逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
- 新标点和合本 - 并肉桂、豆蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、细面、麦子、牛、羊、车、马,和奴仆、人口。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 和肉桂、豆蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、细面、麦子、牛、羊、马、马车,以及奴隶、人口。
- 和合本2010(神版-简体) - 和肉桂、豆蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、细面、麦子、牛、羊、马、马车,以及奴隶、人口。
- 当代译本 - 以及肉桂、豆蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、细面粉、小麦、牛、羊、马、车、仆婢和人口都没有人购买了。
- 圣经新译本 - 肉桂、荳蔻、香料、香膏、乳香;酒、油、面粉、麦子;牛、羊、马、车、奴仆、人口。
- 中文标准译本 - 肉桂、香料 、香、香液、乳香;酒、油、面粉、麦子;牲畜、羊、马、马车;人的肉体和灵魂 。
- 现代标点和合本 - 并肉桂、豆蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、细面、麦子、牛、羊、车、马和奴仆、人口。
- 和合本(拼音版) - 并肉桂、豆蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、细面、麦子、牛、羊、车、马和奴仆、人口。
- New International Version - cargoes of cinnamon and spice, of incense, myrrh and frankincense, of wine and olive oil, of fine flour and wheat; cattle and sheep; horses and carriages; and human beings sold as slaves.
- New International Reader's Version - Cinnamon, spice, incense, myrrh, frankincense. Wine, olive oil, fine flour, wheat. Cattle, sheep, horses, carriages, and human beings sold as slaves.
- English Standard Version - cinnamon, spice, incense, myrrh, frankincense, wine, oil, fine flour, wheat, cattle and sheep, horses and chariots, and slaves, that is, human souls.
- New Living Translation - She also bought cinnamon, spice, incense, myrrh, frankincense, wine, olive oil, fine flour, wheat, cattle, sheep, horses, wagons, and bodies—that is, human slaves.
- Christian Standard Bible - cinnamon, spice, incense, myrrh, and frankincense; wine, olive oil, fine flour, and grain; cattle and sheep; horses and carriages; and slaves — human lives.
- New American Standard Bible - cinnamon, spice, incense, perfume, frankincense, wine, olive oil, fine flour, wheat, cattle, sheep, and cargo of horses, carriages, slaves, and human lives.
- New King James Version - and cinnamon and incense, fragrant oil and frankincense, wine and oil, fine flour and wheat, cattle and sheep, horses and chariots, and bodies and souls of men.
- Amplified Bible - and cinnamon and spices and incense and perfume and frankincense and wine and olive oil and fine flour and wheat; of cattle and sheep, and cargoes of horses and chariots and carriages; and of slaves and human lives.
- American Standard Version - and cinnamon, and spice, and incense, and ointment, and frankincense, and wine, and oil, and fine flour, and wheat, and cattle, and sheep; and merchandise of horses and chariots and slaves; and souls of men.
- King James Version - And cinnamon, and odours, and ointments, and frankincense, and wine, and oil, and fine flour, and wheat, and beasts, and sheep, and horses, and chariots, and slaves, and souls of men.
- New English Translation - cinnamon, spice, incense, perfumed ointment, frankincense, wine, olive oil and costly flour, wheat, cattle and sheep, horses and four-wheeled carriages, slaves and human lives.
- World English Bible - and cinnamon, incense, perfume, frankincense, wine, olive oil, fine flour, wheat, sheep, horses, chariots, and people’s bodies and souls.
- 新標點和合本 - 並肉桂、荳蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、細麵、麥子、牛、羊、車、馬,和奴僕、人口。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 和肉桂、豆蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、細麵、麥子、牛、羊、馬、馬車,以及奴隸、人口。
- 和合本2010(神版-繁體) - 和肉桂、豆蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、細麵、麥子、牛、羊、馬、馬車,以及奴隸、人口。
- 當代譯本 - 以及肉桂、荳蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、細麵粉、小麥、牛、羊、馬、車、僕婢和人口都沒有人購買了。
- 聖經新譯本 - 肉桂、荳蔻、香料、香膏、乳香;酒、油、麵粉、麥子;牛、羊、馬、車、奴僕、人口。
- 呂振中譯本 - 肉桂、荳蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、細麵、麥子、牲口、羊、馬、貨車、跟奴僕、就是人口—— 等貨色 。
- 中文標準譯本 - 肉桂、香料 、香、香液、乳香;酒、油、麵粉、麥子;牲畜、羊、馬、馬車;人的肉體和靈魂 。
- 現代標點和合本 - 並肉桂、豆蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、細麵、麥子、牛、羊、車、馬和奴僕、人口。
- 文理和合譯本 - 亦有肉桂、荳蔻、香料、香膏、乳香、酒、油、麵、麥、牛、羊、馬、車、及人之身與靈也、
- 文理委辦譯本 - 亦有肉桂、香品、香膏、乳香、酒油、粉麥、牛羊、車馬、奴僕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有肉桂香品、沒藥乳香、酒油、細麵、麥、牛羊、車馬、奴婢、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以及肉桂香料、香膏、乳香、與酒油、麵粉、小麥、牛羊車馬、乃至人之身體靈魂、亦供其營業。
- Nueva Versión Internacional - cargamentos de canela y especias aromáticas; de incienso, mirra y perfumes; de vino y aceite; de harina refinada y trigo; de ganado vacuno y de corderos; de caballos y carruajes; y hasta de seres humanos, vendidos como esclavos.
- 현대인의 성경 - 계피, 향료, 향, 향유, 유향, 포도주, 감람기름, 밀가루, 밀, 소, 양, 말, 수레, 종과 사람의 영혼이다.
