Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy bốn người thợ rèn.
  • 新标点和合本 - 耶和华又指四个匠人给我看。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华又把四个匠人指给我看。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华又把四个匠人指给我看。
  • 当代译本 - 耶和华又让我看见四个工匠。
  • 圣经新译本 - 耶和华又使我看见四个匠人。
  • 中文标准译本 - 接着耶和华让我看见四个工匠。
  • 现代标点和合本 - 耶和华又指四个匠人给我看。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华又指四个匠人给我看。
  • New International Version - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • New International Reader's Version - Then the Lord showed me four skilled workers.
  • English Standard Version - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • New Living Translation - Then the Lord showed me four blacksmiths.
  • The Message - Then God expanded the vision to include four blacksmiths.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • New American Standard Bible - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • New King James Version - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • Amplified Bible - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • American Standard Version - And Jehovah showed me four smiths.
  • King James Version - And the Lord shewed me four carpenters.
  • New English Translation - Next the Lord showed me four blacksmiths.
  • World English Bible - Yahweh showed me four craftsmen.
  • 新標點和合本 - 耶和華又指四個匠人給我看。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華又把四個匠人指給我看。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華又把四個匠人指給我看。
  • 當代譯本 - 耶和華又讓我看見四個工匠。
  • 聖經新譯本 - 耶和華又使我看見四個匠人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主又指着四個匠人給我看。
  • 中文標準譯本 - 接著耶和華讓我看見四個工匠。
  • 現代標點和合本 - 耶和華又指四個匠人給我看。
  • 文理和合譯本 - 耶和華以工匠四人示我、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華以工師四人示我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以工師 工師或作鐵工下同 四人示我、
  • Nueva Versión Internacional - Luego el Señor me mostró cuatro herreros.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 나에게 네 명의 기능공을 보여 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Господь показал мне четверых кузнецов.
  • Восточный перевод - Затем Вечный показал мне четверых кузнецов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Вечный показал мне четверых кузнецов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Вечный показал мне четверых кузнецов.
  • リビングバイブル - それから主は私に、四人の鍛冶職人を見せました。
  • Nova Versão Internacional - Depois o Senhor mostrou-me quatro artesãos.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสำแดงให้ข้าพเจ้าเห็นช่างฝีมือสี่คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้นพระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ข้าพเจ้า​เห็น​ช่าง​ฝีมือ 4 คน
交叉引用
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Mi-ca 5:6 - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
  • Xa-cha-ri 10:3 - “Ta giận những người chăn dân Ta vô cùng, Ta sẽ trừng phạt họ. Bây giờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đến săn sóc Giu-đa là bầy chiên Ngài. Ngài sẽ ban cho họ sức lực và vinh quang như chiến mã oai phong.
  • Xa-cha-ri 10:4 - Từ Giu-đa sẽ có một tảng đá móng, một mấu chốt, một cung trận, và các nhà lãnh đạo.
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Thẩm Phán 11:16 - Nhưng, sau khi ra khỏi Ai Cập, người Ít-ra-ên băng hoang mạc, qua Biển Đỏ và đến Ca-đe.
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • Xa-cha-ri 9:13 - Giu-đa như cung, Ép-ra-im như tên của Ta, con trai Si-ôn như kiếm Ta, và Ta sử dụng ngươi như gươm trong tay một dũng sĩ. Ta sẽ vung gươm chống lại Hy Lạp.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:25 - Then cửa người bằng đồng, bằng sắt, tuổi càng cao, sức người càng tăng.”
  • Y-sai 54:15 - Nếu quốc gia nào tiến đánh ngươi, thì đó không phải bởi Ta sai đến. Bất cứ ai tấn công ngươi sẽ ngã thảm hại.
  • Y-sai 54:16 - Này! Ta đã tạo ra thợ rèn, họ sẽ thổi lửa đốt than dưới lò nung chế tạo đủ loại khí giới hủy diệt. Chính Ta cũng tạo nên đội quân để hủy phá.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Xa-cha-ri 12:5 - Các gia tộc nhà Giu-đa sẽ tự nhủ: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời chúng ta đã cho người dân Giê-ru-sa-lem được hùng mạnh.’
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Mi-ca 5:9 - Dân của Ít-ra-ên sẽ đứng lên, tự tin và tất cả kẻ thù họ sẽ bị trừ diệt.
  • Thẩm Phán 11:18 - Về sau, họ đi vòng đất Ê-đôm và Mô-áp, trong hoang mạc, đến cạnh biên giới phía đông đất Mô-áp, bên Sông Ạt-nôn. Nhưng họ không hề băng qua sông Ạt-nôn của Mô-áp, vì Ạt-nôn là biên giới của Mô-áp.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy bốn người thợ rèn.
