Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • 新标点和合本 - 我对与我说话的天使说:“主啊,这是什么意思?”他说:“我要指示你这是什么意思。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:“主啊,这是什么意思?”与我说话的天使说:“我要指示你这是什么意思。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:“主啊,这是什么意思?”与我说话的天使说:“我要指示你这是什么意思。”
  • 当代译本 - 我就问:“主啊,这些是什么意思?”那位与我说话的天使说:“我会让你知道这些是什么意思。”
  • 圣经新译本 - 我就问:“我主啊,这些是什么?”那与我说话的天使对我说:“我会指示你这些是什么。”
  • 中文标准译本 - 我就问:“主啊,这些是什么呢?” 那与我说话的天使回答我:“我会向你指明这些是什么。”
  • 现代标点和合本 - 我对与我说话的天使说:“主啊,这是什么意思?”他说:“我要指示你这是什么意思。”
  • 和合本(拼音版) - 我对与我说话的天使说:“主啊,这是什么意思?”他说:“我要指示你这是什么意思。”
  • New International Version - I asked, “What are these, my lord?” The angel who was talking with me answered, “I will show you what they are.”
  • New International Reader's Version - An angel was talking with me. I asked him, “Sir, what are these?” He answered, “I will show you what they are.”
  • English Standard Version - Then I said, ‘What are these, my lord?’ The angel who talked with me said to me, ‘I will show you what they are.’
  • New Living Translation - I asked the angel who was talking with me, “My lord, what do these horses mean?” “I will show you,” the angel replied.
  • The Message - I said, “Sir, what are these horses doing here? What’s the meaning of this?” The Angel-Messenger said, “Let me show you.”
  • Christian Standard Bible - I asked, “What are these, my lord?” The angel who was talking to me replied, “I will show you what they are.”
  • New American Standard Bible - Then I said, “What are these, my lord?” And the angel who was speaking with me said to me, “I will show you what these are.”
  • New King James Version - Then I said, “My lord, what are these?” So the angel who talked with me said to me, “I will show you what they are.”
  • Amplified Bible - Then I said, “O my lord, what are these?” And the angel who was speaking with me said, “I will show you what these are.”
  • American Standard Version - Then said I, O my lord, what are these? And the angel that talked with me said unto me, I will show thee what these are.
  • King James Version - Then said I, O my lord, what are these? And the angel that talked with me said unto me, I will shew thee what these be.
  • New English Translation - Then I asked one nearby, “What are these, sir?” The angelic messenger who replied to me said, “I will show you what these are.”
  • World English Bible - Then I asked, ‘My lord, what are these?’” The angel who talked with me said to me, “I will show you what these are.”
  • 新標點和合本 - 我對與我說話的天使說:「主啊,這是甚麼意思?」他說:「我要指示你這是甚麼意思。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:「主啊,這是甚麼意思?」與我說話的天使說:「我要指示你這是甚麼意思。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:「主啊,這是甚麼意思?」與我說話的天使說:「我要指示你這是甚麼意思。」
  • 當代譯本 - 我就問:「主啊,這些是什麼意思?」那位與我說話的天使說:「我會讓你知道這些是什麼意思。」
  • 聖經新譯本 - 我就問:“我主啊,這些是甚麼?”那與我說話的天使對我說:“我會指示你這些是甚麼。”
  • 呂振中譯本 - 我對那跟我說話的天使說:「主啊,這些是甚麼?」那跟我說話的天使對我說:「我要指示你這些是甚麼。」
  • 中文標準譯本 - 我就問:「主啊,這些是什麼呢?」 那與我說話的天使回答我:「我會向你指明這些是什麼。」
  • 現代標點和合本 - 我對與我說話的天使說:「主啊,這是什麼意思?」他說:「我要指示你這是什麼意思。」
  • 文理和合譯本 - 我曰、我主、此維何、與我言之使謂我曰、我將以之示爾、
  • 文理委辦譯本 - 我曰主、此何意歟、與我言之、天使曰、我將以斯意、明示乎爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、我主、此何意歟、與我言之天使謂我曰、我將示爾、此為何意、
  • Nueva Versión Internacional - Yo le pregunté: «¿Qué significan estos jinetes, mi señor?» El ángel que hablaba conmigo me respondió: «Voy a explicarte lo que significan».