- Новый Русский Перевод - корицы, пряностей, благовоний, ароматического масла и ладана , вина, оливкового масла, отборной муки и пшеницы, крупного скота и овец, коней и колесниц, тел и душ человеческих .
- Восточный перевод - корицы, пряностей, благовоний, ароматического масла и ладана , вина, оливкового масла, отборной муки и пшеницы, крупного и мелкого скота, коней и колесниц, рабов и пленённых на войне .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - корицы, пряностей, благовоний, ароматического масла и ладана , вина, оливкового масла, отборной муки и пшеницы, крупного и мелкого скота, коней и колесниц, рабов и пленённых на войне .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - корицы, пряностей, благовоний, ароматического масла и ладана , вина, оливкового масла, отборной муки и пшеницы, крупного и мелкого скота, коней и колесниц, рабов и пленённых на войне .
- La Bible du Semeur 2015 - la cannelle et autres épices, les parfums, la myrrhe et l’encens, le vin et l’huile, la farine et le froment, les ovins et bovins, les chevaux et les chariots, les corps et les âmes d’hommes.
- リビングバイブル - 肉桂、香水、香料、香油、乳香、ぶどう酒、オリーブ油、上質の小麦粉、小麦、牛、羊、馬、戦車、奴隷に及び、さらには人の命までも商ったのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ κιννάμωμον καὶ ἄμωμον καὶ θυμιάματα καὶ μύρον καὶ λίβανον καὶ οἶνον καὶ ἔλαιον καὶ σεμίδαλιν καὶ σῖτον καὶ κτήνη καὶ πρόβατα, καὶ ἵππων καὶ ῥεδῶν καὶ σωμάτων, καὶ ψυχὰς ἀνθρώπων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κιννάμωμον, καὶ ἄμωμον, καὶ θυμιάματα, καὶ μύρον, καὶ λίβανον, καὶ οἶνον, καὶ ἔλαιον, καὶ σεμίδαλιν, καὶ σῖτον, καὶ κτήνη, καὶ πρόβατα, καὶ ἵππων, καὶ ῥεδῶν, καὶ σωμάτων, καὶ ψυχὰς ἀνθρώπων.
- Nova Versão Internacional - canela e outras especiarias, incenso, mirra e perfumes; vinho e azeite de oliva, farinha fina e trigo; bois e ovelhas, cavalos e carruagens, e corpos e almas de seres humanos .
- Hoffnung für alle - Zimt und andere Gewürze, Räucherwerk, Myrrhe und Weihrauch, Wein und Olivenöl, feinstes Mehl und Weizen, Rinder und Schafe, Pferde und Wagen, ja, sogar Menschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สินค้าอื่นๆ คืออบเชย เครื่องเทศ เครื่องหอม มดยอบ กำยาน เหล้าองุ่น น้ำมันมะกอก แป้งละเอียด ข้าวสาลี วัว แกะ ม้า รถม้า ร่างกายและวิญญาณมนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อบเชย เครื่องเทศ เครื่องหอม มดยอบ กำยาน เหล้าองุ่น น้ำมันมะกอก แป้งสาลีชั้นเยี่ยม ข้าวสาลี โค แกะ ม้า รถม้า ทาส และชีวิตมนุษย์
交叉引用
- Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
- 1 Các Vua 10:10 - Kế đó, bà tặng vua gần 4 tấn vàng, cùng vô số ngọc ngà, và hương liệu. Không ai tặng Vua Sa-lô-môn nhiều hương liệu bằng Nữ hoàng Sê-ba.
- Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
- Giăng 12:3 - Ma-ri lấy một cân dầu cam tùng nguyên chất rất quý đổ lên chân Chúa Giê-xu, rồi lấy tóc mình lau. Hương thơm ngào ngạt khắp nhà.
- Giăng 12:4 - Nhưng Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, môn đệ sau này phản Chúa, nói:
- Giăng 12:5 - “Chai dầu thơm ấy giá khoảng một năm làm công. Sao cô không đem bán nó lấy bạc bố thí cho người nghèo?”
- Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
- Giăng 12:7 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng quấy rầy cô ấy. Cô ấy dành chai dầu này cho ngày mai táng Ta.
- Giăng 12:8 - Các con có dịp giúp đỡ người nghèo luôn, nhưng không có Ta ở bên mình mãi mãi.”
- 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
- A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
- 1 Các Vua 10:15 - ngoài số vàng thu được do quan hệ ngoại thương với các vua A-rập, và do các tổng đốc trong nước đem nộp.
- Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
- Nhã Ca 4:14 - cam tùng và nghệ, xương bồ và nhục quế, cùng tất cả cây nhũ hương, một dược, và lô hội với mọi loại hương liệu quý giá.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:7 - Ai bắt cóc một anh em Ít-ra-ên để làm nô lệ hay đem bán, người ấy phải bị xử tử. Người ác như thế phải bị diệt trừ khỏi cộng đồng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
- 2 Sử Ký 9:9 - Nữ vương tặng vua 4.000 ký vàng, rất nhiều hương liệu, và ngọc quý. Từ trước đến nay, chưa có ai có loại hương liệu nào quý như hương liệu của Nữ vương Sê-ba tặng Vua Sa-lô-môn.
- Nê-hê-mi 5:4 - Người khác nữa phàn nàn: “Chúng tôi phải cầm đợ ruộng, và vườn nho, lấy tiền đóng thuế cho vua.
- Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
- Nhã Ca 5:5 - Em chỗi dậy để mở cửa cho người yêu, hương thơm ướt đẫm trên bàn tay em. Ngón tay em đầm đìa một dược khi em kéo then gài qua bên.
- Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
- A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
- Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
- Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.