Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, người thành Bê-tên sai một phái đoàn do Sa-rê-sê và Rê-ghem Mê-léc hướng dẫn đến Đền Thờ cầu xin Chúa Hằng Hữu gia ân huệ.
  • 新标点和合本 - 那时伯特利人已经打发沙利色和利坚米勒,并跟从他们的人,去恳求耶和华的恩,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时伯特利人已经差遣沙利色和利坚‧米勒 ,并他们的人,去恳求耶和华的恩,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时伯特利人已经差遣沙利色和利坚‧米勒 ,并他们的人,去恳求耶和华的恩,
  • 当代译本 - 那时,伯特利人差遣沙利色、利坚米勒及其随从去向耶和华求恩。
  • 圣经新译本 - 那时,伯特利人差派了沙利色、利坚米勒和他的随从,去恳求耶和华施恩。
  • 中文标准译本 - 那时,伯特利人派遣了沙利色、利坚·米勒和随同他们的人,去恳求耶和华的恩宠,
  • 现代标点和合本 - 那时伯特利人已经打发沙利色和利坚米勒并跟从他们的人,去恳求耶和华的恩,
  • 和合本(拼音版) - 那时伯特利人已经打发沙利色和利坚米勒,并跟从他们的人,去恳求耶和华的恩,
  • New International Version - The people of Bethel had sent Sharezer and Regem-Melek, together with their men, to entreat the Lord
  • New International Reader's Version - The people of Bethel wanted to ask the Lord for his blessing. So they sent Sharezer and Regem-Melek and their men.
  • English Standard Version - Now the people of Bethel had sent Sharezer and Regem-melech and their men to entreat the favor of the Lord,
  • New Living Translation - The people of Bethel had sent Sharezer and Regemmelech, along with their attendants, to seek the Lord’s favor.
  • The Message - The town of Bethel had sent a delegation headed by Sarezer and Regem-Melech to pray for God’s blessing and to confer with the priests of the Temple of God-of-the-Angel-Armies, and also with the prophets. They posed this question: “Should we plan for a day of mourning and abstinence next August, the seventieth anniversary of Jerusalem’s fall, as we have been doing all these years?”
  • Christian Standard Bible - Now the people of Bethel had sent Sharezer, Regem-melech, and their men to plead for the Lord’s favor
  • New American Standard Bible - Now the town of Bethel had sent Sharezer and Regemmelech and their men to seek the favor of the Lord,
  • New King James Version - when the people sent Sherezer, with Regem-Melech and his men, to the house of God, to pray before the Lord,
  • Amplified Bible - Now the people of Bethel had sent Sharezer and Regem-melech and their men to seek the favor of the Lord,
  • American Standard Version - Now they of Beth-el had sent Sharezer and Regem-melech, and their men, to entreat the favor of Jehovah,
  • King James Version - When they had sent unto the house of God Sherezer and Regem–melech, and their men, to pray before the Lord,
  • New English Translation - Now the people of Bethel had sent Sharezer and Regem-Melech and their companions to seek the Lord’s favor
  • World English Bible - The people of Bethel sent Sharezer and Regem Melech, and their men, to entreat Yahweh’s favor,
  • 新標點和合本 - 那時伯特利人已經打發沙利色和利堅米勒,並跟從他們的人,去懇求耶和華的恩,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時伯特利人已經差遣沙利色和利堅‧米勒 ,並他們的人,去懇求耶和華的恩,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時伯特利人已經差遣沙利色和利堅‧米勒 ,並他們的人,去懇求耶和華的恩,
  • 當代譯本 - 那時,伯特利人差遣沙利色、利堅米勒及其隨從去向耶和華求恩。
  • 聖經新譯本 - 那時,伯特利人差派了沙利色、利堅米勒和他的隨從,去懇求耶和華施恩。
  • 呂振中譯本 - 原來 伯特利 人曾經託 沙利色 、王的貴族首長 、和他屬下的人去求永恆主的情面,
  • 中文標準譯本 - 那時,伯特利人派遣了沙利色、利堅·米勒和隨同他們的人,去懇求耶和華的恩寵,
  • 現代標點和合本 - 那時伯特利人已經打發沙利色和利堅米勒並跟從他們的人,去懇求耶和華的恩,
  • 文理和合譯本 - 時、伯特利人遣沙利色、利堅米勒、偕其從者、求恩於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 適值伯特利人遣示哩斯、哩劍米勒、偕其僕從、求耶和華恩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 沙列塞 、 利劍米勒 、及其從人、遣人往主之殿、 遣人往主之殿或作被遣至主之殿 祈禱主、 又作時伯特利人遣沙列塞與利劍米勒及其從人往祈禱主
  • Nueva Versión Internacional - El pueblo de Betel había enviado a Sarézer y a Reguen Mélec, y a sus hombres, a buscar el favor del Señor
  • 현대인의 성경 - 벧엘 사람들이 사레셀과 레겜 – 멜렉과 그들의 하인들을 보내 여호와께 은혜를 구하고
  • Новый Русский Перевод - Народ Вефиля послал Сарецера и Регем-Мелеха вместе с их людьми искать у Господа расположения
