Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 新标点和合本 - 不可私拿东西,要显为忠诚,以致凡事尊荣我们救主 神的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可私窃财物;要凡事显出完美的忠诚,好事事都能荣耀我们救主上帝的教导。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可私窃财物;要凡事显出完美的忠诚,好事事都能荣耀我们救主 神的教导。
  • 当代译本 - 不偷拿主人的东西,为人要忠信可靠,好凡事尊崇我们救主上帝的教导。
  • 圣经新译本 - 不要私取财物,却要显示绝对的诚实,好使我们救主 神的道理,在凡事上都得着尊荣。
  • 中文标准译本 - 不可私拿东西,反要显出所有美好的忠信,好在一切事上为神我们救主的教导增添光彩。
  • 现代标点和合本 - 不可私拿东西,要显为忠诚,以致凡事尊荣我们救主神的道。
  • 和合本(拼音版) - 不可私拿东西,要显为忠诚,以致凡事尊荣我们救主上帝的道。
  • New International Version - and not to steal from them, but to show that they can be fully trusted, so that in every way they will make the teaching about God our Savior attractive.
  • New International Reader's Version - They must not steal from them. Instead, they must show that they can be trusted completely. Then they will make the teaching about God our Savior appealing in every way.
  • English Standard Version - not pilfering, but showing all good faith, so that in everything they may adorn the doctrine of God our Savior.
  • New Living Translation - or steal, but must show themselves to be entirely trustworthy and good. Then they will make the teaching about God our Savior attractive in every way.
  • Christian Standard Bible - or stealing, but demonstrating utter faithfulness, so that they may adorn the teaching of God our Savior in everything.
  • New American Standard Bible - not stealing, but showing all good faith so that they will adorn the doctrine of God our Savior in every respect.
  • New King James Version - not pilfering, but showing all good fidelity, that they may adorn the doctrine of God our Savior in all things.
  • Amplified Bible - not stealing [things, regardless of value], but proving themselves trustworthy, so that in every respect they will adorn and do credit to the teaching of God our Savior.
  • American Standard Version - not purloining, but showing all good fidelity; that they may adorn the doctrine of God our Saviour in all things.
  • King James Version - Not purloining, but shewing all good fidelity; that they may adorn the doctrine of God our Saviour in all things.
  • New English Translation - not pilfering, but showing all good faith, in order to bring credit to the teaching of God our Savior in everything.
  • World English Bible - not stealing, but showing all good fidelity, that they may adorn the doctrine of God, our Savior, in all things.
  • 新標點和合本 - 不可私拿東西,要顯為忠誠,以致凡事尊榮我們救主-神的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可私竊財物;要凡事顯出完美的忠誠,好事事都能榮耀我們救主上帝的教導。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可私竊財物;要凡事顯出完美的忠誠,好事事都能榮耀我們救主 神的教導。
  • 當代譯本 - 不偷拿主人的東西,為人要忠信可靠,好凡事尊崇我們救主上帝的教導。
  • 聖經新譯本 - 不要私取財物,卻要顯示絕對的誠實,好使我們救主 神的道理,在凡事上都得著尊榮。
  • 呂振中譯本 - 不私拿東西,卻證顯出十分實在的忠誠,好在一切事上給我們的拯救者上帝之教義增光彩。
  • 中文標準譯本 - 不可私拿東西,反要顯出所有美好的忠信,好在一切事上為神我們救主的教導增添光彩。
  • 現代標點和合本 - 不可私拿東西,要顯為忠誠,以致凡事尊榮我們救主神的道。
  • 文理和合譯本 - 毋私取、惟表其忠、俾凡事修明我救者上帝之道、
  • 文理委辦譯本 - 無私取、盡厥忠於百事、丕顯我救主上帝之教、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿竊其物、惟當盡忠、以致凡事榮我救主天主之教、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 毋私取、披心相付、忠於所事;此正所以顯揚我等救主天主之聖道、於日用之間也。
  • Nueva Versión Internacional - No deben robarles, sino demostrar que son dignos de toda confianza, para que en todo hagan honor a la enseñanza de Dios nuestro Salvador.
  • 현대인의 성경 - 주인의 것을 훔치지 말고 선한 충성을 다하라고 가르치시오. 그러면 그들이 모든 일 에 우리 구주 하나님의 교훈을 빛낼 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы не крали, но проявляли себя людьми, на которых можно положиться. Пусть они поступают так, чтобы все видели, как прекрасно учение нашего Спасителя Бога.
