Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
20:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • 新标点和合本 - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前。案卷展开了,并且另有一卷展开,就是生命册。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照他们所行的受审判。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前。案卷都展开了,并另有一卷展开,就是生命册。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照他们所行的受审判。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前。案卷都展开了,并另有一卷展开,就是生命册。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照他们所行的受审判。
  • 当代译本 - 我又看见死去的人,不论尊卑,都站在宝座前面。案卷都展开了,另有一卷,就是生命册也打开了。死去的人都要凭案卷中有关他们行为的记录受审判。
  • 圣经新译本 - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前。案卷都展开了,还有另一卷,就是生命册,也展开了。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照着他们所行的受审判。
  • 中文标准译本 - 我又看见死去的人,无论尊贵卑微,都站在那宝座 前。书卷都打开了;另有一个书卷也打开了,这就是生命册。死去的人都凭着书卷中所记的,照着他们的行为受审判。
  • 现代标点和合本 - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前,案卷展开了;并且另有一卷展开,就是生命册。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照他们所行的受审判。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前。案卷展开了,并且另有一卷展开,就是生命册。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照他们所行的受审判。
  • New International Version - And I saw the dead, great and small, standing before the throne, and books were opened. Another book was opened, which is the book of life. The dead were judged according to what they had done as recorded in the books.
  • New International Reader's Version - I saw the dead, great and small, standing in front of the throne. Books were opened. Then another book was opened. It was the book of life. The dead were judged by what they had done. The things they had done were written in the books.
  • English Standard Version - And I saw the dead, great and small, standing before the throne, and books were opened. Then another book was opened, which is the book of life. And the dead were judged by what was written in the books, according to what they had done.
  • New Living Translation - I saw the dead, both great and small, standing before God’s throne. And the books were opened, including the Book of Life. And the dead were judged according to what they had done, as recorded in the books.
  • Christian Standard Bible - I also saw the dead, the great and the small, standing before the throne, and books were opened. Another book was opened, which is the book of life, and the dead were judged according to their works by what was written in the books.
  • New American Standard Bible - And I saw the dead, the great and the small, standing before the throne, and books were opened; and another book was opened, which is the book of life; and the dead were judged from the things which were written in the books, according to their deeds.
  • New King James Version - And I saw the dead, small and great, standing before God, and books were opened. And another book was opened, which is the Book of Life. And the dead were judged according to their works, by the things which were written in the books.
  • Amplified Bible - And I saw the dead, the great and the small, standing before the throne, and books were opened. Then another book was opened, which is the Book of Life; and the dead were judged according to what they had done as written in the books [that is, everything done while on earth].
  • American Standard Version - And I saw the dead, the great and the small, standing before the throne; and books were opened: and another book was opened, which is the book of life: and the dead were judged out of the things which were written in the books, according to their works.
  • King James Version - And I saw the dead, small and great, stand before God; and the books were opened: and another book was opened, which is the book of life: and the dead were judged out of those things which were written in the books, according to their works.
  • New English Translation - And I saw the dead, the great and the small, standing before the throne. Then books were opened, and another book was opened – the book of life. So the dead were judged by what was written in the books, according to their deeds.
  • World English Bible - I saw the dead, the great and the small, standing before the throne, and they opened books. Another book was opened, which is the book of life. The dead were judged out of the things which were written in the books, according to their works.