  • Восточный перевод - Народ Вефиля послал Сарецера и Регем-Малика вместе с их людьми искать у Вечного расположения
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ Вефиля послал Сарецера и Регем-Малика вместе с их людьми искать у Вечного расположения
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ Вефиля послал Сарецера и Регем-Малика вместе с их людьми искать у Вечного расположения
  • La Bible du Semeur 2015 - Béthel-Sarétser, un haut fonctionnaire impérial, et ses gens avaient envoyé une délégation pour implorer l’Eternel
  • リビングバイブル - ベテルの町のユダヤ人は、王の行政長官サル・エツェルとレゲム・メレクの率いる人々を、エルサレムにある主の神殿に遣わしました。それは、神の祝福を求めるためと、
  • Nova Versão Internacional - Foi quando o povo de Betel enviou Sarezer e Regém-Meleque com seus homens, para suplicarem ao Senhor,
  • Hoffnung für alle - An diesem Tag trafen Gesandte aus Bethel in Jerusalem ein: Sarezer und Regem-Melech mit seinen Begleitern. Sie waren gekommen, um den Segen des Herrn zu erbitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวเบธเอลได้ส่งชาเรเซอร์และเรเกมเมเลคกับพรรคพวกมาทูลองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชน​ของ​เบธเอล​ได้​ส่ง​ชาเรเซอร์ เรเกมเมเลค และ​พรรคพวก​ของ​พวก​เขา เพื่อ​ไป​ถาม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​จริง​ใจ
交叉引用
  • E-xơ-ra 8:28 - Tôi nói với các thầy tế lễ: “Các ông là người thánh của Chúa. Vàng bạc và các dụng cụ này cũng là thánh, vì đã được dâng cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu của các tổ tiên.
  • E-xơ-ra 8:29 - Xin các ông giữ cẩn thận, giao lại đầy đủ cho các thầy tế lễ lãnh đạo, người Lê-vi, và các trưởng tộc Ít-ra-ên trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem.”
  • E-xơ-ra 8:30 - Vậy các thầy tế lễ và người Lê-vi nhận vàng bạc, và các dụng cụ Đền Thờ Đức Chúa Trời để đem về Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 6:10 - “Hiên-đai, Tô-bi-gia, và Giê-đa-gia, là những người đi đày từ Ba-by-lôn, về sẽ đem vàng bạc đến dâng. Ngay hôm ấy, sau khi nhận lễ vật, ngươi phải đến nhà Giô-si-a, con Sô-phô-ni,
  • E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
  • E-xơ-ra 7:15 - Ngươi cũng sẽ chở về Giê-ru-sa-lem số vàng bạc của ta, để các vị quân sư tự ý cung hiến cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đang ngự tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:16 - Ngươi hãy lấy vàng bạc thu thập được tại đất Ba-by-lôn, cũng như những lễ vật của kiều dân Ít-ra-ên và các thầy tế lễ tự nguyện hiến dâng lên Đền Thờ Đức Chúa Trời mình tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:17 - Ngươi sẽ dùng tiền này mua bò, chiên đực, chiên con, lễ vật cho lễ chay, lễ quán, để dâng trên bàn thờ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:18 - Vàng bạc còn lại ngươi và anh em ngươi có thể dùng vào việc khác, miễn là hợp với thánh ý Đức Chúa Trời ngươi.
  • E-xơ-ra 7:19 - Ngươi sẽ đem về Giê-ru-sa-lem các dụng cụ đền thờ được giao lại cho ngươi, đặt trong Đền, trước mặt Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 7:20 - Nếu Đền Thờ Đức Chúa Trời cần gì khác, ngươi được phép sử dụng công quỹ cho các chi phí ấy.
  • E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
  • E-xơ-ra 7:22 - cho đến giới hạn 3.400 ký bạc, 18.200 lít lúa mì, 2.100 lít rượu, 2.100 lít dầu; còn muối, không cần giới hạn.
  • E-xơ-ra 7:23 - Hơn nữa, bất cứ điều gì Đức Chúa Trời bảo là cần cho Đền Thờ, các ngươi phải cung cấp chu đáo. Nếu không, Ngài sẽ giáng họa trên đất nước, trên vua, và các hoàng tử.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • 1 Sa-mu-ên 13:12 - Tôi tự nghĩ: ‘Quân Phi-li-tin sắp kéo đến tấn công tại Ghinh-ganh, mà ta chưa cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ!’ Nên tôi đành miễn cưỡng dâng tế lễ thiêu.”