  • 현대인의 성경 - 그때 내가 “내 주여, 이것들이 무엇입니까?” 하고 묻자 나에게 말하는 천사가 “이것들이 무엇을 뜻하는지 내가 너에게 보여 주겠다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я спросил: – Что это значит, мой Господин? И Ангел, Который говорил со мной, сказал: – Я покажу тебе, что это значит.
  • Восточный перевод - Я спросил: – Что это значит, мой Господин? И Ангел, Который говорил со мной, ответил: – Я покажу тебе, что это значит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спросил: – Что это значит, мой Господин? И Ангел, Который говорил со мной, ответил: – Я покажу тебе, что это значит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спросил: – Что это значит, мой Господин? И Ангел, Который говорил со мной, ответил: – Я покажу тебе, что это значит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je demandai alors : Mon seigneur, que représentent-ils ? L’ange qui me parlait répondit : Je vais te montrer ce qu’ils représentent.
  • リビングバイブル - 一人の御使いが私のそばに立っていたので、「あの馬は何のためですか」と尋ねました。「話してあげよう」と彼は返事をしました。
  • Nova Versão Internacional - Então perguntei: Quem são estes, meu senhor? O anjo que estava falando comigo respondeu: “Eu mostrarei a você quem são”.
  • Hoffnung für alle - »Mein Herr, wer sind diese Reiter?«, fragte ich den Engel, der mir alles erklären sollte. Er antwortete: »Das wirst du gleich erfahren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าถามว่า “ท่านเจ้าข้า สิ่งเหล่านี้คืออะไร?” ทูตสวรรค์ที่สนทนากับข้าพเจ้าตอบว่า “เราจะแสดงให้เจ้าเห็นว่าคืออะไร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถาม​ว่า “นายท่าน นี่​คือ​อะไร” ทูต​สวรรค์​ที่​กำลัง​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “เรา​จะ​ชี้​ให้​ท่าน​เห็น​ว่า นี่​คือ​อะไร”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:11 - Lúc ấy, thiên sứ của Đức Chúa Trời liền nói với anh trong giấc mộng: ‘Gia-cốp!’ Anh thưa: ‘Có con đây!’
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Khải Huyền 22:13 - Ta là An-pha và Ô-mê-ga, Đầu Tiên và Cuối Cùng, Khởi Thủy và Chung Kết.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Xa-cha-ri 6:4 - Tôi hỏi thiên sứ: “Xin Ngài cho biết ý nghĩa.”
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
  • Đa-ni-ên 8:15 - Thấy khải tượng ấy, tôi tìm hiểu. Bỗng có ai giống như Con Người xuất hiện.
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Đa-ni-ên 10:13 - Nhưng ác thần đang trị nước Ba Tư đã chặn đường tôi mất hai mươi mốt ngày. Tuy nhiên, Mi-ca-ên, là một thủ lãnh thiên binh, đến yểm trợ tôi nên tôi đã chiến thắng ác thần của Ba Tư
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Đa-ni-ên 7:16 - Nên tôi đến hỏi một người đứng gần bên ngôi. Người ấy giải thích cho tôi ý nghĩa của khải tượng:
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Xa-cha-ri 5:5 - Một lúc sau, thiên sứ bước tới, bảo tôi: “Nhìn lên xem. Có vật gì đang tiến tới đó?”
  • Xa-cha-ri 2:3 - Thiên sứ đang nói chuyện với tôi đi tới gặp một thiên sứ khác. Thiên sứ này bảo thiên sứ đầu tiên:
  • Xa-cha-ri 1:19 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
  • Xa-cha-ri 4:4 - Tôi hỏi: “Ý nghĩa của điềm này là gì, thưa ông?”
