Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • 新标点和合本 - 好叫我们因他的恩得称为义,可以凭着永生的盼望成为后嗣(或作“可以凭着盼望承受永生”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好让我们因他的恩得称为义,可以凭着永生的盼望成为后嗣 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 好让我们因他的恩得称为义,可以凭着永生的盼望成为后嗣 。
  • 当代译本 - 这样,我们既然靠着祂的恩典被称为义人,就可以成为后嗣,有永生的盼望。
  • 圣经新译本 - 使我们既然因着他的恩典得称为义,就可以凭着永生的盼望成为后嗣。
  • 中文标准译本 - 使我们藉着他的恩典被称为义, 可以照着永恒生命的盼望成为继承人。
  • 现代标点和合本 - 好叫我们因他的恩得称为义,可以凭着永生的盼望成为后嗣 。
  • 和合本(拼音版) - 好叫我们因他的恩得称为义,可以凭着永生的盼望成为后嗣 。
  • New International Version - so that, having been justified by his grace, we might become heirs having the hope of eternal life.
  • New International Reader's Version - His grace made us right with God. So now we have received the hope of eternal life as God’s children.
  • English Standard Version - so that being justified by his grace we might become heirs according to the hope of eternal life.
  • New Living Translation - Because of his grace he made us right in his sight and gave us confidence that we will inherit eternal life.
  • Christian Standard Bible - so that, having been justified by his grace, we may become heirs with the hope of eternal life.
  • New American Standard Bible - so that being justified by His grace we would be made heirs according to the hope of eternal life.
  • New King James Version - that having been justified by His grace we should become heirs according to the hope of eternal life.
  • Amplified Bible - so that we would be justified [made free of the guilt of sin] by His [compassionate, undeserved] grace, and that we would be [acknowledged as acceptable to Him and] made heirs of eternal life [actually experiencing it] according to our hope (His guarantee).
  • American Standard Version - that, being justified by his grace, we might be made heirs according to the hope of eternal life.
  • King James Version - That being justified by his grace, we should be made heirs according to the hope of eternal life.
  • New English Translation - And so, since we have been justified by his grace, we become heirs with the confident expectation of eternal life.”
  • World English Bible - that being justified by his grace, we might be made heirs according to the hope of eternal life.
  • 新標點和合本 - 好叫我們因他的恩得稱為義,可以憑着永生的盼望成為後嗣(或譯:可以憑着盼望承受永生)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好讓我們因他的恩得稱為義,可以憑着永生的盼望成為後嗣 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好讓我們因他的恩得稱為義,可以憑着永生的盼望成為後嗣 。
  • 當代譯本 - 這樣,我們既然靠著祂的恩典被稱為義人,就可以成為後嗣,有永生的盼望。
  • 聖經新譯本 - 使我們既然因著他的恩典得稱為義,就可以憑著永生的盼望成為後嗣。
  • 呂振中譯本 - 好叫我們既因他的恩得稱為義,便可憑着盼望而承受永生。
  • 中文標準譯本 - 使我們藉著他的恩典被稱為義, 可以照著永恆生命的盼望成為繼承人。
  • 現代標點和合本 - 好叫我們因他的恩得稱為義,可以憑著永生的盼望成為後嗣 。
  • 文理和合譯本 - 俾得以其恩而見義、且依永生之望、成為嗣子、
  • 文理委辦譯本 - 使我依厥恩而稱義、得為嗣子、希望永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我賴其恩寵而得稱義、希望為嗣子得永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人托其恩澤、乃得免罪復義、而承嗣永生之望焉。
  • Nueva Versión Internacional - Así lo hizo para que, justificados por su gracia, llegáramos a ser herederos que abrigan la esperanza de recibir la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 우리가 그분의 은혜로 의롭다는 인정을 받고 영원한 생명에 대한 희망을 가지고 상속자가 되게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы мы, оправданные Его благодатью, стали наследниками вечной жизни, на которую мы надеемся.
  • Восточный перевод - чтобы мы, оправданные Его благодатью, стали наследниками вечной жизни, на которую мы надеемся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы мы, оправданные Его благодатью, стали наследниками вечной жизни, на которую мы надеемся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы мы, оправданные Его благодатью, стали наследниками вечной жизни, на которую мы надеемся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il l’a fait pour que, déclarés justes par sa grâce, nous devenions héritiers, selon notre espérance de la vie éternelle.
