逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
- 新标点和合本 - 并不像我命士师治理我民以色列的时候一样。我必治服你的一切仇敌,并且我耶和华应许你,必为你建立家室。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并不像我命令士师治理我百姓以色列的日子。我必制伏你所有的仇敌,并且我应许你 ,耶和华必为你建立家室。
- 和合本2010(神版-简体) - 并不像我命令士师治理我百姓以色列的日子。我必制伏你所有的仇敌,并且我应许你 ,耶和华必为你建立家室。
- 圣经新译本 - 好像我吩咐士师统治我的子民以色列人的日子一样。我必制伏你所有的仇敌,并且我告诉你,耶和华必为你建立家室。
- 中文标准译本 - 从我吩咐士师治理我子民以色列的日子以来,他们一直被迫害。我要制伏你的一切仇敌。 “‘我向你宣告:耶和华将为你建立家室。
- 现代标点和合本 - 并不像我命士师治理我民以色列的时候一样。我必制伏你的一切仇敌,并且我耶和华应许你,必为你建立家室。
- 和合本(拼音版) - 并不像我命士师治理我民以色列的时候一样。我必治服你的一切仇敌,并且我耶和华应许你,必为你建立家室。
- New International Version - and have done ever since the time I appointed leaders over my people Israel. I will also subdue all your enemies. “ ‘I declare to you that the Lord will build a house for you:
- New International Reader's Version - That is what your enemies have done ever since I appointed leaders over my people Israel. But I will bring all your enemies under your control. “ ‘ “I tell you that I, the Lord, will build a royal house for your family.
- English Standard Version - from the time that I appointed judges over my people Israel. And I will subdue all your enemies. Moreover, I declare to you that the Lord will build you a house.
- New Living Translation - starting from the time I appointed judges to rule my people Israel. And I will defeat all your enemies. “‘Furthermore, I declare that the Lord will build a house for you—a dynasty of kings!
- The Message - “And now I’m telling you this: God himself will build you a house! When your life is complete and you’re buried with your ancestors, then I’ll raise up your child to succeed you, a child from your own body, and I’ll firmly establish his rule. He will build a house to honor me, and I will guarantee his kingdom’s rule forever. I’ll be a father to him, and he’ll be a son to me. I will never remove my gracious love from him as I did from the one who preceded you. I will set him over my house and my kingdom forever; his throne will always be there, rock solid.”
- Christian Standard Bible - ever since the day I ordered judges to be over my people Israel. I will also subdue all your enemies. “‘Furthermore, I declare to you that the Lord himself will build a house for you.
- New American Standard Bible - even from the day that I commanded judges to be over My people Israel. And I will subdue all your enemies. Moreover, I tell you that the Lord will build a house for you.
- New King James Version - since the time that I commanded judges to be over My people Israel. Also I will subdue all your enemies. Furthermore I tell you that the Lord will build you a house.
- Amplified Bible - since the time that I commanded judges to be over My people Israel. And I will humble and subdue all your enemies. “Furthermore, I tell you that the Lord will build you a house (a blessed posterity).
- American Standard Version - and as from the day that I commanded judges to be over my people Israel; and I will subdue all thine enemies. Moreover I tell thee that Jehovah will build thee a house.
- King James Version - And since the time that I commanded judges to be over my people Israel. Moreover I will subdue all thine enemies. Furthermore I tell thee that the Lord will build thee an house.
- New English Translation - and during the time when I appointed judges to lead my people Israel. I will subdue all your enemies. “‘“I declare to you that the Lord will build a dynastic house for you!
- World English Bible - and from the day that I commanded judges to be over my people Israel. I will subdue all your enemies. Moreover I tell you that Yahweh will build you a house.
