逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- 新标点和合本 - 凡我所疼爱的,我就责备管教他;所以你要发热心,也要悔改。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡我所疼爱的,我就责备管教。所以,你要发热心,也要悔改。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡我所疼爱的,我就责备管教。所以,你要发热心,也要悔改。
- 当代译本 - 凡我所爱的,我都会责备、管教。因此,你要热心起来,也要悔改。
- 圣经新译本 - 凡是我所爱的,我就责备管教;所以你要热心,也要悔改。
- 中文标准译本 - 凡是我所爱的,我都责备、管教。所以你应当热心,应当悔改。
- 现代标点和合本 - 凡我所疼爱的,我就责备管教他,所以你要发热心,也要悔改。
- 和合本(拼音版) - 凡我所疼爱的,我就责备管教他,所以你要发热心,也要悔改。
- New International Version - Those whom I love I rebuke and discipline. So be earnest and repent.
- New International Reader's Version - ‘I warn and correct those I love. So be sincere, and turn away from your sins.
- English Standard Version - Those whom I love, I reprove and discipline, so be zealous and repent.
- New Living Translation - I correct and discipline everyone I love. So be diligent and turn from your indifference.
- The Message - “The people I love, I call to account—prod and correct and guide so that they’ll live at their best. Up on your feet, then! About face! Run after God!
- Christian Standard Bible - As many as I love, I rebuke and discipline. So be zealous and repent.
- New American Standard Bible - Those whom I love, I rebuke and discipline; therefore be zealous and repent.
- New King James Version - As many as I love, I rebuke and chasten. Therefore be zealous and repent.
- Amplified Bible - Those whom I [dearly and tenderly] love, I rebuke and discipline [showing them their faults and instructing them]; so be enthusiastic and repent [change your inner self—your old way of thinking, your sinful behavior—seek God’s will].
- American Standard Version - As many as I love, I reprove and chasten: be zealous therefore, and repent.
- King James Version - As many as I love, I rebuke and chasten: be zealous therefore, and repent.
- New English Translation - All those I love, I rebuke and discipline. So be earnest and repent!
- World English Bible - As many as I love, I reprove and chasten. Be zealous therefore, and repent.
- 新標點和合本 - 凡我所疼愛的,我就責備管教他;所以你要發熱心,也要悔改。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡我所疼愛的,我就責備管教。所以,你要發熱心,也要悔改。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡我所疼愛的,我就責備管教。所以,你要發熱心,也要悔改。
- 當代譯本 - 凡我所愛的,我都會責備、管教。因此,你要熱心起來,也要悔改。
- 聖經新譯本 - 凡是我所愛的,我就責備管教;所以你要熱心,也要悔改。
- 呂振中譯本 - 凡我所愛的、我就指責管教;所以你要發熱心,要悔改。
- 中文標準譯本 - 凡是我所愛的,我都責備、管教。所以你應當熱心,應當悔改。
- 現代標點和合本 - 凡我所疼愛的,我就責備管教他,所以你要發熱心,也要悔改。
- 文理和合譯本 - 凡我所愛者、我責而懲之、故宜奮然改悔、
- 文理委辦譯本 - 見愛於我者、我譴責之、故當銳志悔改、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡我所愛者、我必責之懲之、故當奮勉悔改、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾所愛者、吾則責之懲之。尚其激發熱情、悔過自新。
- Nueva Versión Internacional - Yo reprendo y disciplino a todos los que amo. Por lo tanto, sé fervoroso y arrepiéntete.
- 현대인의 성경 - 나는 내가 사랑하는 사람을 책망하고 징계한다. 그러므로 너는 열심을 내고 회개하라.
- Новый Русский Перевод - Тех, кого люблю, Я обличаю и наказываю . Поэтому прояви рвение и раскайся.
- Восточный перевод - Тех, кого люблю, Я обличаю и наказываю . Поэтому прояви рвение и раскайся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тех, кого люблю, Я обличаю и наказываю . Поэтому прояви рвение и раскайся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тех, кого люблю, Я обличаю и наказываю . Поэтому прояви рвение и раскайся.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, ceux que j’aime, je les reprends et je les corrige . Fais donc preuve de zèle, et change !
- リビングバイブル - わたしは愛する者を絶えず訓練し、しかったり、懲らしめたりします。ですから、もし神に対して熱い心を持たなければ、わたしの罰を受けることになります。
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ ὅσους ἐὰν φιλῶ ἐλέγχω καὶ παιδεύω· ζήλευε οὖν καὶ μετανόησον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ ὅσους ἐὰν φιλῶ, ἐλέγχω καὶ παιδεύω; ζήλευε οὖν καὶ μετανόησον.
- Nova Versão Internacional - “Repreendo e disciplino aqueles que eu amo. Por isso, seja diligente e arrependa-se.
- Hoffnung für alle - Bei allen, die ich liebe, decke ich die Schuld auf und erziehe sie mit Strenge. Nimm dir das zu Herzen und kehr um zu Gott!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราว่ากล่าวและตีสอนผู้ที่เรารัก ดังนั้นจงกระตือรือร้นและกลับใจใหม่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราตักเตือนและฝึกฝนคนที่เรารักให้มีวินัย ฉะนั้นจงเอาจริงเอาจังและกลับใจเสีย
交叉引用
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
- 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
- Ga-la-ti 4:18 - Tỏ tình quý mến chân thành bao giờ cũng là một cử chỉ đẹp, nhưng sao họ phải đợi lúc tôi có mặt mới lo chiều chuộng anh chị em?
- Châm Ngôn 22:15 - Nghiêm trị, răn dạy trẻ thơ, giải thoát lòng chúng khỏi điều khờ dại.
- Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
- Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
- Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
- Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
- Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
- Châm Ngôn 15:32 - Ai khước từ khuyên răn, ghét chính linh hồn mình; người nghe lời sửa dạy sẽ trở nên thông sáng.
- Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
- Châm Ngôn 15:10 - Bỏ đường chính bị cực hình chắc chắn, ghét khuyên răn bị tiêu diệt chẳng sai.
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
- 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
- Giăng 2:17 - Các môn đệ sực nhớ lời Thánh Kinh: “Lòng nhiệt thành về nhà Chúa nung nấu tôi.”
- Thi Thiên 94:10 - Đấng đoán phạt muôn dân, lẽ nào không trừng trị? Đấng hiểu biết mọi thứ lẽ nào không biết Ngài đang làm gì?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:5 - Vậy, phải nhận thức điều này: Chúa dạy dỗ anh em như cha dạy con.
- Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
- Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
- Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
- Giê-rê-mi 7:28 - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
- Giê-rê-mi 10:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin sửa dạy con; nhưng xin Chúa nhẹ tay. Xin đừng sửa trị con trong thịnh nộ, để con khỏi bị tiêu diệt.
- Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
- Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
- Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
- Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
- Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
- 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.