Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời các phán quan, Ít-ra-ên gặp một nạn đói. Có một người ở Bết-lê-hem, xứ Giu-đa đem vợ và hai con trai đến kiều ngụ tại Mô-áp.
  • 新标点和合本 - 当士师秉政的时候,国中遭遇饥荒。在犹大的伯利恒,有一个人带着妻子和两个儿子往摩押地去寄居。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 士师统治的时候,国中有饥荒。在犹大的伯利恒,有一个人带着妻子和两个儿子往摩押地去寄居。
  • 和合本2010(神版-简体) - 士师统治的时候,国中有饥荒。在犹大的伯利恒,有一个人带着妻子和两个儿子往摩押地去寄居。
  • 当代译本 - 在士师执政的时代,犹大发生了饥荒。有一个人带着妻子和两个儿子从犹大的伯利恒迁到摩押境内寄居。
  • 圣经新译本 - 在士师统治期间,国内发生了饥荒。有一个人带着妻子和两个儿子,从犹大的伯利恒前往摩押地去,寄居在那里。
  • 中文标准译本 - 在士师们治理的日子里,犹大地有了饥荒。犹大的伯利恒有一个人,带着他的妻子和两个儿子,去摩押地寄居。
  • 现代标点和合本 - 当士师秉政的时候,国中遭遇饥荒。在犹大伯利恒有一个人带着妻子和两个儿子,往摩押地去寄居。
  • 和合本(拼音版) - 当士师秉政的时候,国中遭遇饥荒。在犹大 伯利恒,有一个人带着妻子和两个儿子往摩押地去寄居。
  • New International Version - In the days when the judges ruled, there was a famine in the land. So a man from Bethlehem in Judah, together with his wife and two sons, went to live for a while in the country of Moab.
  • New International Reader's Version - There was a time when Israel didn’t have kings to rule over them. But they had leaders to help them. This is a story about some things that happened during that time. There wasn’t enough food in the land of Judah. So a man went to live for a while in the country of Moab. He was from Bethlehem in Judah. His wife and two sons went with him.
  • English Standard Version - In the days when the judges ruled there was a famine in the land, and a man of Bethlehem in Judah went to sojourn in the country of Moab, he and his wife and his two sons.
  • New Living Translation - In the days when the judges ruled in Israel, a severe famine came upon the land. So a man from Bethlehem in Judah left his home and went to live in the country of Moab, taking his wife and two sons with him.
  • The Message - Once upon a time—it was back in the days when judges led Israel—there was a famine in the land. A man from Bethlehem in Judah left home to live in the country of Moab, he and his wife and his two sons. The man’s name was Elimelech; his wife’s name was Naomi; his sons were named Mahlon and Kilion—all Ephrathites from Bethlehem in Judah. They all went to the country of Moab and settled there.
  • Christian Standard Bible - During the time of the judges, there was a famine in the land. A man left Bethlehem in Judah with his wife and two sons to stay in the territory of Moab for a while.
  • New American Standard Bible - Now it came about in the days when the judges governed, that there was a famine in the land. And a man of Bethlehem in Judah went to reside in the land of Moab with his wife and his two sons.
  • New King James Version - Now it came to pass, in the days when the judges ruled, that there was a famine in the land. And a certain man of Bethlehem, Judah, went to dwell in the country of Moab, he and his wife and his two sons.
  • Amplified Bible - In the days when the judges governed [Israel], there was a famine in the land [of Canaan]. And a certain man of Bethlehem in Judah went to live temporarily in the country of Moab with his wife and his two sons.
  • American Standard Version - And it came to pass in the days when the judges judged, that there was a famine in the land. And a certain man of Beth-lehem-judah went to sojourn in the country of Moab, he, and his wife, and his two sons.
  • King James Version - Now it came to pass in the days when the judges ruled, that there was a famine in the land. And a certain man of Beth–lehem–judah went to sojourn in the country of Moab, he, and his wife, and his two sons.
