逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
- 新标点和合本 - 我知道你的行为、爱心、信心、勤劳、忍耐,又知道你末后所行的善事,比起初所行的更多。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你的行为:爱心、信心、勤劳、忍耐;又知道你末后所行的善事比起初所行的更多。
- 和合本2010(神版-简体) - 我知道你的行为:爱心、信心、勤劳、忍耐;又知道你末后所行的善事比起初所行的更多。
- 当代译本 - ‘我知道你的行为、爱心、信心、事奉和坚忍,也知道你现在所做的善事比起初更多。
- 圣经新译本 - 我知道你的行为,你的爱心、信心、服侍和忍耐,也知道你后来所作的比先前的还要多。
- 中文标准译本 - 我知道你的行为,包括你的爱心、信仰、服事和忍耐,也知道你最近所做的比先前的更多。
- 现代标点和合本 - 我知道你的行为、爱心、信心、勤劳、忍耐,又知道你末后所行的善事比起初所行的更多。
- 和合本(拼音版) - 我知道你的行为、爱心、信心、勤劳、忍耐,又知道你末后所行的善事,比起初所行的更多。
- New International Version - I know your deeds, your love and faith, your service and perseverance, and that you are now doing more than you did at first.
- New International Reader's Version - ‘I know what you are doing. I know your love and your faith. I know how well you have served. I know you don’t give up easily. In fact, you are doing more now than you did at first.
- English Standard Version - “‘I know your works, your love and faith and service and patient endurance, and that your latter works exceed the first.
- New Living Translation - “I know all the things you do. I have seen your love, your faith, your service, and your patient endurance. And I can see your constant improvement in all these things.
- The Message - “I see everything you’re doing for me. Impressive! The love and the faith, the service and persistence. Yes, very impressive! You get better at it every day.
- Christian Standard Bible - I know your works — your love, faithfulness, service, and endurance. I know that your last works are greater than the first.
- New American Standard Bible - ‘I know your deeds, and your love and faith, and service and perseverance, and that your deeds of late are greater than at first.
- New King James Version - “I know your works, love, service, faith, and your patience; and as for your works, the last are more than the first.
- Amplified Bible - ‘I know your deeds, your love and faith and service and patient endurance, and that your last deeds are more numerous and greater than the first.
- American Standard Version - I know thy works, and thy love and faith and ministry and patience, and that thy last works are more than the first.
- King James Version - I know thy works, and charity, and service, and faith, and thy patience, and thy works; and the last to be more than the first.
- New English Translation - ‘I know your deeds: your love, faith, service, and steadfast endurance. In fact, your more recent deeds are greater than your earlier ones.
- World English Bible - “I know your works, your love, faith, service, patient endurance, and that your last works are more than the first.
- 新標點和合本 - 我知道你的行為、愛心、信心、勤勞、忍耐,又知道你末後所行的善事,比起初所行的更多。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你的行為:愛心、信心、勤勞、忍耐;又知道你末後所行的善事比起初所行的更多。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你的行為:愛心、信心、勤勞、忍耐;又知道你末後所行的善事比起初所行的更多。
- 當代譯本 - 『我知道你的行為、愛心、信心、事奉和堅忍,也知道你現在所做的善事比起初更多。
- 聖經新譯本 - 我知道你的行為,你的愛心、信心、服侍和忍耐,也知道你後來所作的比先前的還要多。
- 呂振中譯本 - 我知道你的行為:你的愛心、信心、服務、和堅忍;也 知道 你末後所行的比先前的還多。
- 中文標準譯本 - 我知道你的行為,包括你的愛心、信仰、服事和忍耐,也知道你最近所做的比先前的更多。
- 現代標點和合本 - 我知道你的行為、愛心、信心、勤勞、忍耐,又知道你末後所行的善事比起初所行的更多。
- 文理和合譯本 - 我知爾諸行、與愛、與信、役事、忍耐、且爾後之所為、較勝於前、
- 文理委辦譯本 - 我知爾所為敦仁服勞、信道恆忍、前此所為、不如今日、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾之作為、爾之仁愛與服勞、爾之信德及忍耐、且知爾後之所為、多於爾前之所為、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾之行實、爾之仁愛、篤信、黽勉、忍耐、悉在吾洞鑒之中;且知爾近來勉益加勉、成績斐然、超邁當初。
- Nueva Versión Internacional - Conozco tus obras, tu amor y tu fe, tu servicio y tu perseverancia, y sé que tus últimas obras son más abundantes que las primeras.