  • Xa-cha-ri 4:5 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • 新标点和合本 - 我对与我说话的天使说:“主啊,这是什么意思?”他说:“我要指示你这是什么意思。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:“主啊,这是什么意思?”与我说话的天使说:“我要指示你这是什么意思。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:“主啊,这是什么意思?”与我说话的天使说:“我要指示你这是什么意思。”
  • 当代译本 - 我就问:“主啊,这些是什么意思?”那位与我说话的天使说:“我会让你知道这些是什么意思。”
  • 圣经新译本 - 我就问:“我主啊,这些是什么?”那与我说话的天使对我说:“我会指示你这些是什么。”
  • 中文标准译本 - 我就问:“主啊,这些是什么呢?” 那与我说话的天使回答我:“我会向你指明这些是什么。”
  • 现代标点和合本 - 我对与我说话的天使说:“主啊,这是什么意思?”他说:“我要指示你这是什么意思。”
  • 和合本(拼音版) - 我对与我说话的天使说:“主啊,这是什么意思?”他说:“我要指示你这是什么意思。”
  • New International Version - I asked, “What are these, my lord?” The angel who was talking with me answered, “I will show you what they are.”
  • New International Reader's Version - An angel was talking with me. I asked him, “Sir, what are these?” He answered, “I will show you what they are.”
  • English Standard Version - Then I said, ‘What are these, my lord?’ The angel who talked with me said to me, ‘I will show you what they are.’
  • New Living Translation - I asked the angel who was talking with me, “My lord, what do these horses mean?” “I will show you,” the angel replied.
  • The Message - I said, “Sir, what are these horses doing here? What’s the meaning of this?” The Angel-Messenger said, “Let me show you.”
  • Christian Standard Bible - I asked, “What are these, my lord?” The angel who was talking to me replied, “I will show you what they are.”
  • New American Standard Bible - Then I said, “What are these, my lord?” And the angel who was speaking with me said to me, “I will show you what these are.”
  • New King James Version - Then I said, “My lord, what are these?” So the angel who talked with me said to me, “I will show you what they are.”
  • Amplified Bible - Then I said, “O my lord, what are these?” And the angel who was speaking with me said, “I will show you what these are.”
  • American Standard Version - Then said I, O my lord, what are these? And the angel that talked with me said unto me, I will show thee what these are.
  • King James Version - Then said I, O my lord, what are these? And the angel that talked with me said unto me, I will shew thee what these be.
  • New English Translation - Then I asked one nearby, “What are these, sir?” The angelic messenger who replied to me said, “I will show you what these are.”
  • World English Bible - Then I asked, ‘My lord, what are these?’” The angel who talked with me said to me, “I will show you what these are.”
  • 新標點和合本 - 我對與我說話的天使說:「主啊,這是甚麼意思?」他說:「我要指示你這是甚麼意思。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:「主啊,這是甚麼意思?」與我說話的天使說:「我要指示你這是甚麼意思。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:「主啊,這是甚麼意思?」與我說話的天使說:「我要指示你這是甚麼意思。」
  • 當代譯本 - 我就問:「主啊,這些是什麼意思?」那位與我說話的天使說:「我會讓你知道這些是什麼意思。」
  • 聖經新譯本 - 我就問:“我主啊,這些是甚麼?”那與我說話的天使對我說:“我會指示你這些是甚麼。”
  • 呂振中譯本 - 我對那跟我說話的天使說:「主啊,這些是甚麼?」那跟我說話的天使對我說:「我要指示你這些是甚麼。」
  • 中文標準譯本 - 我就問:「主啊,這些是什麼呢?」 那與我說話的天使回答我:「我會向你指明這些是什麼。」
  • 現代標點和合本 - 我對與我說話的天使說:「主啊,這是什麼意思?」他說:「我要指示你這是什麼意思。」
  • 文理和合譯本 - 我曰、我主、此維何、與我言之使謂我曰、我將以之示爾、
  • 文理委辦譯本 - 我曰主、此何意歟、與我言之、天使曰、我將以斯意、明示乎爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、我主、此何意歟、與我言之天使謂我曰、我將示爾、此為何意、
  • Nueva Versión Internacional - Yo le pregunté: «¿Qué significan estos jinetes, mi señor?» El ángel que hablaba conmigo me respondió: «Voy a explicarte lo que significan».