  • New English Translation - During the time of the judges there was a famine in the land of Judah. So a man from Bethlehem in Judah went to live as a resident foreigner in the region of Moab, along with his wife and two sons.
  • World English Bible - In the days when the judges judged, there was a famine in the land. A certain man of Bethlehem Judah went to live in the country of Moab with his wife and his two sons.
  • 新標點和合本 - 當士師秉政的時候,國中遭遇饑荒。在猶大的伯利恆,有一個人帶着妻子和兩個兒子往摩押地去寄居。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 士師統治的時候,國中有饑荒。在猶大的伯利恆,有一個人帶着妻子和兩個兒子往摩押地去寄居。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 士師統治的時候,國中有饑荒。在猶大的伯利恆,有一個人帶着妻子和兩個兒子往摩押地去寄居。
  • 當代譯本 - 在士師執政的時代,猶大發生了饑荒。有一個人帶著妻子和兩個兒子從猶大的伯利恆遷到摩押境內寄居。
  • 聖經新譯本 - 在士師統治期間,國內發生了饑荒。有一個人帶著妻子和兩個兒子,從猶大的伯利恆前往摩押地去,寄居在那裡。
  • 呂振中譯本 - 當士師執政的日子、 猶大 地鬧饑荒;有一個人從 猶大 、 伯利恆 往 摩押 鄉間去寄居;他和他妻子跟兩個兒子 一同去 。
  • 中文標準譯本 - 在士師們治理的日子裡,猶大地有了饑荒。猶大的伯利恆有一個人,帶著他的妻子和兩個兒子,去摩押地寄居。
  • 現代標點和合本 - 當士師秉政的時候,國中遭遇饑荒。在猶大伯利恆有一個人帶著妻子和兩個兒子,往摩押地去寄居。
  • 文理和合譯本 - 當士師主治時、斯土薦饑、有猶大 伯利恆人、與妻及二子、往旅於摩押地、
  • 文理委辦譯本 - 當士師治以色列族時、歲饑、猶大之伯利恆人、攜妻及二子、往摩押地居焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當士師秉政時、國值歲饑、有 猶大 之 伯利恆 人、攜妻及二子、往 摩押 地寄居、
  • Nueva Versión Internacional - En el tiempo en que los caudillos gobernaban el país, hubo allí una época de hambre. Entonces un hombre de Belén de Judá emigró a la tierra de Moab, junto con su esposa y sus dos hijos.
  • 현대인의 성경 - 사사들이 나라를 다스리던 시대에 그 땅에 흉년이 들었다. 그때 엘리멜렉이라는
  • Новый Русский Перевод - В дни, когда правили судьи , в стране случился голод, и один человек из Вифлеема в Иудее вместе со своей женой и двумя сыновьями отправился жить в страну Моав .
  • Восточный перевод - В дни, когда в Исраиле правили судьи , в стране случился голод, и один человек из Вифлеема в Иудее вместе со своей женой и двумя сыновьями отправился жить в страну Моав .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В дни, когда в Исраиле правили судьи , в стране случился голод, и один человек из Вифлеема в Иудее вместе со своей женой и двумя сыновьями отправился жить в страну Моав .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В дни, когда в Исроиле правили судьи , в стране случился голод, и один человек из Вифлеема в Иудее вместе со своей женой и двумя сыновьями отправился жить в страну Моав .
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’époque où les chefs gouvernaient Israël, une famine survint dans le pays . Un homme de Bethléhem en Juda partit séjourner avec sa femme et ses deux fils dans la campagne du pays de Moab .
  • リビングバイブル - 昔、士師といわれる人たち(イスラエルに王国が設立されるまでの軍事的・政治的指導者)が治めていたころのことです。イスラエルを大ききんが襲いました。そのため、ユダのベツレヘム出身のエリメレクは、家族とともにモアブの地に移り住みました。妻の名はナオミといい、二人の間にはマフロンとキルヨンという息子がいました。
  • Nova Versão Internacional - Na época dos juízes houve fome na terra. Um homem de Belém de Judá, com a mulher e os dois filhos, foi viver por algum tempo nas terras de Moabe.
