Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • 新标点和合本 - 看哪,我(或作“他”)要向他们抡手,他们就必作服侍他们之人的掳物,你们便知道万军之耶和华差遣我了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我要挥手攻击他们,他们就必作自己奴仆的掳物。”你们就知道万军之耶和华差遣了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我要挥手攻击他们,他们就必作自己奴仆的掳物。”你们就知道万军之耶和华差遣了我。
  • 当代译本 - “看啊,我要出手攻击他们,使他们被自己的奴隶掳掠。那时你们便知道是万军之耶和华差遣了我。”
  • 圣经新译本 - 看哪!我要向他们挥动我的手,他们就必成了自己奴仆的掠物。这样,你们就知道万军之耶和华差遣了我。
  • 中文标准译本 - 看哪,我向他们挥动我的手,他们就必成为自己奴仆们的掠物!这样你们就知道:万军之耶和华派遣了我。
  • 现代标点和合本 - 看哪,我 要向他们抡手,他们就必做服侍他们之人的掳物,你们便知道万军之耶和华差遣我了。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,我 要向他们抡手,他们就必作服侍他们之人的掳物,你们便知道万军之耶和华差遣我了。
  • New International Version - I will surely raise my hand against them so that their slaves will plunder them. Then you will know that the Lord Almighty has sent me.
  • New International Reader's Version - So I will raise my powerful hand to strike down your enemies. Their own slaves will rob them of everything. Then you will know that the Lord who rules over all has sent me.
  • English Standard Version - “Behold, I will shake my hand over them, and they shall become plunder for those who served them. Then you will know that the Lord of hosts has sent me.
  • New Living Translation - I will raise my fist to crush them, and their own slaves will plunder them.” Then you will know that the Lord of Heaven’s Armies has sent me.
  • Christian Standard Bible - For look, I am raising my hand against them, and they will become plunder for their own servants. Then you will know that the Lord of Armies has sent me.
  • New American Standard Bible - For behold, I am going to wave My hand over them so that they will be plunder for their slaves. Then you will know that the Lord of armies has sent Me.
  • New King James Version - For surely I will shake My hand against them, and they shall become spoil for their servants. Then you will know that the Lord of hosts has sent Me.
  • Amplified Bible - Behold, I will wave my hand over them and they shall become plunder for their own slaves. Then you shall know (recognize, understand fully) that the Lord of hosts has sent Me.
  • American Standard Version - For, behold, I will shake my hand over them, and they shall be a spoil to those that served them; and ye shall know that Jehovah of hosts hath sent me.
  • King James Version - For, behold, I will shake mine hand upon them, and they shall be a spoil to their servants: and ye shall know that the Lord of hosts hath sent me.
  • New English Translation - “I am about to punish them in such a way,” he says, “that they will be looted by their own slaves.” Then you will know that the Lord who rules over all has sent me.
  • World English Bible - For, behold, I will shake my hand over them, and they will be a plunder to those who served them; and you will know that Yahweh of Armies has sent me.
  • 新標點和合本 - 看哪,我(或譯:他)要向他們掄手,他們就必作服事他們之人的擄物,你們便知道萬軍之耶和華差遣我了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我要揮手攻擊他們,他們就必作自己奴僕的擄物。」你們就知道萬軍之耶和華差遣了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我要揮手攻擊他們,他們就必作自己奴僕的擄物。」你們就知道萬軍之耶和華差遣了我。
  • 當代譯本 - 「看啊,我要出手攻擊他們,使他們被自己的奴隸擄掠。那時你們便知道是萬軍之耶和華差遣了我。」
  • 聖經新譯本 - 看哪!我要向他們揮動我的手,他們就必成了自己奴僕的掠物。這樣,你們就知道萬軍之耶和華差遣了我。
  • 呂振中譯本 - 『看吧,我 必向着他們掄手,他們就做服事他們的人的掠物,那麼你們便知道萬軍之永恆主差遣了我。
  • 中文標準譯本 - 看哪,我向他們揮動我的手,他們就必成為自己奴僕們的掠物!這樣你們就知道:萬軍之耶和華派遣了我。
  • 現代標點和合本 - 看哪,我 要向他們掄手,他們就必做服侍他們之人的擄物,你們便知道萬軍之耶和華差遣我了。
  • 文理和合譯本 - 我將向之搖手、彼必為其廝役所虜、爾則知萬軍之耶和華遣我矣、
  • 文理委辦譯本 - 我將舉手、使彼奴僕、反虜其主、則爾乃知萬有之主耶和華遣我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將舉手以罰之、使之為己之奴僕 己之奴僕或作事己之國 所刼掠、則爾曹乃知萬有之主遣我、
  • Nueva Versión Internacional - Yo agitaré mi mano contra esa nación, y sus propios esclavos la saquearán. »Así sabrán que me ha enviado el Señor Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - “내가 손을 들어 그들을 치겠다. 그들은 자기들을 섬기던 종들에게 약탈을 당할 것이다.” 이런 일이 일어나면 모든 사람이 전능하신 여호와께서 나를 보내신 줄 알게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я подниму на них руку, и они станут добычей своих рабов. Тогда вы узнаете, что Господь Сил послал Меня.