  • 新标点和合本 - 耶和华又指四个匠人给我看。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华又把四个匠人指给我看。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华又把四个匠人指给我看。
  • 当代译本 - 耶和华又让我看见四个工匠。
  • 圣经新译本 - 耶和华又使我看见四个匠人。
  • 中文标准译本 - 接着耶和华让我看见四个工匠。
  • 现代标点和合本 - 耶和华又指四个匠人给我看。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华又指四个匠人给我看。
  • New International Version - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • New International Reader's Version - Then the Lord showed me four skilled workers.
  • English Standard Version - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • New Living Translation - Then the Lord showed me four blacksmiths.
  • The Message - Then God expanded the vision to include four blacksmiths.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • New American Standard Bible - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • New King James Version - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • Amplified Bible - Then the Lord showed me four craftsmen.
  • American Standard Version - And Jehovah showed me four smiths.
  • King James Version - And the Lord shewed me four carpenters.
  • New English Translation - Next the Lord showed me four blacksmiths.
  • World English Bible - Yahweh showed me four craftsmen.
  • 新標點和合本 - 耶和華又指四個匠人給我看。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華又把四個匠人指給我看。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華又把四個匠人指給我看。
  • 當代譯本 - 耶和華又讓我看見四個工匠。
  • 聖經新譯本 - 耶和華又使我看見四個匠人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主又指着四個匠人給我看。
  • 中文標準譯本 - 接著耶和華讓我看見四個工匠。
  • 現代標點和合本 - 耶和華又指四個匠人給我看。
  • 文理和合譯本 - 耶和華以工匠四人示我、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華以工師四人示我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以工師 工師或作鐵工下同 四人示我、
  • Nueva Versión Internacional - Luego el Señor me mostró cuatro herreros.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 나에게 네 명의 기능공을 보여 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Господь показал мне четверых кузнецов.
  • Восточный перевод - Затем Вечный показал мне четверых кузнецов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Вечный показал мне четверых кузнецов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Вечный показал мне четверых кузнецов.
  • リビングバイブル - それから主は私に、四人の鍛冶職人を見せました。
  • Nova Versão Internacional - Depois o Senhor mostrou-me quatro artesãos.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสำแดงให้ข้าพเจ้าเห็นช่างฝีมือสี่คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้นพระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ข้าพเจ้า​เห็น​ช่าง​ฝีมือ 4 คน
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Mi-ca 5:6 - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
  • Xa-cha-ri 10:3 - “Ta giận những người chăn dân Ta vô cùng, Ta sẽ trừng phạt họ. Bây giờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đến săn sóc Giu-đa là bầy chiên Ngài. Ngài sẽ ban cho họ sức lực và vinh quang như chiến mã oai phong.
  • Xa-cha-ri 10:4 - Từ Giu-đa sẽ có một tảng đá móng, một mấu chốt, một cung trận, và các nhà lãnh đạo.
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Thẩm Phán 11:16 - Nhưng, sau khi ra khỏi Ai Cập, người Ít-ra-ên băng hoang mạc, qua Biển Đỏ và đến Ca-đe.
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • Xa-cha-ri 9:13 - Giu-đa như cung, Ép-ra-im như tên của Ta, con trai Si-ôn như kiếm Ta, và Ta sử dụng ngươi như gươm trong tay một dũng sĩ. Ta sẽ vung gươm chống lại Hy Lạp.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:25 - Then cửa người bằng đồng, bằng sắt, tuổi càng cao, sức người càng tăng.”
  • Y-sai 54:15 - Nếu quốc gia nào tiến đánh ngươi, thì đó không phải bởi Ta sai đến. Bất cứ ai tấn công ngươi sẽ ngã thảm hại.
  • Y-sai 54:16 - Này! Ta đã tạo ra thợ rèn, họ sẽ thổi lửa đốt than dưới lò nung chế tạo đủ loại khí giới hủy diệt. Chính Ta cũng tạo nên đội quân để hủy phá.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Xa-cha-ri 12:5 - Các gia tộc nhà Giu-đa sẽ tự nhủ: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời chúng ta đã cho người dân Giê-ru-sa-lem được hùng mạnh.’
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Mi-ca 5:9 - Dân của Ít-ra-ên sẽ đứng lên, tự tin và tất cả kẻ thù họ sẽ bị trừ diệt.
  • Thẩm Phán 11:18 - Về sau, họ đi vòng đất Ê-đôm và Mô-áp, trong hoang mạc, đến cạnh biên giới phía đông đất Mô-áp, bên Sông Ạt-nôn. Nhưng họ không hề băng qua sông Ạt-nôn của Mô-áp, vì Ạt-nôn là biên giới của Mô-áp.
聖經
資源
計劃
奉獻