  • Hoffnung für alle - Zu der Zeit, als das Volk Israel von Männern geführt wurde, die man Richter nannte, brach im Land eine Hungersnot aus. Darum verließ ein Mann namens Elimelech aus der Sippe Efrat die Stadt Bethlehem in Juda, wo er gewohnt hatte. Er ging mit seiner Frau Noomi und seinen beiden Söhnen Machlon und Kiljon ins Land Moab und ließ sich dort nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สมัยที่ผู้วินิจฉัยปกครองอยู่เกิดการกันดารอาหารขึ้นในแผ่นดินนั้น ชายคนหนึ่งจากเบธเลเฮมในเขตยูดาห์กับภรรยาและบุตรชายสองคนจึงไปอาศัยอยู่ในดินแดนโมอับระยะหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ช่วง​เวลา​ที่​บรรดา​ผู้​วินิจฉัย​ปกครอง​อยู่​นั้น ได้​เกิด​ความ​อด​อยาก​ใน​แผ่นดิน ชาย​ชาว​เมือง​เบธเลเฮม​ใน​แคว้น​ยูดาห์​ผู้​หนึ่ง​กับ​ภรรยา​และ​บุตร​ชาย 2 คน ไป​อาศัย​อยู่​ใน​ชนบท​ของ​โมอับ​ชั่ว​คราว
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Thẩm Phán 12:8 - Sau khi Giép-thê chết, Íp-san ở Bết-lê-hem làm phán quan của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
  • Thẩm Phán 19:2 - Người vợ bé ngoại tình, rồi bỏ về Bết-lê-hem, sống tại nhà cha. Sau bốn tháng,
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • 1 Các Vua 17:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Ê-li:
  • 1 Các Vua 17:3 - “Hãy đi về hướng đông, ẩn mình tại Suối Cơ-rít, phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • 1 Các Vua 17:5 - Ê-li vâng lời Chúa Hằng Hữu, đi trú bên Suối Cơ-rít, về phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:6 - Quạ mang bánh và thịt cho ông mỗi buổi sáng và buổi chiều. Khi khát, ông uống nước suối.
  • 1 Các Vua 17:7 - Một thời gian sau, dòng suối cạn khô, vì trong xứ không có mưa.
  • 1 Các Vua 17:8 - Chúa Hằng Hữu lại bảo Ê-li:
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • 1 Các Vua 17:11 - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
  • Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
  • Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
  • Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
  • 1 Các Vua 18:2 - Ê-li vâng lời đi gặp A-háp. Lúc ấy, nạn đói đang hoành hành khắp xứ Sa-ma-ri.
  • Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
  • Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • Thi Thiên 105:16 - Chúa đem nạn đói đến xứ Ca-na-an, tiêu hủy hết các kho lương thực.
  • Sáng Thế Ký 43:1 - Nạn đói càng thêm trầm trọng.
  • Thẩm Phán 17:8 - Nhưng người này bỏ Bết-lê-hem, đi tìm một nơi sinh sống. Trên đường, người ấy qua núi Ép-ra-im, dừng chân trước nhà Mai-ca.
  • 2 Các Vua 8:1 - Ê-li-sê bảo người phụ nữ có con đã được ông cứu sống lại: “Bà nên đem gia đình đi một nơi khác, vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho nước Ít-ra-ên bị nạn đói trong bảy năm.”
  • 2 Các Vua 8:2 - Người phụ nữ vâng lời người của Đức Chúa Trời dạy, đem gia đình đến đất Phi-li-tin sống trong bảy năm.
  • Sáng Thế Ký 12:10 - Lúc ấy, vì có nạn đói lớn xảy đến trong xứ, nên Áp-ram lánh sang Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 26:1 - Trong xứ gặp nạn đói lớn, giống như trận đói thời Áp-ra-ham. Vì thế, Y-sác dời xuống Ghê-ra, một thành phố thuộc lãnh thổ của Vua A-bi-mê-léc, nước Phi-li-tin.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời các phán quan, Ít-ra-ên gặp một nạn đói. Có một người ở Bết-lê-hem, xứ Giu-đa đem vợ và hai con trai đến kiều ngụ tại Mô-áp.