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, người thành Bê-tên sai một phái đoàn do Sa-rê-sê và Rê-ghem Mê-léc hướng dẫn đến Đền Thờ cầu xin Chúa Hằng Hữu gia ân huệ.
  • 新标点和合本 - 那时伯特利人已经打发沙利色和利坚米勒,并跟从他们的人,去恳求耶和华的恩,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时伯特利人已经差遣沙利色和利坚‧米勒 ,并他们的人,去恳求耶和华的恩,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时伯特利人已经差遣沙利色和利坚‧米勒 ,并他们的人,去恳求耶和华的恩,
  • 当代译本 - 那时,伯特利人差遣沙利色、利坚米勒及其随从去向耶和华求恩。
  • 圣经新译本 - 那时,伯特利人差派了沙利色、利坚米勒和他的随从,去恳求耶和华施恩。
  • 中文标准译本 - 那时,伯特利人派遣了沙利色、利坚·米勒和随同他们的人,去恳求耶和华的恩宠,
  • 现代标点和合本 - 那时伯特利人已经打发沙利色和利坚米勒并跟从他们的人,去恳求耶和华的恩,
  • 和合本(拼音版) - 那时伯特利人已经打发沙利色和利坚米勒,并跟从他们的人,去恳求耶和华的恩,
  • New International Version - The people of Bethel had sent Sharezer and Regem-Melek, together with their men, to entreat the Lord
  • New International Reader's Version - The people of Bethel wanted to ask the Lord for his blessing. So they sent Sharezer and Regem-Melek and their men.
  • English Standard Version - Now the people of Bethel had sent Sharezer and Regem-melech and their men to entreat the favor of the Lord,
  • New Living Translation - The people of Bethel had sent Sharezer and Regemmelech, along with their attendants, to seek the Lord’s favor.
  • The Message - The town of Bethel had sent a delegation headed by Sarezer and Regem-Melech to pray for God’s blessing and to confer with the priests of the Temple of God-of-the-Angel-Armies, and also with the prophets. They posed this question: “Should we plan for a day of mourning and abstinence next August, the seventieth anniversary of Jerusalem’s fall, as we have been doing all these years?”
  • Christian Standard Bible - Now the people of Bethel had sent Sharezer, Regem-melech, and their men to plead for the Lord’s favor
  • New American Standard Bible - Now the town of Bethel had sent Sharezer and Regemmelech and their men to seek the favor of the Lord,
  • New King James Version - when the people sent Sherezer, with Regem-Melech and his men, to the house of God, to pray before the Lord,
  • Amplified Bible - Now the people of Bethel had sent Sharezer and Regem-melech and their men to seek the favor of the Lord,
  • American Standard Version - Now they of Beth-el had sent Sharezer and Regem-melech, and their men, to entreat the favor of Jehovah,
  • King James Version - When they had sent unto the house of God Sherezer and Regem–melech, and their men, to pray before the Lord,
  • New English Translation - Now the people of Bethel had sent Sharezer and Regem-Melech and their companions to seek the Lord’s favor
  • World English Bible - The people of Bethel sent Sharezer and Regem Melech, and their men, to entreat Yahweh’s favor,
  • 新標點和合本 - 那時伯特利人已經打發沙利色和利堅米勒,並跟從他們的人,去懇求耶和華的恩,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時伯特利人已經差遣沙利色和利堅‧米勒 ,並他們的人,去懇求耶和華的恩,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時伯特利人已經差遣沙利色和利堅‧米勒 ,並他們的人,去懇求耶和華的恩,
  • 當代譯本 - 那時,伯特利人差遣沙利色、利堅米勒及其隨從去向耶和華求恩。
  • 聖經新譯本 - 那時,伯特利人差派了沙利色、利堅米勒和他的隨從,去懇求耶和華施恩。
  • 呂振中譯本 - 原來 伯特利 人曾經託 沙利色 、王的貴族首長 、和他屬下的人去求永恆主的情面,
  • 中文標準譯本 - 那時,伯特利人派遣了沙利色、利堅·米勒和隨同他們的人,去懇求耶和華的恩寵,
  • 現代標點和合本 - 那時伯特利人已經打發沙利色和利堅米勒並跟從他們的人,去懇求耶和華的恩,
  • 文理和合譯本 - 時、伯特利人遣沙利色、利堅米勒、偕其從者、求恩於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 適值伯特利人遣示哩斯、哩劍米勒、偕其僕從、求耶和華恩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 沙列塞 、 利劍米勒 、及其從人、遣人往主之殿、 遣人往主之殿或作被遣至主之殿 祈禱主、 又作時伯特利人遣沙列塞與利劍米勒及其從人往祈禱主
  • Nueva Versión Internacional - El pueblo de Betel había enviado a Sarézer y a Reguen Mélec, y a sus hombres, a buscar el favor del Señor
  • 현대인의 성경 - 벧엘 사람들이 사레셀과 레겜 – 멜렉과 그들의 하인들을 보내 여호와께 은혜를 구하고
  • Новый Русский Перевод - Народ Вефиля послал Сарецера и Регем-Мелеха вместе с их людьми искать у Господа расположения
