逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
- 新标点和合本 - 我知道你的居所,就是有撒但座位之处;当我忠心的见证人安提帕在你们中间、撒但所住的地方被杀之时,你还坚守我的名,没有弃绝我的道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你的居所,就是有撒但座位之处;当我忠心的见证人安提帕在你们中间,在撒但所住的地方被杀之时,你还坚守我的名,没有否认对我的信仰。
- 和合本2010(神版-简体) - 我知道你的居所,就是有撒但座位之处;当我忠心的见证人安提帕在你们中间,在撒但所住的地方被杀之时,你还坚守我的名,没有否认对我的信仰。
- 当代译本 - ‘我知道你住在撒旦称王的地方。但你仍然坚守我的名,即使我忠心的见证人安提帕在你们这撒旦盘踞之处殉道的时候,你也没有否认对我的信仰。
- 圣经新译本 - 我知道你居住的地方,就是撒但王座所在的地方。当我忠心的见证人安提帕在你们那里,就是在撒但居住的地方被杀的那些日子,你还持守我的名,没有否认对我的信仰。
- 中文标准译本 - 我知道 你居住的地方,就是撒旦宝座所在的地方。不过即使在我忠心的见证人安提帕的那些日子里,你还持守我的名,也没有否认对我的信仰;这安提帕是在你们那里,也就是在撒旦居住的地方被杀害的。
- 现代标点和合本 - 我知道你的居所,就是有撒旦座位之处。当我忠心的见证人安提帕在你们中间、撒旦所住的地方被杀之时,你还坚守我的名,没有弃绝我的道。
- 和合本(拼音版) - 我知道你的居所,就是有撒但座位之处。当我忠心的见证人安提帕在你们中间、撒但所住的地方被杀之时,你还坚守我的名,没有弃绝我的道。
- New International Version - I know where you live—where Satan has his throne. Yet you remain true to my name. You did not renounce your faith in me, not even in the days of Antipas, my faithful witness, who was put to death in your city—where Satan lives.
- New International Reader's Version - ‘I know that you live where Satan has his throne. But you remain faithful to me. You did not give up your faith in me. You didn’t give it up even in the days of Antipas. Antipas, my faithful witness, was put to death in your city, where Satan lives.
- English Standard Version - “‘I know where you dwell, where Satan’s throne is. Yet you hold fast my name, and you did not deny my faith even in the days of Antipas my faithful witness, who was killed among you, where Satan dwells.
- New Living Translation - “I know that you live in the city where Satan has his throne, yet you have remained loyal to me. You refused to deny me even when Antipas, my faithful witness, was martyred among you there in Satan’s city.
- The Message - “I see where you live, right under the shadow of Satan’s throne. But you continue boldly in my Name; you never once denied my Name, even when the pressure was worst, when they martyred Antipas, my witness who stayed faithful to me on Satan’s turf.
- Christian Standard Bible - I know where you live — where Satan’s throne is. Yet you are holding on to my name and did not deny your faith in me, even in the days of Antipas, my faithful witness who was put to death among you, where Satan lives.
- New American Standard Bible - ‘I know where you dwell, where Satan’s throne is; and you hold firmly to My name, and did not deny My faith even in the days of Antipas, My witness, My faithful one, who was killed among you, where Satan dwells.
- New King James Version - “I know your works, and where you dwell, where Satan’s throne is. And you hold fast to My name, and did not deny My faith even in the days in which Antipas was My faithful martyr, who was killed among you, where Satan dwells.
- Amplified Bible - ‘I know where you dwell, [a place] where Satan sits enthroned. Yet you are holding fast to My name, and you did not deny My faith even in the days of Antipas, My witness, My faithful one, who was killed (martyred) among you, where Satan dwells.
- American Standard Version - I know where thou dwellest, even where Satan’s throne is; and thou holdest fast my name, and didst not deny my faith, even in the days of Antipas my witness, my faithful one, who was killed among you, where Satan dwelleth.
- King James Version - I know thy works, and where thou dwellest, even where Satan's seat is: and thou holdest fast my name, and hast not denied my faith, even in those days wherein Antipas was my faithful martyr, who was slain among you, where Satan dwelleth.
- New English Translation - ‘I know where you live – where Satan’s throne is. Yet you continue to cling to my name and you have not denied your faith in me, even in the days of Antipas, my faithful witness, who was killed in your city where Satan lives.