  • 新标点和合本 - 当士师秉政的时候,国中遭遇饥荒。在犹大的伯利恒,有一个人带着妻子和两个儿子往摩押地去寄居。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 士师统治的时候,国中有饥荒。在犹大的伯利恒,有一个人带着妻子和两个儿子往摩押地去寄居。
  • 和合本2010(神版-简体) - 士师统治的时候,国中有饥荒。在犹大的伯利恒,有一个人带着妻子和两个儿子往摩押地去寄居。
  • 当代译本 - 在士师执政的时代,犹大发生了饥荒。有一个人带着妻子和两个儿子从犹大的伯利恒迁到摩押境内寄居。
  • 圣经新译本 - 在士师统治期间,国内发生了饥荒。有一个人带着妻子和两个儿子,从犹大的伯利恒前往摩押地去,寄居在那里。
  • 中文标准译本 - 在士师们治理的日子里,犹大地有了饥荒。犹大的伯利恒有一个人,带着他的妻子和两个儿子,去摩押地寄居。
  • 现代标点和合本 - 当士师秉政的时候,国中遭遇饥荒。在犹大伯利恒有一个人带着妻子和两个儿子,往摩押地去寄居。
  • 和合本(拼音版) - 当士师秉政的时候,国中遭遇饥荒。在犹大 伯利恒,有一个人带着妻子和两个儿子往摩押地去寄居。
  • New International Version - In the days when the judges ruled, there was a famine in the land. So a man from Bethlehem in Judah, together with his wife and two sons, went to live for a while in the country of Moab.
  • New International Reader's Version - There was a time when Israel didn’t have kings to rule over them. But they had leaders to help them. This is a story about some things that happened during that time. There wasn’t enough food in the land of Judah. So a man went to live for a while in the country of Moab. He was from Bethlehem in Judah. His wife and two sons went with him.
  • English Standard Version - In the days when the judges ruled there was a famine in the land, and a man of Bethlehem in Judah went to sojourn in the country of Moab, he and his wife and his two sons.
  • New Living Translation - In the days when the judges ruled in Israel, a severe famine came upon the land. So a man from Bethlehem in Judah left his home and went to live in the country of Moab, taking his wife and two sons with him.
  • The Message - Once upon a time—it was back in the days when judges led Israel—there was a famine in the land. A man from Bethlehem in Judah left home to live in the country of Moab, he and his wife and his two sons. The man’s name was Elimelech; his wife’s name was Naomi; his sons were named Mahlon and Kilion—all Ephrathites from Bethlehem in Judah. They all went to the country of Moab and settled there.
  • Christian Standard Bible - During the time of the judges, there was a famine in the land. A man left Bethlehem in Judah with his wife and two sons to stay in the territory of Moab for a while.
  • New American Standard Bible - Now it came about in the days when the judges governed, that there was a famine in the land. And a man of Bethlehem in Judah went to reside in the land of Moab with his wife and his two sons.
  • New King James Version - Now it came to pass, in the days when the judges ruled, that there was a famine in the land. And a certain man of Bethlehem, Judah, went to dwell in the country of Moab, he and his wife and his two sons.
  • Amplified Bible - In the days when the judges governed [Israel], there was a famine in the land [of Canaan]. And a certain man of Bethlehem in Judah went to live temporarily in the country of Moab with his wife and his two sons.
  • American Standard Version - And it came to pass in the days when the judges judged, that there was a famine in the land. And a certain man of Beth-lehem-judah went to sojourn in the country of Moab, he, and his wife, and his two sons.
  • King James Version - Now it came to pass in the days when the judges ruled, that there was a famine in the land. And a certain man of Beth–lehem–judah went to sojourn in the country of Moab, he, and his wife, and his two sons.
  • New English Translation - During the time of the judges there was a famine in the land of Judah. So a man from Bethlehem in Judah went to live as a resident foreigner in the region of Moab, along with his wife and two sons.