  • 新標點和合本 - 我又看見死了的人,無論大小,都站在寶座前。案卷展開了,並且另有一卷展開,就是生命冊。死了的人都憑着這些案卷所記載的,照他們所行的受審判。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見死了的人,無論大小,都站在寶座前。案卷都展開了,並另有一卷展開,就是生命冊。死了的人都憑着這些案卷所記載的,照他們所行的受審判。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見死了的人,無論大小,都站在寶座前。案卷都展開了,並另有一卷展開,就是生命冊。死了的人都憑着這些案卷所記載的,照他們所行的受審判。
  • 當代譯本 - 我又看見死去的人,不論尊卑,都站在寶座前面。案卷都展開了,另有一卷,就是生命冊也打開了。死去的人都要憑案卷中有關他們行為的記錄受審判。
  • 聖經新譯本 - 我又看見死了的人,無論大小,都站在寶座前。案卷都展開了,還有另一卷,就是生命冊,也展開了。死了的人都憑著這些案卷所記載的,照著他們所行的受審判。
  • 呂振中譯本 - 我看見死了的人、大的小的、都站在寶座前:案卷都展開了。另有一卷是生命 冊 、也展開了。死了的人、都從這些案卷所記的、照他們所行的受審判。
  • 中文標準譯本 - 我又看見死去的人,無論尊貴卑微,都站在那寶座 前。書卷都打開了;另有一個書卷也打開了,這就是生命冊。死去的人都憑著書卷中所記的,照著他們的行為受審判。
  • 現代標點和合本 - 我又看見死了的人,無論大小,都站在寶座前,案卷展開了;並且另有一卷展開,就是生命冊。死了的人都憑著這些案卷所記載的,照他們所行的受審判。
  • 文理和合譯本 - 我見死者尊與卑均立座前、諸書遂展、又有他書展焉、即維生之書也、死者依其行、如書所載而被鞫、
  • 文理委辦譯本 - 我見死人、自尊逮卑、立於位前、典籍與生命之書、盡展、死人被鞫、視其行為、依書所錄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又見死者、若大若小、立於寶座前、有書開展、又別有一書開展、即生命之書、死者皆憑書所錄、按其行為而受審判、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾又見已亡者、無大無小、肅立座前、案卷悉展、另有一卷亦展、即生命冊也。亡者皆各按其卷中所載之行實而處分焉。
  • Nueva Versión Internacional - Vi también a los muertos, grandes y pequeños, de pie delante del trono. Se abrieron unos libros, y luego otro, que es el libro de la vida. Los muertos fueron juzgados según lo que habían hecho, conforme a lo que estaba escrito en los libros.
  • 현대인의 성경 - 그리고 나는 죽은 사람들이 모두 그 보좌 앞에 서 있고 책들이 펴져 있는 것을 보았습니다. 거기에는 또 다른 책이 한 권 있었는데 그것은 생명책이었습니다. 죽은 사람들은 그 책들에 기록된 자기들의 행위에 따라 심판을 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я видел мертвых, великих и малых. Они стояли перед троном и перед раскрытыми книгами. Потом была раскрыта еще одна книга – книга жизни. Мертвые были судимы по их делам, согласно тому, что было записано в книгах.
  • Восточный перевод - Я видел мёртвых, великих и малых. Они стояли перед троном и перед раскрытыми книгами. Потом была раскрыта ещё одна книга – книга жизни. Мёртвые были судимы по их делам, согласно тому, что было записано в книгах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел мёртвых, великих и малых. Они стояли перед троном и перед раскрытыми книгами. Потом была раскрыта ещё одна книга – книга жизни. Мёртвые были судимы по их делам, согласно тому, что было записано в книгах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел мёртвых, великих и малых. Они стояли перед троном и перед раскрытыми книгами. Потом была раскрыта ещё одна книга – книга жизни. Мёртвые были судимы по их делам, согласно тому, что было записано в книгах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vis les morts, les grands et les petits, comparaissant devant le trône. Des livres furent ouverts. On ouvrit aussi un autre livre : le livre de vie. Les morts furent jugés, chacun d’après ses actes, suivant ce qui était inscrit dans ces livres.
  • リビングバイブル - 私はすべての死者が、大きい者も小さい者も、神の前に立つのを見ました。いのちの書をはじめ、さまざまな書物が開かれました。死者は、これらの書物の規定に従い、それぞれの行いに応じてさばかれました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶδον τοὺς νεκρούς, τοὺς μεγάλους καὶ τοὺς μικρούς, ἑστῶτας ἐνώπιον τοῦ θρόνου. καὶ βιβλία ἠνοίχθησαν, καὶ ἄλλο βιβλίον ἠνοίχθη, ὅ ἐστιν τῆς ζωῆς, καὶ ἐκρίθησαν οἱ νεκροὶ ἐκ τῶν γεγραμμένων ἐν τοῖς βιβλίοις κατὰ τὰ ἔργα αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον τοὺς νεκρούς, καὶ μεγάλους καὶ τοὺς μικρούς, ἑστῶτας ἐνώπιον τοῦ θρόνου, καὶ βιβλία ἠνοίχθησαν; καὶ ἄλλο βιβλίον ἠνεῴχθη, ὅ ἐστιν τῆς ζωῆς. καὶ ἐκρίθησαν οἱ νεκροὶ ἐκ τῶν γεγραμμένων ἐν τοῖς βιβλίοις κατὰ τὰ ἔργα αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Vi também os mortos, grandes e pequenos, em pé diante do trono, e livros foram abertos. Outro livro foi aberto, o livro da vida. Os mortos foram julgados de acordo com o que tinham feito, segundo o que estava registrado nos livros.