  • リビングバイブル - こうして神は、私たちを、ご自分の目にかなった正しい者と宣言してくださったのです。これは、神の恵み以外の何ものでもありません。私たちは今、永遠のいのちを受け継ぐことを認められ、実際にそれをいただく日を、心から待ち望んでいるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα δικαιωθέντες τῇ ἐκείνου χάριτι κληρονόμοι γενηθῶμεν κατ’ ἐλπίδα ζωῆς αἰωνίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα δικαιωθέντες τῇ ἐκείνου χάριτι, κληρονόμοι γενηθῶμεν, κατ’ ἐλπίδα ζωῆς αἰωνίου.
  • Nova Versão Internacional - Ele o fez a fim de que, justificados por sua graça, nos tornemos seus herdeiros, tendo a esperança da vida eterna.
  • Hoffnung für alle - So sind wir allein durch seine Gnade von aller Schuld befreit. Als seine Kinder und Erben dürfen wir jetzt die Hoffnung auf das ewige Leben haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อว่าเมื่อเราถูกนับเป็นผู้ชอบธรรมโดยพระคุณของพระองค์แล้ว เราก็จะกลายเป็นทายาท มีความหวังในชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​เรา​พ้นผิด​โดย​พระ​คุณ​ของ​พระ​องค์​แล้ว เรา​จะ​ได้​เป็น​ผู้​รับ​มรดก​ตาม​ความ​หวัง ว่า​จะ​ได้​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 3:28 - Chúng tôi xin xác nhận: Con người được kể là công chính bởi đức tin, chứ không phải vì vâng giữ luật pháp.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 5:16 - Tội lỗi A-đam thật khác hẳn ơn tha thứ của Đức Chúa Trời. Do tội của A-đam mà mọi người bị tuyên án. Trái lại, dù phạm bao nhiêu tội con người cũng được Đức Chúa Trời tha thứ và kể là công chính do Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 5:17 - Vì tội của A-đam mà sự chết cầm quyền trên mọi người. Trái lại nhờ sự chết của Chúa Cứu Thế Giê-xu, những ai nhận ơn phước và sự tha tội dồi dào của Đức Chúa Trời sẽ được quyền lớn lao hơn để sống thánh thiện và đắc thắng.
  • Rô-ma 5:18 - Do tội của A-đam, mọi người bị kết án, nhưng do việc công chính của Chúa Cứu Thế, mọi người được xưng công chính và được đời sống mới.
  • Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:24 - Chúng ta đã được cứu với niềm hy vọng đó. (Nếu đã có rồi đâu cần hy vọng nữa, vì chẳng ai hy vọng sẽ được điều mình đang có.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • 新标点和合本 - 好叫我们因他的恩得称为义,可以凭着永生的盼望成为后嗣(或作“可以凭着盼望承受永生”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好让我们因他的恩得称为义,可以凭着永生的盼望成为后嗣 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 好让我们因他的恩得称为义,可以凭着永生的盼望成为后嗣 。
  • 当代译本 - 这样,我们既然靠着祂的恩典被称为义人,就可以成为后嗣,有永生的盼望。
  • 圣经新译本 - 使我们既然因着他的恩典得称为义,就可以凭着永生的盼望成为后嗣。
  • 中文标准译本 - 使我们藉着他的恩典被称为义, 可以照着永恒生命的盼望成为继承人。
  • 现代标点和合本 - 好叫我们因他的恩得称为义,可以凭着永生的盼望成为后嗣 。
  • 和合本(拼音版) - 好叫我们因他的恩得称为义,可以凭着永生的盼望成为后嗣 。
  • New International Version - so that, having been justified by his grace, we might become heirs having the hope of eternal life.
  • New International Reader's Version - His grace made us right with God. So now we have received the hope of eternal life as God’s children.
  • English Standard Version - so that being justified by his grace we might become heirs according to the hope of eternal life.
  • New Living Translation - Because of his grace he made us right in his sight and gave us confidence that we will inherit eternal life.
  • Christian Standard Bible - so that, having been justified by his grace, we may become heirs with the hope of eternal life.
  • New American Standard Bible - so that being justified by His grace we would be made heirs according to the hope of eternal life.
  • New King James Version - that having been justified by His grace we should become heirs according to the hope of eternal life.
  • Amplified Bible - so that we would be justified [made free of the guilt of sin] by His [compassionate, undeserved] grace, and that we would be [acknowledged as acceptable to Him and] made heirs of eternal life [actually experiencing it] according to our hope (His guarantee).
  • American Standard Version - that, being justified by his grace, we might be made heirs according to the hope of eternal life.
  • King James Version - That being justified by his grace, we should be made heirs according to the hope of eternal life.
  • New English Translation - And so, since we have been justified by his grace, we become heirs with the confident expectation of eternal life.”
  • World English Bible - that being justified by his grace, we might be made heirs according to the hope of eternal life.