  • World English Bible - In the days when the judges judged, there was a famine in the land. A certain man of Bethlehem Judah went to live in the country of Moab with his wife and his two sons.
  • 新標點和合本 - 當士師秉政的時候,國中遭遇饑荒。在猶大的伯利恆,有一個人帶着妻子和兩個兒子往摩押地去寄居。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 士師統治的時候,國中有饑荒。在猶大的伯利恆,有一個人帶着妻子和兩個兒子往摩押地去寄居。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 士師統治的時候,國中有饑荒。在猶大的伯利恆,有一個人帶着妻子和兩個兒子往摩押地去寄居。
  • 當代譯本 - 在士師執政的時代,猶大發生了饑荒。有一個人帶著妻子和兩個兒子從猶大的伯利恆遷到摩押境內寄居。
  • 聖經新譯本 - 在士師統治期間,國內發生了饑荒。有一個人帶著妻子和兩個兒子,從猶大的伯利恆前往摩押地去,寄居在那裡。
  • 呂振中譯本 - 當士師執政的日子、 猶大 地鬧饑荒;有一個人從 猶大 、 伯利恆 往 摩押 鄉間去寄居;他和他妻子跟兩個兒子 一同去 。
  • 中文標準譯本 - 在士師們治理的日子裡,猶大地有了饑荒。猶大的伯利恆有一個人,帶著他的妻子和兩個兒子,去摩押地寄居。
  • 現代標點和合本 - 當士師秉政的時候,國中遭遇饑荒。在猶大伯利恆有一個人帶著妻子和兩個兒子,往摩押地去寄居。
  • 文理和合譯本 - 當士師主治時、斯土薦饑、有猶大 伯利恆人、與妻及二子、往旅於摩押地、
  • 文理委辦譯本 - 當士師治以色列族時、歲饑、猶大之伯利恆人、攜妻及二子、往摩押地居焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當士師秉政時、國值歲饑、有 猶大 之 伯利恆 人、攜妻及二子、往 摩押 地寄居、
  • Nueva Versión Internacional - En el tiempo en que los caudillos gobernaban el país, hubo allí una época de hambre. Entonces un hombre de Belén de Judá emigró a la tierra de Moab, junto con su esposa y sus dos hijos.
  • 현대인의 성경 - 사사들이 나라를 다스리던 시대에 그 땅에 흉년이 들었다. 그때 엘리멜렉이라는
  • Новый Русский Перевод - В дни, когда правили судьи , в стране случился голод, и один человек из Вифлеема в Иудее вместе со своей женой и двумя сыновьями отправился жить в страну Моав .
  • Восточный перевод - В дни, когда в Исраиле правили судьи , в стране случился голод, и один человек из Вифлеема в Иудее вместе со своей женой и двумя сыновьями отправился жить в страну Моав .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В дни, когда в Исраиле правили судьи , в стране случился голод, и один человек из Вифлеема в Иудее вместе со своей женой и двумя сыновьями отправился жить в страну Моав .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В дни, когда в Исроиле правили судьи , в стране случился голод, и один человек из Вифлеема в Иудее вместе со своей женой и двумя сыновьями отправился жить в страну Моав .
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’époque où les chefs gouvernaient Israël, une famine survint dans le pays . Un homme de Bethléhem en Juda partit séjourner avec sa femme et ses deux fils dans la campagne du pays de Moab .
  • リビングバイブル - 昔、士師といわれる人たち(イスラエルに王国が設立されるまでの軍事的・政治的指導者)が治めていたころのことです。イスラエルを大ききんが襲いました。そのため、ユダのベツレヘム出身のエリメレクは、家族とともにモアブの地に移り住みました。妻の名はナオミといい、二人の間にはマフロンとキルヨンという息子がいました。
  • Nova Versão Internacional - Na época dos juízes houve fome na terra. Um homem de Belém de Judá, com a mulher e os dois filhos, foi viver por algum tempo nas terras de Moabe.