  • Hoffnung für alle - Und ich sah alle Toten vor dem Thron Gottes stehen: die Mächtigen und die Namenlosen. Nun wurden Bücher geöffnet. Über alle Menschen wurde das Urteil gesprochen, und zwar nach ihren Taten, wie sie darin beschrieben waren. Auch das Buch des Lebens wurde aufgeschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าเห็นบรรดาผู้ตายทั้งผู้ใหญ่ผู้น้อยยืนอยู่หน้าพระที่นั่ง หนังสือเล่มต่างๆ เปิดออก หนังสืออีกเล่มหนึ่งก็เปิดออกด้วย คือหนังสือแห่งชีวิต และผู้ที่ตายแล้วทั้งหมดก็ถูกพิพากษาตามการกระทำของตนตามที่บันทึกไว้ในหนังสือเหล่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​เห็น​คน​ที่​ตาย​ไป​แล้ว​ทั้ง​ผู้ใหญ่​ผู้น้อย​กำลัง​ยืน​อยู่​ที่​หน้า​บัลลังก์ หนังสือ​หลาย​เล่ม​ได้​เปิด​ออก หนังสือ​อีก​เล่ม​ที่​เปิด​ออก​คือ​หนังสือ​แห่ง​ชีวิต และ​คน​ที่​ตาย​ไป​แล้ว​ก็​ถูก​พิพากษา​จาก​สิ่ง​ที่​บันทึก​ไว้​ใน​หนังสือ​หลาย​เล่ม ตาม​ความ​ประพฤติ​ที่​เขา​ได้​ทำ​ไว้
交叉引用
  • Châm Ngôn 24:29 - Chớ nói: “Tôi báo trả lại điều nó làm cho tôi! Tôi chỉ tốt với người tốt với tôi thôi!”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Lu-ca 10:20 - Tuy nhiên, điều đáng mừng không phải vì quỷ vâng phục các con, nhưng vì tên các con được ghi ở trên trời.”
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:21 - Do một người mà có sự chết, cũng do một người mà có sự sống lại của người chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Thi Thiên 28:4 - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • 新标点和合本 - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前。案卷展开了,并且另有一卷展开,就是生命册。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照他们所行的受审判。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前。案卷都展开了,并另有一卷展开,就是生命册。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照他们所行的受审判。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前。案卷都展开了,并另有一卷展开,就是生命册。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照他们所行的受审判。
  • 当代译本 - 我又看见死去的人,不论尊卑,都站在宝座前面。案卷都展开了,另有一卷,就是生命册也打开了。死去的人都要凭案卷中有关他们行为的记录受审判。
  • 圣经新译本 - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前。案卷都展开了,还有另一卷,就是生命册,也展开了。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照着他们所行的受审判。
  • 中文标准译本 - 我又看见死去的人,无论尊贵卑微,都站在那宝座 前。书卷都打开了;另有一个书卷也打开了,这就是生命册。死去的人都凭着书卷中所记的,照着他们的行为受审判。
  • 现代标点和合本 - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前,案卷展开了;并且另有一卷展开,就是生命册。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照他们所行的受审判。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见死了的人,无论大小,都站在宝座前。案卷展开了,并且另有一卷展开,就是生命册。死了的人都凭着这些案卷所记载的,照他们所行的受审判。
  • New International Version - And I saw the dead, great and small, standing before the throne, and books were opened. Another book was opened, which is the book of life. The dead were judged according to what they had done as recorded in the books.
  • New International Reader's Version - I saw the dead, great and small, standing in front of the throne. Books were opened. Then another book was opened. It was the book of life. The dead were judged by what they had done. The things they had done were written in the books.
  • English Standard Version - And I saw the dead, great and small, standing before the throne, and books were opened. Then another book was opened, which is the book of life. And the dead were judged by what was written in the books, according to what they had done.
  • New Living Translation - I saw the dead, both great and small, standing before God’s throne. And the books were opened, including the Book of Life. And the dead were judged according to what they had done, as recorded in the books.
  • Christian Standard Bible - I also saw the dead, the great and the small, standing before the throne, and books were opened. Another book was opened, which is the book of life, and the dead were judged according to their works by what was written in the books.
  • New American Standard Bible - And I saw the dead, the great and the small, standing before the throne, and books were opened; and another book was opened, which is the book of life; and the dead were judged from the things which were written in the books, according to their deeds.