  • 新標點和合本 - 好叫我們因他的恩得稱為義,可以憑着永生的盼望成為後嗣(或譯:可以憑着盼望承受永生)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好讓我們因他的恩得稱為義,可以憑着永生的盼望成為後嗣 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好讓我們因他的恩得稱為義,可以憑着永生的盼望成為後嗣 。
  • 當代譯本 - 這樣,我們既然靠著祂的恩典被稱為義人,就可以成為後嗣,有永生的盼望。
  • 聖經新譯本 - 使我們既然因著他的恩典得稱為義,就可以憑著永生的盼望成為後嗣。
  • 呂振中譯本 - 好叫我們既因他的恩得稱為義,便可憑着盼望而承受永生。
  • 中文標準譯本 - 使我們藉著他的恩典被稱為義, 可以照著永恆生命的盼望成為繼承人。
  • 現代標點和合本 - 好叫我們因他的恩得稱為義,可以憑著永生的盼望成為後嗣 。
  • 文理和合譯本 - 俾得以其恩而見義、且依永生之望、成為嗣子、
  • 文理委辦譯本 - 使我依厥恩而稱義、得為嗣子、希望永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我賴其恩寵而得稱義、希望為嗣子得永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人托其恩澤、乃得免罪復義、而承嗣永生之望焉。
  • Nueva Versión Internacional - Así lo hizo para que, justificados por su gracia, llegáramos a ser herederos que abrigan la esperanza de recibir la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 우리가 그분의 은혜로 의롭다는 인정을 받고 영원한 생명에 대한 희망을 가지고 상속자가 되게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы мы, оправданные Его благодатью, стали наследниками вечной жизни, на которую мы надеемся.
  • Восточный перевод - чтобы мы, оправданные Его благодатью, стали наследниками вечной жизни, на которую мы надеемся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы мы, оправданные Его благодатью, стали наследниками вечной жизни, на которую мы надеемся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы мы, оправданные Его благодатью, стали наследниками вечной жизни, на которую мы надеемся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il l’a fait pour que, déclarés justes par sa grâce, nous devenions héritiers, selon notre espérance de la vie éternelle.
  • リビングバイブル - こうして神は、私たちを、ご自分の目にかなった正しい者と宣言してくださったのです。これは、神の恵み以外の何ものでもありません。私たちは今、永遠のいのちを受け継ぐことを認められ、実際にそれをいただく日を、心から待ち望んでいるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα δικαιωθέντες τῇ ἐκείνου χάριτι κληρονόμοι γενηθῶμεν κατ’ ἐλπίδα ζωῆς αἰωνίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα δικαιωθέντες τῇ ἐκείνου χάριτι, κληρονόμοι γενηθῶμεν, κατ’ ἐλπίδα ζωῆς αἰωνίου.
  • Nova Versão Internacional - Ele o fez a fim de que, justificados por sua graça, nos tornemos seus herdeiros, tendo a esperança da vida eterna.
  • Hoffnung für alle - So sind wir allein durch seine Gnade von aller Schuld befreit. Als seine Kinder und Erben dürfen wir jetzt die Hoffnung auf das ewige Leben haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อว่าเมื่อเราถูกนับเป็นผู้ชอบธรรมโดยพระคุณของพระองค์แล้ว เราก็จะกลายเป็นทายาท มีความหวังในชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​เรา​พ้นผิด​โดย​พระ​คุณ​ของ​พระ​องค์​แล้ว เรา​จะ​ได้​เป็น​ผู้​รับ​มรดก​ตาม​ความ​หวัง ว่า​จะ​ได้​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 3:28 - Chúng tôi xin xác nhận: Con người được kể là công chính bởi đức tin, chứ không phải vì vâng giữ luật pháp.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 5:16 - Tội lỗi A-đam thật khác hẳn ơn tha thứ của Đức Chúa Trời. Do tội của A-đam mà mọi người bị tuyên án. Trái lại, dù phạm bao nhiêu tội con người cũng được Đức Chúa Trời tha thứ và kể là công chính do Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 5:17 - Vì tội của A-đam mà sự chết cầm quyền trên mọi người. Trái lại nhờ sự chết của Chúa Cứu Thế Giê-xu, những ai nhận ơn phước và sự tha tội dồi dào của Đức Chúa Trời sẽ được quyền lớn lao hơn để sống thánh thiện và đắc thắng.
  • Rô-ma 5:18 - Do tội của A-đam, mọi người bị kết án, nhưng do việc công chính của Chúa Cứu Thế, mọi người được xưng công chính và được đời sống mới.
  • Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:24 - Chúng ta đã được cứu với niềm hy vọng đó. (Nếu đã có rồi đâu cần hy vọng nữa, vì chẳng ai hy vọng sẽ được điều mình đang có.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