逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
- 新标点和合本 - 愿耶和华照你所行的赏赐你。你来投靠耶和华以色列 神的翅膀下,愿你满得他的赏赐。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华照你所行的报偿你。你来投靠在耶和华—以色列上帝的翅膀下,愿你满得他的报偿。”
- 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华照你所行的报偿你。你来投靠在耶和华—以色列 神的翅膀下,愿你满得他的报偿。”
- 当代译本 - 愿耶和华照你所行的奖赏你!你来投靠在以色列的上帝耶和华的翅膀下,愿祂厚厚地赏赐你。”
- 圣经新译本 - 愿耶和华照你所作的报答你;你来投靠在耶和华以色列 神的翅膀下,愿他充充足足酬报你。”
- 中文标准译本 - 愿耶和华回报你的作为!愿你的酬报充充足足来自耶和华——你来投靠其翅膀底下的以色列的神!”
- 现代标点和合本 - 愿耶和华照你所行的赏赐你。你来投靠耶和华以色列神的翅膀下,愿你满得他的赏赐。”
- 和合本(拼音版) - 愿耶和华照你所行的赏赐你。你来投靠耶和华以色列上帝的翅膀下,愿你满得他的赏赐。”
- New International Version - May the Lord repay you for what you have done. May you be richly rewarded by the Lord, the God of Israel, under whose wings you have come to take refuge.”
- New International Reader's Version - May the Lord reward you for what you have done. May the Lord, the God of Israel, bless you richly. You have come to him to find safety under his care.”
- English Standard Version - The Lord repay you for what you have done, and a full reward be given you by the Lord, the God of Israel, under whose wings you have come to take refuge!”
- New Living Translation - May the Lord, the God of Israel, under whose wings you have come to take refuge, reward you fully for what you have done.”
- Christian Standard Bible - May the Lord reward you for what you have done, and may you receive a full reward from the Lord God of Israel, under whose wings you have come for refuge.”
- New American Standard Bible - May the Lord reward your work, and may your wages be full from the Lord, the God of Israel, under whose wings you have come to take refuge.”
- New King James Version - The Lord repay your work, and a full reward be given you by the Lord God of Israel, under whose wings you have come for refuge.”
- Amplified Bible - May the Lord repay you for your kindness, and may your reward be full from the Lord, the God of Israel, under whose wings you have come to take refuge.”
- American Standard Version - Jehovah recompense thy work, and a full reward be given thee of Jehovah, the God of Israel, under whose wings thou art come to take refuge.
- King James Version - The Lord recompense thy work, and a full reward be given thee of the Lord God of Israel, under whose wings thou art come to trust.
- New English Translation - May the Lord reward your efforts! May your acts of kindness be repaid fully by the Lord God of Israel, from whom you have sought protection!”
- World English Bible - May Yahweh repay your work, and a full reward be given to you from Yahweh, the God of Israel, under whose wings you have come to take refuge.”
- 新標點和合本 - 願耶和華照你所行的賞賜你。你來投靠耶和華-以色列神的翅膀下,願你滿得他的賞賜。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華照你所行的報償你。你來投靠在耶和華-以色列上帝的翅膀下,願你滿得他的報償。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華照你所行的報償你。你來投靠在耶和華—以色列 神的翅膀下,願你滿得他的報償。」
- 當代譯本 - 願耶和華照你所行的獎賞你!你來投靠在以色列的上帝耶和華的翅膀下,願祂厚厚地賞賜你。」
- 聖經新譯本 - 願耶和華照你所作的報答你;你來投靠在耶和華以色列 神的翅膀下,願他充充足足酬報你。”
- 呂振中譯本 - 願永恆主照你所行的賞報你;你來避難於永恆主 以色列 之上帝的翅膀下,願你滿得他的賞賜。』
- 中文標準譯本 - 願耶和華回報你的作為!願你的酬報充充足足來自耶和華——你來投靠其翅膀底下的以色列的神!」
- 現代標點和合本 - 願耶和華照你所行的賞賜你。你來投靠耶和華以色列神的翅膀下,願你滿得他的賞賜。」
- 文理和合譯本 - 願耶和華報爾所為、爾來託庇於以色列上帝耶和華翼下、願其大賚爾、
- 文理委辦譯本 - 爾至此、為以色列族之上帝耶和華所覆翼、願耶和華報施爾、大賚爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主報爾所為、爾來此、欲蒙主 以色列 天主之翼庇、願主大賚爾、
- Nueva Versión Internacional - ¡Que el Señor te recompense por lo que has hecho! Que el Señor, Dios de Israel, bajo cuyas alas has venido a refugiarte, te lo pague con creces.
- 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님 여호와께서 그대가 행한 대로 갚아 주시기 원하며 그분의 보호를 받고자 온 그대에게 풍성한 상을 주시기 원하네.”
- Новый Русский Перевод - Пусть Господь воздаст тебе за то, что ты сделала. Да получишь ты богатую награду от Господа, Бога Израиля, к Которому ты пришла, чтобы найти прибежище под Его крыльями.
- Восточный перевод - Пусть Вечный воздаст тебе за то, что ты сделала. Да получишь ты богатую награду от Вечного, Бога Исраила, к Которому ты пришла, чтобы найти прибежище под Его крыльями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Вечный воздаст тебе за то, что ты сделала. Да получишь ты богатую награду от Вечного, Бога Исраила, к Которому ты пришла, чтобы найти прибежище под Его крыльями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Вечный воздаст тебе за то, что ты сделала. Да получишь ты богатую награду от Вечного, Бога Исроила, к Которому ты пришла, чтобы найти прибежище под Его крыльями.
- La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel te récompense pour ce que tu as fait et que le Dieu d’Israël, sous la protection duquel tu es venue t’abriter, t’accorde une pleine récompense !
- リビングバイブル - どうかイスラエルの神、主が、その翼の下に避け所を求めてやって来たあなたを祝福してくださるように。」
- Nova Versão Internacional - O Senhor retribua a você o que você tem feito! Que seja ricamente recompensada pelo Senhor, o Deus de Israel, sob cujas asas você veio buscar refúgio!”
- Hoffnung für alle - Du bist zum Herrn, dem Gott Israels, gekommen, um bei ihm Schutz und Zuflucht zu finden. Möge er alle deine Taten reich belohnen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบแทนเธอที่ได้ทำเช่นนั้น และขอพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลผู้ซึ่งเธอเข้ามาลี้ภัยอยู่ใต้ร่มบารมี ประทานรางวัลอันอุดมแก่เธอ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าตอบแทนเจ้าตามที่เจ้าได้กระทำ และพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอิสราเอลจะให้รางวัลแก่เจ้าอย่างบริบูรณ์ เจ้าได้เข้ามายังที่พึ่งพิงใต้อ้อมปีกของพระองค์”
交叉引用
- Lu-ca 14:12 - Chúa quay sang chủ tiệc: “Khi đãi tiệc, đừng mời bạn hữu, anh chị em, bà con, hay láng giềng giàu có, vì họ sẽ mời ngươi để đáp lễ.
- Lu-ca 14:13 - Trái lại, nên mời người nghèo khổ, tàn tật, đui què.
- Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
- Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
- Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- Châm Ngôn 23:18 - Tương lai con sẽ trong sáng; hy vọng thành đạt là điều chắc chắn.
- Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
- Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
- Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
- Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
- 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
- Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
- Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
- Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
- Thi Thiên 61:4 - Xin cho con được sống mãi trong nơi thánh Ngài, đời đời nương náu dưới cánh Ngài!
- Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
- Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.