  • New King James Version - And I saw the dead, small and great, standing before God, and books were opened. And another book was opened, which is the Book of Life. And the dead were judged according to their works, by the things which were written in the books.
  • Amplified Bible - And I saw the dead, the great and the small, standing before the throne, and books were opened. Then another book was opened, which is the Book of Life; and the dead were judged according to what they had done as written in the books [that is, everything done while on earth].
  • American Standard Version - And I saw the dead, the great and the small, standing before the throne; and books were opened: and another book was opened, which is the book of life: and the dead were judged out of the things which were written in the books, according to their works.
  • King James Version - And I saw the dead, small and great, stand before God; and the books were opened: and another book was opened, which is the book of life: and the dead were judged out of those things which were written in the books, according to their works.
  • New English Translation - And I saw the dead, the great and the small, standing before the throne. Then books were opened, and another book was opened – the book of life. So the dead were judged by what was written in the books, according to their deeds.
  • World English Bible - I saw the dead, the great and the small, standing before the throne, and they opened books. Another book was opened, which is the book of life. The dead were judged out of the things which were written in the books, according to their works.
  • 新標點和合本 - 我又看見死了的人,無論大小,都站在寶座前。案卷展開了,並且另有一卷展開,就是生命冊。死了的人都憑着這些案卷所記載的,照他們所行的受審判。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見死了的人,無論大小,都站在寶座前。案卷都展開了,並另有一卷展開,就是生命冊。死了的人都憑着這些案卷所記載的,照他們所行的受審判。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見死了的人,無論大小,都站在寶座前。案卷都展開了,並另有一卷展開,就是生命冊。死了的人都憑着這些案卷所記載的,照他們所行的受審判。
  • 當代譯本 - 我又看見死去的人,不論尊卑,都站在寶座前面。案卷都展開了,另有一卷,就是生命冊也打開了。死去的人都要憑案卷中有關他們行為的記錄受審判。
  • 聖經新譯本 - 我又看見死了的人,無論大小,都站在寶座前。案卷都展開了,還有另一卷,就是生命冊,也展開了。死了的人都憑著這些案卷所記載的,照著他們所行的受審判。
  • 呂振中譯本 - 我看見死了的人、大的小的、都站在寶座前:案卷都展開了。另有一卷是生命 冊 、也展開了。死了的人、都從這些案卷所記的、照他們所行的受審判。
  • 中文標準譯本 - 我又看見死去的人,無論尊貴卑微,都站在那寶座 前。書卷都打開了;另有一個書卷也打開了,這就是生命冊。死去的人都憑著書卷中所記的,照著他們的行為受審判。
  • 現代標點和合本 - 我又看見死了的人,無論大小,都站在寶座前,案卷展開了;並且另有一卷展開,就是生命冊。死了的人都憑著這些案卷所記載的,照他們所行的受審判。
  • 文理和合譯本 - 我見死者尊與卑均立座前、諸書遂展、又有他書展焉、即維生之書也、死者依其行、如書所載而被鞫、
  • 文理委辦譯本 - 我見死人、自尊逮卑、立於位前、典籍與生命之書、盡展、死人被鞫、視其行為、依書所錄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又見死者、若大若小、立於寶座前、有書開展、又別有一書開展、即生命之書、死者皆憑書所錄、按其行為而受審判、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾又見已亡者、無大無小、肅立座前、案卷悉展、另有一卷亦展、即生命冊也。亡者皆各按其卷中所載之行實而處分焉。
  • Nueva Versión Internacional - Vi también a los muertos, grandes y pequeños, de pie delante del trono. Se abrieron unos libros, y luego otro, que es el libro de la vida. Los muertos fueron juzgados según lo que habían hecho, conforme a lo que estaba escrito en los libros.
  • 현대인의 성경 - 그리고 나는 죽은 사람들이 모두 그 보좌 앞에 서 있고 책들이 펴져 있는 것을 보았습니다. 거기에는 또 다른 책이 한 권 있었는데 그것은 생명책이었습니다. 죽은 사람들은 그 책들에 기록된 자기들의 행위에 따라 심판을 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я видел мертвых, великих и малых. Они стояли перед троном и перед раскрытыми книгами. Потом была раскрыта еще одна книга – книга жизни. Мертвые были судимы по их делам, согласно тому, что было записано в книгах.