  • Восточный перевод - Я подниму на них руку, и они станут добычей своих рабов. Тогда ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я подниму на них руку, и они станут добычей своих рабов. Тогда ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я подниму на них руку, и они станут добычей своих рабов. Тогда ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je serai, moi-même, pour elle comme une muraille de feu tout autour d’elle – l’Eternel le déclare – et je serai sa gloire au milieu d’elle. »
  • リビングバイブル - わたしは、こぶしで彼らを打ちのめし、彼らの奴隷が彼らの支配者となる。』その時あなたがたは、私を遣わした方が全能の主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Certamente levantarei a minha mão contra as nações de forma que serão um espólio para os seus servos. Então vocês saberão que foi o Senhor dos Exércitos que me enviou.
  • Hoffnung für alle - Der Herr verspricht: ›Ich selbst werde die Stadt ringsum wie eine Mauer aus Feuer beschützen. Mit meiner ganzen Macht und Herrlichkeit will ich wieder mitten in Jerusalem wohnen.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่นอนเราจะเงื้อมือขึ้นฟาดพวกเขา เพื่อทาสของพวกเขาจะปล้นพวกเขา แล้วเจ้าจะรู้ว่าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ทรงใช้เรามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​ยก​มือ​ของ​เรา​ต่อต้าน​พวก​เขา​อย่าง​แน่นอน และ​บรรดา​ทาส​รับใช้​พวก​เขา​จะ​ปล้น​พวก​เขา​เอง” และ​พวก​ท่าน​จะ​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ได้​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา
交叉引用
  • Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.
  • Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Y-sai 33:23 - Dây buộc chiến thuyền của kẻ thù đã tuột khỏi cột buồm bị gẫy không dùng được nữa. Của cải của chúng sẽ được chia cho dân của Đức Chúa Trời. Đến người què cũng được chia phần!
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • 新标点和合本 - 看哪,我(或作“他”)要向他们抡手,他们就必作服侍他们之人的掳物,你们便知道万军之耶和华差遣我了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我要挥手攻击他们,他们就必作自己奴仆的掳物。”你们就知道万军之耶和华差遣了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我要挥手攻击他们,他们就必作自己奴仆的掳物。”你们就知道万军之耶和华差遣了我。
  • 当代译本 - “看啊,我要出手攻击他们,使他们被自己的奴隶掳掠。那时你们便知道是万军之耶和华差遣了我。”
  • 圣经新译本 - 看哪!我要向他们挥动我的手,他们就必成了自己奴仆的掠物。这样,你们就知道万军之耶和华差遣了我。
  • 中文标准译本 - 看哪,我向他们挥动我的手,他们就必成为自己奴仆们的掠物!这样你们就知道:万军之耶和华派遣了我。
  • 现代标点和合本 - 看哪,我 要向他们抡手,他们就必做服侍他们之人的掳物,你们便知道万军之耶和华差遣我了。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,我 要向他们抡手,他们就必作服侍他们之人的掳物,你们便知道万军之耶和华差遣我了。
  • New International Version - I will surely raise my hand against them so that their slaves will plunder them. Then you will know that the Lord Almighty has sent me.
  • New International Reader's Version - So I will raise my powerful hand to strike down your enemies. Their own slaves will rob them of everything. Then you will know that the Lord who rules over all has sent me.
  • English Standard Version - “Behold, I will shake my hand over them, and they shall become plunder for those who served them. Then you will know that the Lord of hosts has sent me.
  • New Living Translation - I will raise my fist to crush them, and their own slaves will plunder them.” Then you will know that the Lord of Heaven’s Armies has sent me.
  • Christian Standard Bible - For look, I am raising my hand against them, and they will become plunder for their own servants. Then you will know that the Lord of Armies has sent me.
  • New American Standard Bible - For behold, I am going to wave My hand over them so that they will be plunder for their slaves. Then you will know that the Lord of armies has sent Me.
  • New King James Version - For surely I will shake My hand against them, and they shall become spoil for their servants. Then you will know that the Lord of hosts has sent Me.
  • Amplified Bible - Behold, I will wave my hand over them and they shall become plunder for their own slaves. Then you shall know (recognize, understand fully) that the Lord of hosts has sent Me.
