逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
- 新标点和合本 - 你既如温水,也不冷也不热,所以我必从我口中把你吐出去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你如温水,也不冷也不热,我要从我口中把你吐出去。
- 和合本2010(神版-简体) - 既然你如温水,也不冷也不热,我要从我口中把你吐出去。
- 当代译本 - 你却像温水一样不冷不热,我必将你从我口中吐出去!
- 圣经新译本 - 因为你好像温水,不热也不冷,所以我要把你从我口中吐出去。
- 中文标准译本 - 正因为你是温的,既不热也不冷,我就要把你从我口中吐出去,
- 现代标点和合本 - 你既如温水,也不冷也不热,所以我必从我口中把你吐出去。
- 和合本(拼音版) - 你既如温水,也不冷也不热,所以我必从我口中把你吐出去。
- New International Version - So, because you are lukewarm—neither hot nor cold—I am about to spit you out of my mouth.
- New International Reader's Version - But you are lukewarm. You aren’t hot or cold. So I am going to spit you out of my mouth.
- English Standard Version - So, because you are lukewarm, and neither hot nor cold, I will spit you out of my mouth.
- New Living Translation - But since you are like lukewarm water, neither hot nor cold, I will spit you out of my mouth!
- Christian Standard Bible - So, because you are lukewarm, and neither hot nor cold, I am going to vomit you out of my mouth.
- New American Standard Bible - So because you are lukewarm, and neither hot nor cold, I will vomit you out of My mouth.
- New King James Version - So then, because you are lukewarm, and neither cold nor hot, I will vomit you out of My mouth.
- Amplified Bible - So because you are lukewarm (spiritually useless), and neither hot nor cold, I will vomit you out of My mouth [rejecting you with disgust].
- American Standard Version - So because thou art lukewarm, and neither hot nor cold, I will spew thee out of my mouth.
- King James Version - So then because thou art lukewarm, and neither cold nor hot, I will spue thee out of my mouth.
- New English Translation - So because you are lukewarm, and neither hot nor cold, I am going to vomit you out of my mouth!
- World English Bible - So, because you are lukewarm, and neither hot nor cold, I will vomit you out of my mouth.
- 新標點和合本 - 你既如溫水,也不冷也不熱,所以我必從我口中把你吐出去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你如溫水,也不冷也不熱,我要從我口中把你吐出去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 既然你如溫水,也不冷也不熱,我要從我口中把你吐出去。
- 當代譯本 - 你卻像溫水一樣不冷不熱,我必將你從我口中吐出去!
- 聖經新譯本 - 因為你好像溫水,不熱也不冷,所以我要把你從我口中吐出去。
- 呂振中譯本 - 這樣,你既是溫的、也不熱也不冷、我就要把你從我口中嘔吐出去。
- 中文標準譯本 - 正因為你是溫的,既不熱也不冷,我就要把你從我口中吐出去,
- 現代標點和合本 - 你既如溫水,也不冷也不熱,所以我必從我口中把你吐出去。
- 文理和合譯本 - 爾既為溫、不熱不寒、我必吐爾出諸口、
- 文理委辦譯本 - 惟在冷暖間、我必吐之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既不冷不熱、惟在冷熱之間、我將吐爾出我口、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾乃不冷不熱者也。吾願爾之全冷或全熱也!今爾半冷半熱、不冷不熱;吾欲將爾嘔而出之!
- Nueva Versión Internacional - Por tanto, como no eres ni frío ni caliente, sino tibio, estoy por vomitarte de mi boca.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 네가 미지근하여 덥지도 않고 차지도 않으므로 내가 너를 내 입에서 뱉어내겠다.
- Новый Русский Перевод - Но ты только тепл, а не горяч и не холоден, и поэтому Я изрыгну тебя из Своего рта.
- Восточный перевод - Но ты только тёпл, а не горяч и не холоден, и поэтому Я изрыгну тебя из Своего рта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ты только тёпл, а не горяч и не холоден, и поэтому Я изрыгну тебя из Своего рта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ты только тёпл, а не горяч и не холоден, и поэтому Я изрыгну тебя из Своего рта.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais puisque tu es tiède, puisque tu n’es ni froid, ni bouillant, je vais te vomir de ma bouche.
- リビングバイブル - しかし、なまぬるいだけなので、わたしは口から吐き出します。
- Nestle Aland 28 - οὕτως ὅτι χλιαρὸς εἶ καὶ οὔτε ζεστὸς οὔτε ψυχρός, μέλλω σε ἐμέσαι ἐκ τοῦ στόματός μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως, ὅτι χλιαρὸς εἶ, καὶ οὔτε ψυχρός, οὔτε ζεστὸς, μέλλω σε ἐμέσαι ἐκ τοῦ στόματός μου.
- Nova Versão Internacional - Assim, porque você é morno, não é frio nem quente, estou a ponto de vomitá-lo da minha boca.
- Hoffnung für alle - Aber du bist lau, und deshalb werde ich dich ausspucken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเจ้าอุ่นๆ ไม่ร้อนไม่เย็น ดังนั้นเรากำลังจะถ่มเจ้าออกจากปาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น เมื่อเจ้าเป็นครึ่งๆ กลางๆ คือไม่ร้อนและไม่เย็น เราจะคายเจ้าออกจากปากของเรา
交叉引用
- Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
- Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
- Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
- Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.