  • Восточный перевод - Я видел мёртвых, великих и малых. Они стояли перед троном и перед раскрытыми книгами. Потом была раскрыта ещё одна книга – книга жизни. Мёртвые были судимы по их делам, согласно тому, что было записано в книгах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел мёртвых, великих и малых. Они стояли перед троном и перед раскрытыми книгами. Потом была раскрыта ещё одна книга – книга жизни. Мёртвые были судимы по их делам, согласно тому, что было записано в книгах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел мёртвых, великих и малых. Они стояли перед троном и перед раскрытыми книгами. Потом была раскрыта ещё одна книга – книга жизни. Мёртвые были судимы по их делам, согласно тому, что было записано в книгах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vis les morts, les grands et les petits, comparaissant devant le trône. Des livres furent ouverts. On ouvrit aussi un autre livre : le livre de vie. Les morts furent jugés, chacun d’après ses actes, suivant ce qui était inscrit dans ces livres.
  • リビングバイブル - 私はすべての死者が、大きい者も小さい者も、神の前に立つのを見ました。いのちの書をはじめ、さまざまな書物が開かれました。死者は、これらの書物の規定に従い、それぞれの行いに応じてさばかれました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶδον τοὺς νεκρούς, τοὺς μεγάλους καὶ τοὺς μικρούς, ἑστῶτας ἐνώπιον τοῦ θρόνου. καὶ βιβλία ἠνοίχθησαν, καὶ ἄλλο βιβλίον ἠνοίχθη, ὅ ἐστιν τῆς ζωῆς, καὶ ἐκρίθησαν οἱ νεκροὶ ἐκ τῶν γεγραμμένων ἐν τοῖς βιβλίοις κατὰ τὰ ἔργα αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον τοὺς νεκρούς, καὶ μεγάλους καὶ τοὺς μικρούς, ἑστῶτας ἐνώπιον τοῦ θρόνου, καὶ βιβλία ἠνοίχθησαν; καὶ ἄλλο βιβλίον ἠνεῴχθη, ὅ ἐστιν τῆς ζωῆς. καὶ ἐκρίθησαν οἱ νεκροὶ ἐκ τῶν γεγραμμένων ἐν τοῖς βιβλίοις κατὰ τὰ ἔργα αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Vi também os mortos, grandes e pequenos, em pé diante do trono, e livros foram abertos. Outro livro foi aberto, o livro da vida. Os mortos foram julgados de acordo com o que tinham feito, segundo o que estava registrado nos livros.
  • Hoffnung für alle - Und ich sah alle Toten vor dem Thron Gottes stehen: die Mächtigen und die Namenlosen. Nun wurden Bücher geöffnet. Über alle Menschen wurde das Urteil gesprochen, und zwar nach ihren Taten, wie sie darin beschrieben waren. Auch das Buch des Lebens wurde aufgeschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าเห็นบรรดาผู้ตายทั้งผู้ใหญ่ผู้น้อยยืนอยู่หน้าพระที่นั่ง หนังสือเล่มต่างๆ เปิดออก หนังสืออีกเล่มหนึ่งก็เปิดออกด้วย คือหนังสือแห่งชีวิต และผู้ที่ตายแล้วทั้งหมดก็ถูกพิพากษาตามการกระทำของตนตามที่บันทึกไว้ในหนังสือเหล่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​เห็น​คน​ที่​ตาย​ไป​แล้ว​ทั้ง​ผู้ใหญ่​ผู้น้อย​กำลัง​ยืน​อยู่​ที่​หน้า​บัลลังก์ หนังสือ​หลาย​เล่ม​ได้​เปิด​ออก หนังสือ​อีก​เล่ม​ที่​เปิด​ออก​คือ​หนังสือ​แห่ง​ชีวิต และ​คน​ที่​ตาย​ไป​แล้ว​ก็​ถูก​พิพากษา​จาก​สิ่ง​ที่​บันทึก​ไว้​ใน​หนังสือ​หลาย​เล่ม ตาม​ความ​ประพฤติ​ที่​เขา​ได้​ทำ​ไว้
  • Châm Ngôn 24:29 - Chớ nói: “Tôi báo trả lại điều nó làm cho tôi! Tôi chỉ tốt với người tốt với tôi thôi!”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Lu-ca 10:20 - Tuy nhiên, điều đáng mừng không phải vì quỷ vâng phục các con, nhưng vì tên các con được ghi ở trên trời.”
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:21 - Do một người mà có sự chết, cũng do một người mà có sự sống lại của người chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Thi Thiên 28:4 - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
聖經
資源
計劃
奉獻