Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
  • 新标点和合本 - 城墙有十二根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 城墙有十二个根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 和合本2010(神版-简体) - 城墙有十二个根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 当代译本 - 城墙共有十二块基石,基石上有羔羊的十二位使徒的名字。
  • 圣经新译本 - 城墙有十二座根基,根基上有羊羔的十二使徒的名字。
  • 中文标准译本 - 城墙有十二座基石,上面有羔羊十二使徒的十二个名字。
  • 现代标点和合本 - 城墙有十二根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 和合本(拼音版) - 城墙有十二根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • New International Version - The wall of the city had twelve foundations, and on them were the names of the twelve apostles of the Lamb.
  • New International Reader's Version - The wall of the city had 12 foundations. Written on them were the names of the 12 apostles of the Lamb.
  • English Standard Version - And the wall of the city had twelve foundations, and on them were the twelve names of the twelve apostles of the Lamb.
  • New Living Translation - The wall of the city had twelve foundation stones, and on them were written the names of the twelve apostles of the Lamb.
  • Christian Standard Bible - The city wall had twelve foundations, and the twelve names of the twelve apostles of the Lamb were on the foundations.
  • New American Standard Bible - And the wall of the city had twelve foundation stones, and on them were the twelve names of the twelve apostles of the Lamb.
  • New King James Version - Now the wall of the city had twelve foundations, and on them were the names of the twelve apostles of the Lamb.
  • Amplified Bible - And the wall of the city had twelve foundation stones, and on them the twelve names of the twelve apostles of the Lamb (Christ).
  • American Standard Version - And the wall of the city had twelve foundations, and on them twelve names of the twelve apostles of the Lamb.
  • King James Version - And the wall of the city had twelve foundations, and in them the names of the twelve apostles of the Lamb.
  • New English Translation - The wall of the city has twelve foundations, and on them are the twelve names of the twelve apostles of the Lamb.
  • World English Bible - The wall of the city had twelve foundations, and on them twelve names of the twelve Apostles of the Lamb.
  • 新標點和合本 - 城牆有十二根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 城牆有十二個根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 城牆有十二個根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 當代譯本 - 城牆共有十二塊基石,基石上有羔羊的十二位使徒的名字。
  • 聖經新譯本 - 城牆有十二座根基,根基上有羊羔的十二使徒的名字。
  • 呂振中譯本 - 城的牆有十二個根基, 有 羔羊十二使徒的十二個名字在上頭。
  • 中文標準譯本 - 城牆有十二座基石,上面有羔羊十二使徒的十二個名字。
  • 現代標點和合本 - 城牆有十二根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 文理和合譯本 - 邑垣十二基、上書十二使徒之名、即羔之使徒也、
  • 文理委辦譯本 - 邑垣基址、十有二、各書羔十二使徒之名、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 城墻有十二基、基上書羔之十二使徒之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 邑有基址十二、上書羔羊十二宗徒之名。
  • Nueva Versión Internacional - La muralla de la ciudad tenía doce cimientos, en los que estaban los nombres de los doce apóstoles del Cordero.
  • 현대인의 성경 - 또 성벽에는 열두 개의 주춧돌이 있고 그 위 에 어린 양의 열두 사도의 이름이 쓰여 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Стена города стоит на двенадцати основаниях, и на них написаны имена двенадцати апостолов Ягненка.
  • Восточный перевод - Стена города стоит на двенадцати основаниях, и на них написаны имена двенадцати посланников Ягнёнка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стена города стоит на двенадцати основаниях, и на них написаны имена двенадцати посланников Ягнёнка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стена города стоит на двенадцати основаниях, и на них написаны имена двенадцати посланников Ягнёнка.
  • La Bible du Semeur 2015 - La muraille reposait sur douze fondements qui portaient les noms des douze apôtres de l’Agneau.
  • リビングバイブル - 城壁には十二の土台石があって、それぞれに、小羊の十二使徒の名が書き込まれていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὸ τεῖχος τῆς πόλεως ἔχων θεμελίους δώδεκα καὶ ἐπ’ αὐτῶν δώδεκα ὀνόματα τῶν δώδεκα ἀποστόλων τοῦ ἀρνίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸ τεῖχος τῆς πόλεως ἔχων θεμελίους δώδεκα, καὶ ἐπ’ αὐτῶν δώδεκα ὀνόματα τῶν δώδεκα ἀποστόλων τοῦ Ἀρνίου.
  • Nova Versão Internacional - O muro da cidade tinha doze fundamentos, e neles estavam os nomes dos doze apóstolos do Cordeiro.
  • Hoffnung für alle - Die Mauer ruhte auf zwölf Grundsteinen, auf denen standen die Namen der zwölf Apostel des Lammes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กำแพงนครนั้นมีสิบสองฐานและบนฐานเหล่านั้นจารึกชื่ออัครทูตทั้งสิบสองคนของพระเมษโปดก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กำแพง​เมือง​มี​ฐาน​ราก 12 ฐาน ซึ่ง​มี​ชื่อ​ของ​อัครทูต​ทั้ง​สิบ​สอง​ของ​ลูก​แกะ​อยู่​บน​ฐาน​นั้น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
  • Ma-thi-ơ 10:4 - Si-môn (đảng viên Xê-lốt), Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (người phản Chúa sau này).