  • Восточный перевод - чтобы не крали, но проявляли себя людьми, на которых можно положиться. Пусть они поступают так, чтобы все видели, как прекрасно учение Всевышнего, нашего Спасителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы не крали, но проявляли себя людьми, на которых можно положиться. Пусть они поступают так, чтобы все видели, как прекрасно учение Аллаха, нашего Спасителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы не крали, но проявляли себя людьми, на которых можно положиться. Пусть они поступают так, чтобы все видели, как прекрасно учение Всевышнего, нашего Спасителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - et se gardent de toute fraude ; qu’ils se montrent au contraire dignes d’une entière confiance. Ainsi ils rendront attrayant l’enseignement de Dieu notre Sauveur.
  • リビングバイブル - こそこそ物を盗んだりするのはやめて、信頼に値する人間であることを示すように勧めなさい。彼らの誠実な態度を見て、ほかの人々も、救い主である神を信じる気持ちを起こすことでしょう。
  • Nestle Aland 28 - μὴ νοσφιζομένους, ἀλλὰ πᾶσαν πίστιν ἐνδεικνυμένους ἀγαθήν, ἵνα τὴν διδασκαλίαν τὴν τοῦ σωτῆρος ἡμῶν θεοῦ κοσμῶσιν ἐν πᾶσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ νοσφιζομένους, ἀλλὰ πᾶσαν πίστιν ἐνδεικνυμένους ἀγαθήν, ἵνα τὴν διδασκαλίαν τὴν τοῦ Σωτῆρος ἡμῶν, Θεοῦ, κοσμῶσιν ἐν πᾶσιν.
  • Nova Versão Internacional - a não roubá-los, mas a mostrarem que são inteiramente dignos de confiança, para que assim tornem atraente, em tudo, o ensino de Deus, nosso Salvador.
  • Hoffnung für alle - Sie dürfen nichts unterschlagen, sondern sollen zuverlässig sein. So wird ihr ganzes Leben den Menschen vor Augen malen, wie großartig die Botschaft von Gott, unserem Retter, ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่ยักยอก แต่แสดงให้เห็นว่าเขาเป็นคนที่ไว้ใจได้เต็มที่ เพื่อว่าเขาจะทำให้คำสอนเรื่องพระเจ้าองค์พระผู้ช่วยให้รอดของเรานั้นน่าเลื่อมใสในทุกๆ ทาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ขโมย​ของ​จาก​นาย แต่​จง​แสดง​ให้​เห็น​ว่า​ตน​เป็น​ที่​ไว้ใจ​ได้​เสมอ เพื่อ​ว่า​หลัก​คำ​สอน​เรื่อง​พระ​เจ้า​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เรา​จะ​ได้​เป็น​ที่​น่า​เชื่อถือ
交叉引用
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Sáng Thế Ký 31:37 - Cậu lục soát tất cả hành lý của cháu, cậu có tìm ra vật gì thuộc quyền sở hữu của cậu không? Cậu cứ đem tang vật ra đây cho bà con hai bên xét xử.
  • Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Lu-ca 16:6 - Đáp: ‘Một trăm thùng dầu ô-liu!’ Quản gia bảo: ‘Tôi trả giấy nợ lại đây. Viết ngay giấy khác: Nợ năm chục.’
  • Lu-ca 16:7 - Anh hỏi người kế tiếp: ‘Ông nợ chủ của tôi bao nhiêu?’ Đáp: ‘Một nghìn hột lúa.’ Anh giục: ‘Giấy nợ đây, cầm lấy! Viết ngay giấy khác: Tám trăm hột.’
  • Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • 1 Ti-mô-thê 6:1 - Tôi tớ phải hết lòng tôn kính chủ, để Danh Đức Chúa Trời và Đạo Ngài khỏi bị xúc phạm.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • 1 Sa-mu-ên 26:23 - Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho người công bằng, trung thành. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giao mạng vua cho con nhưng con không ra tay, vì vua được Ngài xức dầu.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
  • 2 Các Vua 5:21 - Nghĩ xong, Ghê-ha-si đuổi theo Na-a-man. Thấy Ghê-ha-si chạy theo, Na-a-man nhảy xuống xe, quay lại đón, hỏi: “Mọi việc đều bình an chứ?”
  • 2 Các Vua 5:22 - Ghê-ha-si đáp: “Bình an. Thầy tôi bảo tôi nói với ông: Có hai tiên tri từ núi Ép-ra-im mới đến, xin ông cho họ 34 ký bạc và hai bộ áo.”
  • 2 Các Vua 5:23 - Na-a-man năn nỉ: “Xin nhận 68 ký bạc.” Rồi ông lấy số bạc và hai bộ áo để trong hai cái bao, buộc lại, giao cho hai người đầy tớ. Họ quay lại, đi trước Ghê-ha-si.