- World English Bible - “I know your works and where you dwell, where Satan’s throne is. You hold firmly to my name, and didn’t deny my faith in the days of Antipas my witness, my faithful one, who was killed among you, where Satan dwells.
- 新標點和合本 - 我知道你的居所,就是有撒但座位之處;當我忠心的見證人安提帕在你們中間、撒但所住的地方被殺之時,你還堅守我的名,沒有棄絕我的道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你的居所,就是有撒但座位之處;當我忠心的見證人安提帕在你們中間,在撒但所住的地方被殺之時,你還堅守我的名,沒有否認對我的信仰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你的居所,就是有撒但座位之處;當我忠心的見證人安提帕在你們中間,在撒但所住的地方被殺之時,你還堅守我的名,沒有否認對我的信仰。
- 當代譯本 - 『我知道你住在撒旦稱王的地方。但你仍然堅守我的名,即使我忠心的見證人安提帕在你們這撒旦盤踞之處殉道的時候,你也沒有否認對我的信仰。
- 聖經新譯本 - 我知道你居住的地方,就是撒但王座所在的地方。當我忠心的見證人安提帕在你們那裡,就是在撒但居住的地方被殺的那些日子,你還持守我的名,沒有否認對我的信仰。
- 呂振中譯本 - 我知道你居住的地方, 嘿 ,撒但座位的地方;你執守着我的名,甚至當我那忠信者、那為我捨生作證的 安提帕 、在你們那裏、在撒但居住的地方、被殺的日子、你也沒有否認你對我的信仰。
- 中文標準譯本 - 我知道 你居住的地方,就是撒旦寶座所在的地方。不過即使在我忠心的見證人安提帕的那些日子裡,你還持守我的名,也沒有否認對我的信仰;這安提帕是在你們那裡,也就是在撒旦居住的地方被殺害的。
- 現代標點和合本 - 我知道你的居所,就是有撒旦座位之處。當我忠心的見證人安提帕在你們中間、撒旦所住的地方被殺之時,你還堅守我的名,沒有棄絕我的道。
- 文理和合譯本 - 我知爾居所、乃撒但之座所在、昔我忠信之證者安提帕、見殺於爾中、即撒但之所居、爾則持我名、亦未嘗拒我道、
- 文理委辦譯本 - 我知爾所為、爾所處者、乃撒但之邦畿、昔安提帕為我作證、克盡厥忠、見殺於爾間、而爾猶尊我名、不拒我道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾之作為、 亦知 爾所處之地、乃 撒但 座位之地、昔 安提帕 盡忠為我作證者見殺於爾間、即 撒但 所居之處、其時爾猶堅信、尊我名、不拒我道、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知爾所處之地域、乃沙殫王位之所在也;而爾堅奉吾名、確乎不拔;即當吾之忠實證人 安第巴 被害於沙殫所寓之爾處時、爾之信德亦未被搖動。
- Nueva Versión Internacional - Sé dónde vives: allí donde Satanás tiene su trono. Sin embargo, sigues fiel a mi nombre. No renegaste de tu fe en mí, ni siquiera en los días en que Antipas, mi testigo fiel, sufrió la muerte en esa ciudad donde vive Satanás.
- 현대인의 성경 - 나는 네가 어디에 사는지 안다. 그 곳은 사탄의 왕좌가 있는 곳이다. 그러나 너는 내 이름을 굳게 잡고 나의 신실한 증인 안디바가 사탄이 사는 그 곳에서 죽음을 당하던 때에도 나를 믿는 믿음을 저버리지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Я знаю, что ты живешь там, где трон сатаны . Но, невзирая на это, ты верен Моему имени. Ты не отрекся от веры в Меня даже в те дни, когда Мой верный свидетель Антипа был убит в твоем городе, где живет сатана.
- Восточный перевод - Я знаю, что ты живёшь там, где трон сатаны . Но, невзирая на это, ты верен Мне. Ты не отрёкся от веры в Меня даже в те дни, когда Мой верный свидетель Антипа был убит в твоём городе, в городе, где живёт сатана.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю, что ты живёшь там, где трон Шайтана . Но, невзирая на это, ты верен Мне. Ты не отрёкся от веры в Меня даже в те дни, когда Мой верный свидетель Антипа был убит в твоём городе, в городе, где живёт Шайтан.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю, что ты живёшь там, где трон сатаны . Но, невзирая на это, ты верен Мне. Ты не отрёкся от веры в Меня даже в те дни, когда Мой верный свидетель Антипа был убит в твоём городе, в городе, где живёт сатана.