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
  • Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Giu-đe 1:17 - Anh chị em thân yêu, chắc anh chị em còn nhớ, các sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu đã từng nói cho anh chị em biết rằng,
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
  • 新标点和合本 - 城墙有十二根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 城墙有十二个根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 和合本2010(神版-简体) - 城墙有十二个根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 当代译本 - 城墙共有十二块基石,基石上有羔羊的十二位使徒的名字。
  • 圣经新译本 - 城墙有十二座根基,根基上有羊羔的十二使徒的名字。
  • 中文标准译本 - 城墙有十二座基石,上面有羔羊十二使徒的十二个名字。
  • 现代标点和合本 - 城墙有十二根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 和合本(拼音版) - 城墙有十二根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • New International Version - The wall of the city had twelve foundations, and on them were the names of the twelve apostles of the Lamb.
  • New International Reader's Version - The wall of the city had 12 foundations. Written on them were the names of the 12 apostles of the Lamb.
  • English Standard Version - And the wall of the city had twelve foundations, and on them were the twelve names of the twelve apostles of the Lamb.
  • New Living Translation - The wall of the city had twelve foundation stones, and on them were written the names of the twelve apostles of the Lamb.
  • Christian Standard Bible - The city wall had twelve foundations, and the twelve names of the twelve apostles of the Lamb were on the foundations.
  • New American Standard Bible - And the wall of the city had twelve foundation stones, and on them were the twelve names of the twelve apostles of the Lamb.
  • New King James Version - Now the wall of the city had twelve foundations, and on them were the names of the twelve apostles of the Lamb.
  • Amplified Bible - And the wall of the city had twelve foundation stones, and on them the twelve names of the twelve apostles of the Lamb (Christ).
  • American Standard Version - And the wall of the city had twelve foundations, and on them twelve names of the twelve apostles of the Lamb.
  • King James Version - And the wall of the city had twelve foundations, and in them the names of the twelve apostles of the Lamb.
  • New English Translation - The wall of the city has twelve foundations, and on them are the twelve names of the twelve apostles of the Lamb.
  • World English Bible - The wall of the city had twelve foundations, and on them twelve names of the twelve Apostles of the Lamb.
  • 新標點和合本 - 城牆有十二根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 城牆有十二個根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 城牆有十二個根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 當代譯本 - 城牆共有十二塊基石,基石上有羔羊的十二位使徒的名字。
  • 聖經新譯本 - 城牆有十二座根基,根基上有羊羔的十二使徒的名字。
  • 呂振中譯本 - 城的牆有十二個根基, 有 羔羊十二使徒的十二個名字在上頭。
  • 中文標準譯本 - 城牆有十二座基石,上面有羔羊十二使徒的十二個名字。
  • 現代標點和合本 - 城牆有十二根基,根基上有羔羊十二使徒的名字。
  • 文理和合譯本 - 邑垣十二基、上書十二使徒之名、即羔之使徒也、
  • 文理委辦譯本 - 邑垣基址、十有二、各書羔十二使徒之名、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 城墻有十二基、基上書羔之十二使徒之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 邑有基址十二、上書羔羊十二宗徒之名。
  • Nueva Versión Internacional - La muralla de la ciudad tenía doce cimientos, en los que estaban los nombres de los doce apóstoles del Cordero.
  • 현대인의 성경 - 또 성벽에는 열두 개의 주춧돌이 있고 그 위 에 어린 양의 열두 사도의 이름이 쓰여 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Стена города стоит на двенадцати основаниях, и на них написаны имена двенадцати апостолов Ягненка.
  • Восточный перевод - Стена города стоит на двенадцати основаниях, и на них написаны имена двенадцати посланников Ягнёнка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стена города стоит на двенадцати основаниях, и на них написаны имена двенадцати посланников Ягнёнка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стена города стоит на двенадцати основаниях, и на них написаны имена двенадцати посланников Ягнёнка.
  • La Bible du Semeur 2015 - La muraille reposait sur douze fondements qui portaient les noms des douze apôtres de l’Agneau.
  • リビングバイブル - 城壁には十二の土台石があって、それぞれに、小羊の十二使徒の名が書き込まれていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὸ τεῖχος τῆς πόλεως ἔχων θεμελίους δώδεκα καὶ ἐπ’ αὐτῶν δώδεκα ὀνόματα τῶν δώδεκα ἀποστόλων τοῦ ἀρνίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸ τεῖχος τῆς πόλεως ἔχων θεμελίους δώδεκα, καὶ ἐπ’ αὐτῶν δώδεκα ὀνόματα τῶν δώδεκα ἀποστόλων τοῦ Ἀρνίου.
  • Nova Versão Internacional - O muro da cidade tinha doze fundamentos, e neles estavam os nomes dos doze apóstolos do Cordeiro.
  • Hoffnung für alle - Die Mauer ruhte auf zwölf Grundsteinen, auf denen standen die Namen der zwölf Apostel des Lammes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กำแพงนครนั้นมีสิบสองฐานและบนฐานเหล่านั้นจารึกชื่ออัครทูตทั้งสิบสองคนของพระเมษโปดก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กำแพง​เมือง​มี​ฐาน​ราก 12 ฐาน ซึ่ง​มี​ชื่อ​ของ​อัครทูต​ทั้ง​สิบ​สอง​ของ​ลูก​แกะ​อยู่​บน​ฐาน​นั้น
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
  • Ma-thi-ơ 10:4 - Si-môn (đảng viên Xê-lốt), Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (người phản Chúa sau này).
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
  • Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Giu-đe 1:17 - Anh chị em thân yêu, chắc anh chị em còn nhớ, các sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu đã từng nói cho anh chị em biết rằng,
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
聖經
資源
計劃
奉獻