- 현대인의 성경 - 나는 네가 한 일과 너의 사랑과 믿음과 봉사와 인내를 알고 또 네가 처음보다 지금 더 많은 일을 하고 있는 것도 알고 있다.
- Новый Русский Перевод - Я знаю твои дела, твою любовь, веру, твое служение и терпение. Я знаю, что твои последние дела более велики, чем первые.
- Восточный перевод - Я знаю твои дела, твою любовь, веру, твоё служение и терпение. Я знаю, что твои последние дела более велики, чем первые.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю твои дела, твою любовь, веру, твоё служение и терпение. Я знаю, что твои последние дела более велики, чем первые.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю твои дела, твою любовь, веру, твоё служение и терпение. Я знаю, что твои последние дела более велики, чем первые.
- La Bible du Semeur 2015 - Je connais tes œuvres, ton amour, ta fidélité, ton service et ta persévérance. Je sais que tes dernières œuvres sont plus nombreuses que les premières.
- リビングバイブル - 「わたしは、あなたが貧しい人々に親切にし、物資を援助し、めんどうを見てあげたことを知っています。また、あなたの愛と信仰と忍耐とを知っています。そして、これらの点で、着実に成長していることも認めています。
- Nestle Aland 28 - οἶδά σου τὰ ἔργα καὶ τὴν ἀγάπην καὶ τὴν πίστιν καὶ τὴν διακονίαν καὶ τὴν ὑπομονήν σου, καὶ τὰ ἔργα σου τὰ ἔσχατα πλείονα τῶν πρώτων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδά σου τὰ ἔργα, καὶ τὴν ἀγάπην, καὶ τὴν πίστιν, καὶ τὴν διακονίαν, καὶ τὴν ὑπομονήν σου, καὶ τὰ ἔργα σου, τὰ ἔσχατα πλείονα τῶν πρώτων.
- Nova Versão Internacional - “Conheço as suas obras, o seu amor, a sua fé, o seu serviço e a sua perseverança, e sei que você está fazendo mais agora do que no princípio.
- Hoffnung für alle - Ich sehe alles, was du tust. Ich weiß, mit welcher Liebe du mir dienst und mit welcher Treue du am Glauben festhältst. Ich kenne deinen Dienst für andere und deine Standhaftigkeit. Und heute setzt du dich noch mehr ein als früher.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ถึงการกระทำของเจ้า ความรักและความเชื่อของเจ้า การรับใช้และความอดทนบากบั่นของเจ้า และเรารู้ว่าปัจจุบันเจ้ากำลังทำสิ่งเหล่านี้มากยิ่งกว่าตอนแรก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘เรารู้เรื่องการกระทำต่างๆ ของเจ้า ความรักและความเชื่อของเจ้า การรับใช้และความบากบั่น และในเวลานี้ การกระทำของเจ้ายิ่งใหญ่กว่าการกระทำในตอนแรกๆ
交叉引用
- Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
- Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
- Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
- Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
- Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
- 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
- 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 13:1 - Dù tôi nói được các ngôn ngữ của loài người và thiên sứ, nhưng không có tình yêu thì tôi cũng chỉ khua chiêng, gióng trống ồn ào.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- 1 Cô-rinh-tô 13:3 - Dù tôi dâng hiến hết tài sản để nuôi người nghèo khổ hay xả thân trên dàn hỏa thiêu, nhưng không do tình yêu thúc đẩy thì hy sinh đến thế cũng vô ích.
- 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
- 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
- 1 Cô-rinh-tô 13:6 - Tình yêu không vui mừng về việc bất công nhưng hân hoan trong sự thật.
- 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
- 1 Cô-rinh-tô 13:8 - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
- Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
- Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
- Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
- 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.