- 新標點和合本 - 並不像我命士師治理我民以色列的時候一樣。我必治服你的一切仇敵,並且我-耶和華應許你,必為你建立家室。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並不像我命令士師治理我百姓以色列的日子。我必制伏你所有的仇敵,並且我應許你 ,耶和華必為你建立家室。
- 和合本2010(神版-繁體) - 並不像我命令士師治理我百姓以色列的日子。我必制伏你所有的仇敵,並且我應許你 ,耶和華必為你建立家室。
- 聖經新譯本 - 好像我吩咐士師統治我的子民以色列人的日子一樣。我必制伏你所有的仇敵,並且我告訴你,耶和華必為你建立家室。
- 呂振中譯本 - 像從我委任士師管理我人民 以色列 的日子以來一樣。我必制伏你一切仇敵。我必使你偉大 ;我必為你建立 王 室 。
- 中文標準譯本 - 從我吩咐士師治理我子民以色列的日子以來,他們一直被迫害。我要制伏你的一切仇敵。 「『我向你宣告:耶和華將為你建立家室。
- 現代標點和合本 - 並不像我命士師治理我民以色列的時候一樣。我必制伏你的一切仇敵,並且我耶和華應許你,必為你建立家室。
- 文理和合譯本 - 及我命士師治我民以色列時、我必服爾諸敵、且我告爾、耶和華必為爾建立家室、
- 文理委辦譯本 - 如在疇昔、我命士師、治理我民以色列族之時、我必敗爾眾敵、永爾國祚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不復如曩時、我命士師治我民 以色列 時 敗壞之焉 、我必使爾諸敵皆服於爾、我耶和華亦應許爾、必為爾建家室、
- Nueva Versión Internacional - desde los días en que nombré jueces sobre mi pueblo Israel. Yo derrotaré a todos tus enemigos. Te anuncio, además, que yo, el Señor, te edificaré una casa.
- Новый Русский Перевод - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом, Израилем. Я смирю всех твоих врагов. Я объявляю тебе, что Господь устроит твой дом.
- Восточный перевод - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом Исраилом. Я смирю всех твоих врагов. Я объявляю тебе, что Сам устрою твой дом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом Исраилом. Я смирю всех твоих врагов. Я объявляю тебе, что Сам устрою твой дом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом Исроилом. Я смирю всех твоих врагов. Я объявляю тебе, что Сам устрою твой дом.
- La Bible du Semeur 2015 - comme à l’époque où j’avais établi des chefs pour mon peuple Israël. Je soumettrai tous tes ennemis. Enfin, je t’annonce que je te bâtirai une dynastie .
- リビングバイブル - 士師が国を治めていたころは、絶えず外敵におびえていたが、今、すべての敵を制圧する。あなたの子孫を、あなた同様イスラエルの王にすると、明言しよう。
- Nova Versão Internacional - e têm feito desde a época em que nomeei juízes sobre Israel, o meu povo. Também subjugarei todos os seus inimigos. Saiba também que eu, o Senhor, estabelecerei para você uma dinastia.
- Hoffnung für alle - als ich Richter über euch eingesetzt hatte. Alle deine Feinde habe ich zum Schweigen gebracht. Ich, der Herr, sage dir: Nicht du, David, sollst mir ein Haus bauen, sondern ich werde dir ein Haus bauen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเป็นอย่างนั้นเรื่อยมานับตั้งแต่เราได้ตั้งผู้นำทั้งหลายปกครองอิสราเอลประชากรของเรา เราจะปราบศัตรูทั้งปวงของเจ้าด้วย “ ‘เราขอประกาศว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าจะสถาปนาวงศ์วานสำหรับเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเป็นมาโดยตลอดนับจากเวลาที่เราได้กำหนดบรรดาผู้วินิจฉัยให้ปกครองอิสราเอลชนชาติของเรา เราจะปราบศัตรูของเจ้าทั้งสิ้น และยิ่งกว่านั้นอีก เราประกาศกับเจ้าว่าพระผู้เป็นเจ้าจะให้เจ้ามีผู้สืบพงศ์พันธุ์
交叉引用
- Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
- Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 13:5 - Người Phi-li-tin cũng huy động quân lực gồm 3.000 chiến xa, 6.000 kỵ binh, còn quân lính thì đông như cát biển! Đoàn quân này đóng ở Mích-ma, phía đông Bết-a-ven.
- 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
- Xuất Ai Cập 1:21 - Và vì các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, Ngài cho họ có gia đình phước hạnh.
- 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
- 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
- Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
- Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
- Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
- Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
- Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
- Thi Thiên 18:45 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
- Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
- Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.
- Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
- Thi Thiên 18:49 - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
- Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
- Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
- Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
- Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
- Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
- Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
- Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
- Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
- Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
- Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
- 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
- Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
- Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
- Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
- Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
- Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.