? You made a great name for yourself when you redeemed your people from Egypt. You performed awesome miracles and drove out the nations that stood in their way.
  • Christian Standard Bible - And who is like your people Israel? God, you came to one nation on earth to redeem a people for yourself, to make a name for yourself through great and awesome works by driving out nations before your people you redeemed from Egypt.
  • New American Standard Bible - And what one nation on the earth is like Your people Israel, whom God went to redeem for Himself as a people, to make for You a name by great and awesome things, by driving out nations from before Your people, whom You redeemed from Egypt?
  • New King James Version - And who is like Your people Israel, the one nation on the earth whom God went to redeem for Himself as a people—to make for Yourself a name by great and awesome deeds, by driving out nations from before Your people whom You redeemed from Egypt?
  • Amplified Bible - And what one nation on the earth is like Your people Israel, whom God went to redeem for Himself as a people, to make a name for Yourself by great and awesome and terrible things, by driving out nations from before Your people, whom You redeemed out of Egypt?
  • American Standard Version - And what one nation in the earth is like thy people Israel, whom God went to redeem unto himself for a people, to make thee a name by great and terrible things, in driving out nations from before thy people, whom thou redeemest out of Egypt?
  • King James Version - And what one nation in the earth is like thy people Israel, whom God went to redeem to be his own people, to make thee a name of greatness and terribleness, by driving out nations from before thy people, whom thou hast redeemed out of Egypt?
  • New English Translation - And who is like your people, Israel, a unique nation in the earth? Their God went to claim a nation for himself! You made a name for yourself by doing great and awesome deeds when you drove out nations before your people whom you had delivered from the Egyptian empire and its gods.
  • World English Bible - What one nation in the earth is like your people Israel, whom God went to redeem to himself for a people, to make you a name by great and awesome things, in driving out nations from before your people, whom you redeem out of Egypt?
  • 新標點和合本 - 世上有何民能比你的民以色列呢?你神從埃及救贖他們作自己的子民,又在你贖出來的民面前行大而可畏的事,驅逐列邦人,顯出你的大名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 世上有何國能比你的百姓以色列呢?上帝親自去救贖世上的一國 ,作自己的子民,又行大而可畏的事,顯出你的大名,在你從埃及贖出來的子民面前驅逐了列國。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 世上有何國能比你的百姓以色列呢? 神親自去救贖世上的一國 ,作自己的子民,又行大而可畏的事,顯出你的大名,在你從埃及贖出來的子民面前驅逐了列國。
  • 當代譯本 - 世上哪個民族比得上你的以色列子民呢?你從埃及救贖他們,讓他們做你的子民,行偉大而可畏的事,把外族人從他們面前趕走,以彰顯你的大名。
  • 聖經新譯本 - 世上有哪一個國能比得上你的子民以色列呢? 神親自把他們救贖出來,作自己的子民,又在你從埃及所救贖出來的子民面前驅逐列國,以大而可畏的事建立自己的名。
  • 呂振中譯本 - 地上有哪一國能比得上你人民 以色列 呢? 有哪一國有 神去贖救它作為自己子民,而以大而可畏懼的事為自己 立名,將外國 人 從他人民 面前趕出呢?這人民是你從 埃及 贖救出來的。
  • 中文標準譯本 - 世上有哪一國像你的子民以色列呢?神為自己贖回一個民族,為自己立名,行大而可畏的事,在你從埃及救贖的子民面前驅逐了列國。
  • 現代標點和合本 - 世上有何民能比你的民以色列呢?你神從埃及救贖他們做自己的子民,又在你贖出來的民面前行大而可畏的事,驅逐列邦人,顯出你的大名。
  • 文理和合譯本 - 地上何民、如爾民以色列、上帝親往埃及贖之、以為己民、且於所贖民前、行大而可畏之事、驅逐列邦、而顯爾名、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾涖臨埃及、拯以色列族、逐異邦人於民前、名以播揚、爾行大事、深為可畏、以保爾民、天下億兆、安能與斯民比儗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世間有何民、可比主之民 以色列 乎、天主親往救贖 以色列 、立為己民、行大而可畏之事、宣揚大名、又在主自 伊及 所贖之民前、驅逐異邦人、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y qué nación se puede comparar con tu pueblo Israel? Es la única nación en la tierra que tú has redimido, para hacerla tu propio pueblo y para dar a conocer tu nombre. Hiciste prodigios y maravillas cuando al paso de tu pueblo, al cual redimiste de Egipto, expulsaste a las naciones y a sus dioses.