  • 2 Các Vua 5:24 - Gần đến nơi, Ghê-ha-si lấy hai cái bao và cho hai người kia về, rồi đem bao vào cất trong nhà.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 新标点和合本 - 不可私拿东西,要显为忠诚,以致凡事尊荣我们救主 神的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可私窃财物;要凡事显出完美的忠诚,好事事都能荣耀我们救主上帝的教导。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可私窃财物;要凡事显出完美的忠诚,好事事都能荣耀我们救主 神的教导。
  • 当代译本 - 不偷拿主人的东西,为人要忠信可靠,好凡事尊崇我们救主上帝的教导。
  • 圣经新译本 - 不要私取财物,却要显示绝对的诚实,好使我们救主 神的道理,在凡事上都得着尊荣。
  • 中文标准译本 - 不可私拿东西,反要显出所有美好的忠信,好在一切事上为神我们救主的教导增添光彩。
  • 现代标点和合本 - 不可私拿东西,要显为忠诚,以致凡事尊荣我们救主神的道。
  • 和合本(拼音版) - 不可私拿东西,要显为忠诚,以致凡事尊荣我们救主上帝的道。
  • New International Version - and not to steal from them, but to show that they can be fully trusted, so that in every way they will make the teaching about God our Savior attractive.
  • New International Reader's Version - They must not steal from them. Instead, they must show that they can be trusted completely. Then they will make the teaching about God our Savior appealing in every way.
  • English Standard Version - not pilfering, but showing all good faith, so that in everything they may adorn the doctrine of God our Savior.
  • New Living Translation - or steal, but must show themselves to be entirely trustworthy and good. Then they will make the teaching about God our Savior attractive in every way.
  • Christian Standard Bible - or stealing, but demonstrating utter faithfulness, so that they may adorn the teaching of God our Savior in everything.
  • New American Standard Bible - not stealing, but showing all good faith so that they will adorn the doctrine of God our Savior in every respect.
  • New King James Version - not pilfering, but showing all good fidelity, that they may adorn the doctrine of God our Savior in all things.
  • Amplified Bible - not stealing [things, regardless of value], but proving themselves trustworthy, so that in every respect they will adorn and do credit to the teaching of God our Savior.
  • American Standard Version - not purloining, but showing all good fidelity; that they may adorn the doctrine of God our Saviour in all things.
  • King James Version - Not purloining, but shewing all good fidelity; that they may adorn the doctrine of God our Saviour in all things.
  • New English Translation - not pilfering, but showing all good faith, in order to bring credit to the teaching of God our Savior in everything.
  • World English Bible - not stealing, but showing all good fidelity, that they may adorn the doctrine of God, our Savior, in all things.
  • 新標點和合本 - 不可私拿東西,要顯為忠誠,以致凡事尊榮我們救主-神的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可私竊財物;要凡事顯出完美的忠誠,好事事都能榮耀我們救主上帝的教導。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可私竊財物;要凡事顯出完美的忠誠,好事事都能榮耀我們救主 神的教導。
  • 當代譯本 - 不偷拿主人的東西,為人要忠信可靠,好凡事尊崇我們救主上帝的教導。
  • 聖經新譯本 - 不要私取財物,卻要顯示絕對的誠實,好使我們救主 神的道理,在凡事上都得著尊榮。
  • 呂振中譯本 - 不私拿東西,卻證顯出十分實在的忠誠,好在一切事上給我們的拯救者上帝之教義增光彩。
  • 中文標準譯本 - 不可私拿東西,反要顯出所有美好的忠信,好在一切事上為神我們救主的教導增添光彩。
  • 現代標點和合本 - 不可私拿東西,要顯為忠誠,以致凡事尊榮我們救主神的道。
  • 文理和合譯本 - 毋私取、惟表其忠、俾凡事修明我救者上帝之道、
  • 文理委辦譯本 - 無私取、盡厥忠於百事、丕顯我救主上帝之教、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿竊其物、惟當盡忠、以致凡事榮我救主天主之教、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 毋私取、披心相付、忠於所事;此正所以顯揚我等救主天主之聖道、於日用之間也。
  • Nueva Versión Internacional - No deben robarles, sino demostrar que son dignos de toda confianza, para que en todo hagan honor a la enseñanza de Dios nuestro Salvador.
  • 현대인의 성경 - 주인의 것을 훔치지 말고 선한 충성을 다하라고 가르치시오. 그러면 그들이 모든 일 에 우리 구주 하나님의 교훈을 빛낼 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы не крали, но проявляли себя людьми, на которых можно положиться. Пусть они поступают так, чтобы все видели, как прекрасно учение нашего Спасителя Бога.