- La Bible du Semeur 2015 - Je sais que là où tu habites, Satan a son trône . Mais tu me restes fermement attaché, tu n’as pas renié ta foi en moi, même aux jours où Antipas, mon témoin fidèle, a été mis à mort chez vous, là où habite Satan.
- リビングバイブル - 「わたしは、あなたを取り巻く環境をよく知っています。そこには憎むべき悪魔の王座があり、悪魔礼拝が盛んです。それでも、あなたはいつも、わたしに従順でした。わたしの忠実な証人アンテパスが、悪魔の弟子の手にかかって殉教した時も、あなたはわたしを捨てませんでした。
- Nestle Aland 28 - οἶδα ποῦ κατοικεῖς, ὅπου ὁ θρόνος τοῦ σατανᾶ, καὶ κρατεῖς τὸ ὄνομά μου καὶ οὐκ ἠρνήσω τὴν πίστιν μου καὶ ἐν ταῖς ἡμέραις Ἀντιπᾶς ὁ μάρτυς μου ὁ πιστός μου, ὃς ἀπεκτάνθη παρ’ ὑμῖν, ὅπου ὁ σατανᾶς κατοικεῖ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδα ποῦ κατοικεῖς, ὅπου ὁ θρόνος τοῦ Σατανᾶ; καὶ κρατεῖς τὸ ὄνομά μου, καὶ οὐκ ἠρνήσω τὴν πίστιν μου, καὶ ἐν ταῖς ἡμέραις Ἀντιπᾶς, ὁ μάρτυς μου ὁ πιστός μου, ὃς ἀπεκτάνθη παρ’ ὑμῖν, ὅπου ὁ Σατανᾶς κατοικεῖ.
- Nova Versão Internacional - “Sei onde você vive—onde está o trono de Satanás. Contudo, você permanece fiel ao meu nome e não renunciou à sua fé em mim, nem mesmo quando Antipas, minha fiel testemunha, foi morto nessa cidade, onde Satanás habita.
- Hoffnung für alle - Ich weiß, dass du in einer Stadt wohnst, die vom Satan regiert wird . Trotzdem bekennst du dich treu zu mir und hast deinen Glauben nicht widerrufen, selbst dann nicht, als Antipas, mein treuer Zeuge, in dieser Hochburg des Satans getötet wurde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ว่าเจ้าอาศัยอยู่ที่ไหน ที่นั่นเป็นที่ซึ่งซาตานครองบัลลังก์ กระนั้นเจ้าก็ยังคงภักดีต่อนามของเรา เจ้าไม่ได้ละทิ้งความเชื่อที่เจ้ามีในเราแม้ในช่วงที่อันทีพาสผู้เป็นพยานให้เราอย่างสัตย์ซื่อถูกฆ่าตายในเมืองของเจ้า คือที่ซึ่งซาตานอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘เรารู้ว่าเจ้าอยู่ในที่ซึ่งซาตานครองบัลลังก์ แต่เจ้าก็ยังยึดนามของเราไว้อย่างมั่นคง ไม่ได้ปฏิเสธความเชื่อของเจ้าที่มีในเรา แม้ในเวลาที่อันทีพาสพยานผู้ซื่อสัตย์ของเราถูกฆ่าท่ามกลางพวกเจ้า ณ ที่ซึ่งซาตานพำนัก
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
- 2 Ti-mô-thê 1:13 - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.
- Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
- Gia-cơ 2:7 - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
- Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
- Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
- Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
- Khải Huyền 2:24 - Riêng những người tại Thi-a-ti-rơ không chịu theo tà thuyết này—không học đòi điều họ gọi là ‘lẽ thâm thúy của Sa-tan’—Ta sẽ không để các con mang gánh nặng gì khác,
- Khải Huyền 2:25 - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
- Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
- Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
- Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
- Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
- Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
- Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
- Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
- Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:20 - Khi Ê-tiên, nhân chứng của Chúa bị giết, con cũng đứng bên cạnh ủng hộ vụ mưu sát và coi giữ áo xống của những kẻ giết người.’
- Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.