  • American Standard Version - For, behold, I will shake my hand over them, and they shall be a spoil to those that served them; and ye shall know that Jehovah of hosts hath sent me.
  • King James Version - For, behold, I will shake mine hand upon them, and they shall be a spoil to their servants: and ye shall know that the Lord of hosts hath sent me.
  • New English Translation - “I am about to punish them in such a way,” he says, “that they will be looted by their own slaves.” Then you will know that the Lord who rules over all has sent me.
  • World English Bible - For, behold, I will shake my hand over them, and they will be a plunder to those who served them; and you will know that Yahweh of Armies has sent me.
  • 新標點和合本 - 看哪,我(或譯:他)要向他們掄手,他們就必作服事他們之人的擄物,你們便知道萬軍之耶和華差遣我了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我要揮手攻擊他們,他們就必作自己奴僕的擄物。」你們就知道萬軍之耶和華差遣了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我要揮手攻擊他們,他們就必作自己奴僕的擄物。」你們就知道萬軍之耶和華差遣了我。
  • 當代譯本 - 「看啊,我要出手攻擊他們,使他們被自己的奴隸擄掠。那時你們便知道是萬軍之耶和華差遣了我。」
  • 聖經新譯本 - 看哪!我要向他們揮動我的手,他們就必成了自己奴僕的掠物。這樣,你們就知道萬軍之耶和華差遣了我。
  • 呂振中譯本 - 『看吧,我 必向着他們掄手,他們就做服事他們的人的掠物,那麼你們便知道萬軍之永恆主差遣了我。
  • 中文標準譯本 - 看哪,我向他們揮動我的手,他們就必成為自己奴僕們的掠物!這樣你們就知道:萬軍之耶和華派遣了我。
  • 現代標點和合本 - 看哪,我 要向他們掄手,他們就必做服侍他們之人的擄物,你們便知道萬軍之耶和華差遣我了。
  • 文理和合譯本 - 我將向之搖手、彼必為其廝役所虜、爾則知萬軍之耶和華遣我矣、
  • 文理委辦譯本 - 我將舉手、使彼奴僕、反虜其主、則爾乃知萬有之主耶和華遣我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將舉手以罰之、使之為己之奴僕 己之奴僕或作事己之國 所刼掠、則爾曹乃知萬有之主遣我、
  • Nueva Versión Internacional - Yo agitaré mi mano contra esa nación, y sus propios esclavos la saquearán. »Así sabrán que me ha enviado el Señor Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - “내가 손을 들어 그들을 치겠다. 그들은 자기들을 섬기던 종들에게 약탈을 당할 것이다.” 이런 일이 일어나면 모든 사람이 전능하신 여호와께서 나를 보내신 줄 알게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я подниму на них руку, и они станут добычей своих рабов. Тогда вы узнаете, что Господь Сил послал Меня.
  • Восточный перевод - Я подниму на них руку, и они станут добычей своих рабов. Тогда ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я подниму на них руку, и они станут добычей своих рабов. Тогда ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я подниму на них руку, и они станут добычей своих рабов. Тогда ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je serai, moi-même, pour elle comme une muraille de feu tout autour d’elle – l’Eternel le déclare – et je serai sa gloire au milieu d’elle. »
  • リビングバイブル - わたしは、こぶしで彼らを打ちのめし、彼らの奴隷が彼らの支配者となる。』その時あなたがたは、私を遣わした方が全能の主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Certamente levantarei a minha mão contra as nações de forma que serão um espólio para os seus servos. Então vocês saberão que foi o Senhor dos Exércitos que me enviou.
  • Hoffnung für alle - Der Herr verspricht: ›Ich selbst werde die Stadt ringsum wie eine Mauer aus Feuer beschützen. Mit meiner ganzen Macht und Herrlichkeit will ich wieder mitten in Jerusalem wohnen.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่นอนเราจะเงื้อมือขึ้นฟาดพวกเขา เพื่อทาสของพวกเขาจะปล้นพวกเขา แล้วเจ้าจะรู้ว่าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ทรงใช้เรามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​ยก​มือ​ของ​เรา​ต่อต้าน​พวก​เขา​อย่าง​แน่นอน และ​บรรดา​ทาส​รับใช้​พวก​เขา​จะ​ปล้น​พวก​เขา​เอง” และ​พวก​ท่าน​จะ​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ได้​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา
  • Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.
  • Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Y-sai 33:23 - Dây buộc chiến thuyền của kẻ thù đã tuột khỏi cột buồm bị gẫy không dùng được nữa. Của cải của chúng sẽ được chia cho dân của Đức Chúa Trời. Đến người què cũng được chia phần!
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
聖經
資源
計劃
奉獻