  • Восточный перевод - чтобы не крали, но проявляли себя людьми, на которых можно положиться. Пусть они поступают так, чтобы все видели, как прекрасно учение Всевышнего, нашего Спасителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы не крали, но проявляли себя людьми, на которых можно положиться. Пусть они поступают так, чтобы все видели, как прекрасно учение Аллаха, нашего Спасителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы не крали, но проявляли себя людьми, на которых можно положиться. Пусть они поступают так, чтобы все видели, как прекрасно учение Всевышнего, нашего Спасителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - et se gardent de toute fraude ; qu’ils se montrent au contraire dignes d’une entière confiance. Ainsi ils rendront attrayant l’enseignement de Dieu notre Sauveur.
  • リビングバイブル - こそこそ物を盗んだりするのはやめて、信頼に値する人間であることを示すように勧めなさい。彼らの誠実な態度を見て、ほかの人々も、救い主である神を信じる気持ちを起こすことでしょう。
  • Nestle Aland 28 - μὴ νοσφιζομένους, ἀλλὰ πᾶσαν πίστιν ἐνδεικνυμένους ἀγαθήν, ἵνα τὴν διδασκαλίαν τὴν τοῦ σωτῆρος ἡμῶν θεοῦ κοσμῶσιν ἐν πᾶσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ νοσφιζομένους, ἀλλὰ πᾶσαν πίστιν ἐνδεικνυμένους ἀγαθήν, ἵνα τὴν διδασκαλίαν τὴν τοῦ Σωτῆρος ἡμῶν, Θεοῦ, κοσμῶσιν ἐν πᾶσιν.
  • Nova Versão Internacional - a não roubá-los, mas a mostrarem que são inteiramente dignos de confiança, para que assim tornem atraente, em tudo, o ensino de Deus, nosso Salvador.
  • Hoffnung für alle - Sie dürfen nichts unterschlagen, sondern sollen zuverlässig sein. So wird ihr ganzes Leben den Menschen vor Augen malen, wie großartig die Botschaft von Gott, unserem Retter, ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่ยักยอก แต่แสดงให้เห็นว่าเขาเป็นคนที่ไว้ใจได้เต็มที่ เพื่อว่าเขาจะทำให้คำสอนเรื่องพระเจ้าองค์พระผู้ช่วยให้รอดของเรานั้นน่าเลื่อมใสในทุกๆ ทาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ขโมย​ของ​จาก​นาย แต่​จง​แสดง​ให้​เห็น​ว่า​ตน​เป็น​ที่​ไว้ใจ​ได้​เสมอ เพื่อ​ว่า​หลัก​คำ​สอน​เรื่อง​พระ​เจ้า​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เรา​จะ​ได้​เป็น​ที่​น่า​เชื่อถือ
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Sáng Thế Ký 31:37 - Cậu lục soát tất cả hành lý của cháu, cậu có tìm ra vật gì thuộc quyền sở hữu của cậu không? Cậu cứ đem tang vật ra đây cho bà con hai bên xét xử.
  • Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Lu-ca 16:6 - Đáp: ‘Một trăm thùng dầu ô-liu!’ Quản gia bảo: ‘Tôi trả giấy nợ lại đây. Viết ngay giấy khác: Nợ năm chục.’
  • Lu-ca 16:7 - Anh hỏi người kế tiếp: ‘Ông nợ chủ của tôi bao nhiêu?’ Đáp: ‘Một nghìn hột lúa.’ Anh giục: ‘Giấy nợ đây, cầm lấy! Viết ngay giấy khác: Tám trăm hột.’
  • Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • 1 Ti-mô-thê 6:1 - Tôi tớ phải hết lòng tôn kính chủ, để Danh Đức Chúa Trời và Đạo Ngài khỏi bị xúc phạm.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • 1 Sa-mu-ên 26:23 - Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho người công bằng, trung thành. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giao mạng vua cho con nhưng con không ra tay, vì vua được Ngài xức dầu.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
  • 2 Các Vua 5:21 - Nghĩ xong, Ghê-ha-si đuổi theo Na-a-man. Thấy Ghê-ha-si chạy theo, Na-a-man nhảy xuống xe, quay lại đón, hỏi: “Mọi việc đều bình an chứ?”
  • 2 Các Vua 5:22 - Ghê-ha-si đáp: “Bình an. Thầy tôi bảo tôi nói với ông: Có hai tiên tri từ núi Ép-ra-im mới đến, xin ông cho họ 34 ký bạc và hai bộ áo.”
  • 2 Các Vua 5:23 - Na-a-man năn nỉ: “Xin nhận 68 ký bạc.” Rồi ông lấy số bạc và hai bộ áo để trong hai cái bao, buộc lại, giao cho hai người đầy tớ. Họ quay lại, đi trước Ghê-ha-si.
  • 2 Các Vua 5:24 - Gần đến nơi, Ghê-ha-si lấy hai cái bao và cho hai người kia về, rồi đem bao vào cất trong nhà.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
聖經
資源
計劃
奉獻