  • 현대인의 성경 - 이 지구상에서 주의 백성 이스라엘과 같은 축복을 받은 나라가 어디 있습니까? 주께서는 이스라엘 민족을 주의 백성으로 삼으시려고 그들을 이집트에서 구출해 내시고 그들 앞에서 다른 민족을 쫓아내셨습니다. 이처럼 주께서 그들을 위해 행하신 크고 놀라운 일들로 주의 명성이 온 세상에 퍼졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - И кто подобен народу Твоему, Израилю, единственному народу на земле, к которому приходил Бог, чтобы выкупить его и сделать Своим народом? Чтобы все узнали имя Твое, Ты совершил великие и ужасные дела, выкупив Свой народ из Египта и изгнав перед ним другие народы.
  • Восточный перевод - И кто подобен Исраилу, единственному народу на земле, который Всевышний выкупил Себе, чтобы сделать Своим народом? Чтобы все узнали имя Твоё, Ты совершил великие и ужасные дела, выкупив Свой народ из Египта и изгнав перед ним другие народы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И кто подобен Исраилу, единственному народу на земле, который Всевышний выкупил Себе, чтобы сделать Своим народом? Чтобы все узнали имя Твоё, Ты совершил великие и ужасные дела, выкупив Свой народ из Египта и изгнав перед ним другие народы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И кто подобен Исроилу, единственному народу на земле, который Всевышний выкупил Себе, чтобы сделать Своим народом? Чтобы все узнали имя Твоё, Ты совершил великие и ужасные дела, выкупив Свой народ из Египта и изгнав перед ним другие народы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Y a-t-il un seul peuple sur terre qui soit comme Israël ton peuple, que Dieu soit allé libérer pour en faire son peuple ? Ainsi tu t’es rendu célèbre en accomplissant des choses grandes et redoutables pour chasser des peuples étrangers devant ton peuple que tu as libéré de l’Egypte.
  • リビングバイブル - イスラエルのような民がほかにいるでしょうか。あなたは比類のない民にしようと、私たちをエジプトから救い出し、あなたの民となさいました。そして、私たちの前から他の国々を追い払うために数々の奇跡を行って、あなたの御名があがめられました。
  • Nova Versão Internacional - E quem é como Israel, o teu povo, a única nação da terra que tu, ó Deus, resgataste para ti mesmo, e assim tornaste o teu nome famoso, realizando grandes e impressionantes maravilhas ao expulsar nações de diante do povo que libertaste do Egito?
  • Hoffnung für alle - Welches Volk auf der Erde hat solche Wunder erlebt wie wir? Ist je ein anderes Volk von seinem Gott aus der Sklaverei befreit worden, weil er es zu seinem Volk machen wollte? Große und furchterregende Dinge hast du getan, und so wurde dein Name überall berühmt. Du hast uns von der Unterdrückung der Ägypter erlöst. Andere Völker hast du unseretwegen vertrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมีชนชาติใดเล่าทั่วพิภพที่เสมอเหมือนอิสราเอลประชากรของพระองค์ ซึ่งพระเจ้าของเขาเสด็จมาไถ่ประชากรเพื่อพระองค์เอง และเพื่อนำเกียรติยศมาสู่พระนามของพระองค์ และทรงกระทำการอัศจรรย์อันยิ่งใหญ่น่าเกรงขาม โดยขับไล่ประชาชาติต่างๆออกไปให้พ้นหน้าประชากรของพระองค์ซึ่งพระองค์ทรงไถ่ออกจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใคร​เป็น​เหมือน​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ประชา​ชาติ​เดียว​ใน​แผ่นดิน​ที่​พระ​เจ้า​ไป​ไถ่​มา​เพื่อ​ให้​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ทำ​ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​เลื่องลือ​เพื่อ​สิ่ง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​และ​น่า​เกรงขาม ด้วย​การ​ขับ​ไล่​บรรดา​ประชา​ชาติ​ไป​ให้​พ้น​หน้า​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ซึ่ง​พระ​องค์​ไถ่​จาก​ประเทศ​อียิปต์
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 66:7 - Chúa dùng quyền năng cai trị đời đời. Mắt Chúa quan sát các dân tộc; bọn phản nghịch đừng tự tôn tự đại.
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thi Thiên 114:8 - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
  • Thi Thiên 77:15 - Với cánh tay mạnh mẽ, Chúa cứu chuộc dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp và Giô-sép.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Thi Thiên 111:9 - Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân. Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi. Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
  • Giô-suê 21:45 - Tất cả những lời hứa tốt lành của Chúa Hằng Hữu với Ít-ra-ên đều được Ngài thực hiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Giô-suê 24:11 - Sau đó, Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan, đến Giê-ri-cô. Người Giê-ri-cô kháng chiến. Đồng thời, các dân tộc khác cũng chiến đấu chống lại các ngươi—người A-mô-rít, Phê-rết, Ca-na-an, Hê-tít, Ghi-rê-ga, Hê-vi, và người Giê-bu—nhưng Ta cho các ngươi chiến thắng cả.
  • Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:10 - Vì vậy, Ta đã mang chúng ra khỏi Ai Cập và đem chúng vào hoang mạc.
圣经
资源
计划
奉献