  • Восточный перевод - Народ Вефиля послал Сарецера и Регем-Малика вместе с их людьми искать у Вечного расположения
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ Вефиля послал Сарецера и Регем-Малика вместе с их людьми искать у Вечного расположения
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ Вефиля послал Сарецера и Регем-Малика вместе с их людьми искать у Вечного расположения
  • La Bible du Semeur 2015 - Béthel-Sarétser, un haut fonctionnaire impérial, et ses gens avaient envoyé une délégation pour implorer l’Eternel
  • リビングバイブル - ベテルの町のユダヤ人は、王の行政長官サル・エツェルとレゲム・メレクの率いる人々を、エルサレムにある主の神殿に遣わしました。それは、神の祝福を求めるためと、
  • Nova Versão Internacional - Foi quando o povo de Betel enviou Sarezer e Regém-Meleque com seus homens, para suplicarem ao Senhor,
  • Hoffnung für alle - An diesem Tag trafen Gesandte aus Bethel in Jerusalem ein: Sarezer und Regem-Melech mit seinen Begleitern. Sie waren gekommen, um den Segen des Herrn zu erbitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวเบธเอลได้ส่งชาเรเซอร์และเรเกมเมเลคกับพรรคพวกมาทูลองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชน​ของ​เบธเอล​ได้​ส่ง​ชาเรเซอร์ เรเกมเมเลค และ​พรรคพวก​ของ​พวก​เขา เพื่อ​ไป​ถาม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​จริง​ใจ
  • E-xơ-ra 8:28 - Tôi nói với các thầy tế lễ: “Các ông là người thánh của Chúa. Vàng bạc và các dụng cụ này cũng là thánh, vì đã được dâng cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu của các tổ tiên.
  • E-xơ-ra 8:29 - Xin các ông giữ cẩn thận, giao lại đầy đủ cho các thầy tế lễ lãnh đạo, người Lê-vi, và các trưởng tộc Ít-ra-ên trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem.”
  • E-xơ-ra 8:30 - Vậy các thầy tế lễ và người Lê-vi nhận vàng bạc, và các dụng cụ Đền Thờ Đức Chúa Trời để đem về Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 6:10 - “Hiên-đai, Tô-bi-gia, và Giê-đa-gia, là những người đi đày từ Ba-by-lôn, về sẽ đem vàng bạc đến dâng. Ngay hôm ấy, sau khi nhận lễ vật, ngươi phải đến nhà Giô-si-a, con Sô-phô-ni,
  • E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
  • E-xơ-ra 7:15 - Ngươi cũng sẽ chở về Giê-ru-sa-lem số vàng bạc của ta, để các vị quân sư tự ý cung hiến cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đang ngự tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:16 - Ngươi hãy lấy vàng bạc thu thập được tại đất Ba-by-lôn, cũng như những lễ vật của kiều dân Ít-ra-ên và các thầy tế lễ tự nguyện hiến dâng lên Đền Thờ Đức Chúa Trời mình tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:17 - Ngươi sẽ dùng tiền này mua bò, chiên đực, chiên con, lễ vật cho lễ chay, lễ quán, để dâng trên bàn thờ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:18 - Vàng bạc còn lại ngươi và anh em ngươi có thể dùng vào việc khác, miễn là hợp với thánh ý Đức Chúa Trời ngươi.
  • E-xơ-ra 7:19 - Ngươi sẽ đem về Giê-ru-sa-lem các dụng cụ đền thờ được giao lại cho ngươi, đặt trong Đền, trước mặt Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 7:20 - Nếu Đền Thờ Đức Chúa Trời cần gì khác, ngươi được phép sử dụng công quỹ cho các chi phí ấy.
  • E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
  • E-xơ-ra 7:22 - cho đến giới hạn 3.400 ký bạc, 18.200 lít lúa mì, 2.100 lít rượu, 2.100 lít dầu; còn muối, không cần giới hạn.
  • E-xơ-ra 7:23 - Hơn nữa, bất cứ điều gì Đức Chúa Trời bảo là cần cho Đền Thờ, các ngươi phải cung cấp chu đáo. Nếu không, Ngài sẽ giáng họa trên đất nước, trên vua, và các hoàng tử.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • 1 Sa-mu-ên 13:12 - Tôi tự nghĩ: ‘Quân Phi-li-tin sắp kéo đến tấn công tại Ghinh-ganh, mà ta chưa cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ!’ Nên tôi đành miễn cưỡng dâng tế lễ thiêu.”
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
聖經
資源
計劃
奉獻