  • Hoffnung für alle - Zu der Zeit, als das Volk Israel von Männern geführt wurde, die man Richter nannte, brach im Land eine Hungersnot aus. Darum verließ ein Mann namens Elimelech aus der Sippe Efrat die Stadt Bethlehem in Juda, wo er gewohnt hatte. Er ging mit seiner Frau Noomi und seinen beiden Söhnen Machlon und Kiljon ins Land Moab und ließ sich dort nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สมัยที่ผู้วินิจฉัยปกครองอยู่เกิดการกันดารอาหารขึ้นในแผ่นดินนั้น ชายคนหนึ่งจากเบธเลเฮมในเขตยูดาห์กับภรรยาและบุตรชายสองคนจึงไปอาศัยอยู่ในดินแดนโมอับระยะหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ช่วง​เวลา​ที่​บรรดา​ผู้​วินิจฉัย​ปกครอง​อยู่​นั้น ได้​เกิด​ความ​อด​อยาก​ใน​แผ่นดิน ชาย​ชาว​เมือง​เบธเลเฮม​ใน​แคว้น​ยูดาห์​ผู้​หนึ่ง​กับ​ภรรยา​และ​บุตร​ชาย 2 คน ไป​อาศัย​อยู่​ใน​ชนบท​ของ​โมอับ​ชั่ว​คราว
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Thẩm Phán 12:8 - Sau khi Giép-thê chết, Íp-san ở Bết-lê-hem làm phán quan của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
  • Thẩm Phán 19:2 - Người vợ bé ngoại tình, rồi bỏ về Bết-lê-hem, sống tại nhà cha. Sau bốn tháng,
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • 1 Các Vua 17:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Ê-li:
  • 1 Các Vua 17:3 - “Hãy đi về hướng đông, ẩn mình tại Suối Cơ-rít, phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • 1 Các Vua 17:5 - Ê-li vâng lời Chúa Hằng Hữu, đi trú bên Suối Cơ-rít, về phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:6 - Quạ mang bánh và thịt cho ông mỗi buổi sáng và buổi chiều. Khi khát, ông uống nước suối.
  • 1 Các Vua 17:7 - Một thời gian sau, dòng suối cạn khô, vì trong xứ không có mưa.
  • 1 Các Vua 17:8 - Chúa Hằng Hữu lại bảo Ê-li:
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • 1 Các Vua 17:11 - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
  • Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
  • Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
  • Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
  • 1 Các Vua 18:2 - Ê-li vâng lời đi gặp A-háp. Lúc ấy, nạn đói đang hoành hành khắp xứ Sa-ma-ri.
  • Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
  • Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • Thi Thiên 105:16 - Chúa đem nạn đói đến xứ Ca-na-an, tiêu hủy hết các kho lương thực.
  • Sáng Thế Ký 43:1 - Nạn đói càng thêm trầm trọng.
  • Thẩm Phán 17:8 - Nhưng người này bỏ Bết-lê-hem, đi tìm một nơi sinh sống. Trên đường, người ấy qua núi Ép-ra-im, dừng chân trước nhà Mai-ca.
  • 2 Các Vua 8:1 - Ê-li-sê bảo người phụ nữ có con đã được ông cứu sống lại: “Bà nên đem gia đình đi một nơi khác, vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho nước Ít-ra-ên bị nạn đói trong bảy năm.”
  • 2 Các Vua 8:2 - Người phụ nữ vâng lời người của Đức Chúa Trời dạy, đem gia đình đến đất Phi-li-tin sống trong bảy năm.
  • Sáng Thế Ký 12:10 - Lúc ấy, vì có nạn đói lớn xảy đến trong xứ, nên Áp-ram lánh sang Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 26:1 - Trong xứ gặp nạn đói lớn, giống như trận đói thời Áp-ra-ham. Vì thế, Y-sác dời xuống Ghê-ra, một thành phố thuộc lãnh thổ của Vua A-bi-mê-léc, nước Phi-li-tin.
聖經
資源
計劃
奉獻