  • 현대인의 성경 - 그때 내가 “내 주여, 이것들이 무엇입니까?” 하고 묻자 나에게 말하는 천사가 “이것들이 무엇을 뜻하는지 내가 너에게 보여 주겠다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я спросил: – Что это значит, мой Господин? И Ангел, Который говорил со мной, сказал: – Я покажу тебе, что это значит.
  • Восточный перевод - Я спросил: – Что это значит, мой Господин? И Ангел, Который говорил со мной, ответил: – Я покажу тебе, что это значит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спросил: – Что это значит, мой Господин? И Ангел, Который говорил со мной, ответил: – Я покажу тебе, что это значит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спросил: – Что это значит, мой Господин? И Ангел, Который говорил со мной, ответил: – Я покажу тебе, что это значит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je demandai alors : Mon seigneur, que représentent-ils ? L’ange qui me parlait répondit : Je vais te montrer ce qu’ils représentent.
  • リビングバイブル - 一人の御使いが私のそばに立っていたので、「あの馬は何のためですか」と尋ねました。「話してあげよう」と彼は返事をしました。
  • Nova Versão Internacional - Então perguntei: Quem são estes, meu senhor? O anjo que estava falando comigo respondeu: “Eu mostrarei a você quem são”.
  • Hoffnung für alle - »Mein Herr, wer sind diese Reiter?«, fragte ich den Engel, der mir alles erklären sollte. Er antwortete: »Das wirst du gleich erfahren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าถามว่า “ท่านเจ้าข้า สิ่งเหล่านี้คืออะไร?” ทูตสวรรค์ที่สนทนากับข้าพเจ้าตอบว่า “เราจะแสดงให้เจ้าเห็นว่าคืออะไร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถาม​ว่า “นายท่าน นี่​คือ​อะไร” ทูต​สวรรค์​ที่​กำลัง​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “เรา​จะ​ชี้​ให้​ท่าน​เห็น​ว่า นี่​คือ​อะไร”
  • Sáng Thế Ký 31:11 - Lúc ấy, thiên sứ của Đức Chúa Trời liền nói với anh trong giấc mộng: ‘Gia-cốp!’ Anh thưa: ‘Có con đây!’
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Khải Huyền 22:13 - Ta là An-pha và Ô-mê-ga, Đầu Tiên và Cuối Cùng, Khởi Thủy và Chung Kết.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Xa-cha-ri 6:4 - Tôi hỏi thiên sứ: “Xin Ngài cho biết ý nghĩa.”
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
  • Đa-ni-ên 8:15 - Thấy khải tượng ấy, tôi tìm hiểu. Bỗng có ai giống như Con Người xuất hiện.
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Đa-ni-ên 10:13 - Nhưng ác thần đang trị nước Ba Tư đã chặn đường tôi mất hai mươi mốt ngày. Tuy nhiên, Mi-ca-ên, là một thủ lãnh thiên binh, đến yểm trợ tôi nên tôi đã chiến thắng ác thần của Ba Tư
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Đa-ni-ên 7:16 - Nên tôi đến hỏi một người đứng gần bên ngôi. Người ấy giải thích cho tôi ý nghĩa của khải tượng:
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Xa-cha-ri 5:5 - Một lúc sau, thiên sứ bước tới, bảo tôi: “Nhìn lên xem. Có vật gì đang tiến tới đó?”
  • Xa-cha-ri 2:3 - Thiên sứ đang nói chuyện với tôi đi tới gặp một thiên sứ khác. Thiên sứ này bảo thiên sứ đầu tiên:
  • Xa-cha-ri 1:19 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
  • Xa-cha-ri 4:4 - Tôi hỏi: “Ý nghĩa của điềm này là gì, thưa ông?”
  • Xa-cha-ri 4:5 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
聖經
資源
計劃
奉獻