Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • 新标点和合本 - 我又看见那女人喝醉了圣徒的血和为耶稣作见证之人的血。 我看见她,就大大地希奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见那女人喝醉了圣徒的血和为耶稣作见证的人的血。 我看见她,非常诧异。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见那女人喝醉了圣徒的血和为耶稣作见证的人的血。 我看见她,非常诧异。
  • 当代译本 - 我又见她醉了,因她喝了众圣徒的血,就是为耶稣做见证之人的血。 我看见她的时候,感到非常惊奇。
  • 圣经新译本 - 我又看见那妇人喝圣徒的血,和那为耶稣作见证的人的血,喝醉了。 我看见了她,就大大惊奇。
  • 中文标准译本 - 随后,我看见那女人喝醉了圣徒们的血,以及为耶稣做见证之人的血。我看到她就大大惊奇。
  • 现代标点和合本 - 我又看见那女人喝醉了圣徒的血和为耶稣作见证之人的血。我看见她,就大大地稀奇。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见那女人喝醉了圣徒的血和为耶稣作见证之人的血。 我看见她,就大大地希奇。
  • New International Version - I saw that the woman was drunk with the blood of God’s holy people, the blood of those who bore testimony to Jesus. When I saw her, I was greatly astonished.
  • New International Reader's Version - I saw that the woman was drunk with the blood of God’s holy people. They are the ones who are witnesses about Jesus. When I saw her, I was very amazed.
  • English Standard Version - And I saw the woman, drunk with the blood of the saints, the blood of the martyrs of Jesus. When I saw her, I marveled greatly.
  • New Living Translation - I could see that she was drunk—drunk with the blood of God’s holy people who were witnesses for Jesus. I stared at her in complete amazement.
  • The Message - Astonished, I rubbed my eyes. I shook my head in wonder. The Angel said, “Does this surprise you? Let me tell you the riddle of the woman and the Beast she rides, the Beast with seven heads and ten horns. The Beast you saw once was, is no longer, and is about to ascend from the Abyss and head straight for Hell. Earth dwellers whose names weren’t written in the Book of Life from the foundation of the world will be dazzled when they see the Beast that once was, is no longer, and is to come.
  • Christian Standard Bible - Then I saw that the woman was drunk with the blood of the saints and with the blood of the witnesses to Jesus. When I saw her, I was greatly astonished.
  • New American Standard Bible - And I saw the woman drunk with the blood of the saints, and with the blood of the witnesses of Jesus. When I saw her, I wondered greatly.
  • New King James Version - I saw the woman, drunk with the blood of the saints and with the blood of the martyrs of Jesus. And when I saw her, I marveled with great amazement.
  • Amplified Bible - I saw that the woman was drunk with the blood of the saints (God’s people), and with the blood of the witnesses of Jesus [who were martyred]. When I saw her, I wondered in amazement.
  • American Standard Version - And I saw the woman drunken with the blood of the saints, and with the blood of the martyrs of Jesus. And when I saw her, I wondered with a great wonder.
  • King James Version - And I saw the woman drunken with the blood of the saints, and with the blood of the martyrs of Jesus: and when I saw her, I wondered with great admiration.
  • New English Translation - I saw that the woman was drunk with the blood of the saints and the blood of those who testified to Jesus. I was greatly astounded when I saw her.
  • World English Bible - I saw the woman drunken with the blood of the saints, and with the blood of the martyrs of Jesus. When I saw her, I wondered with great amazement.
  • 新標點和合本 - 我又看見那女人喝醉了聖徒的血和為耶穌作見證之人的血。 我看見她,就大大地希奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見那女人喝醉了聖徒的血和為耶穌作見證的人的血。 我看見她,非常詫異。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見那女人喝醉了聖徒的血和為耶穌作見證的人的血。 我看見她,非常詫異。
  • 當代譯本 - 我又見她醉了,因她喝了眾聖徒的血,就是為耶穌作見證之人的血。 我看見她的時候,感到非常驚奇。
  • 聖經新譯本 - 我又看見那婦人喝聖徒的血,和那為耶穌作見證的人的血,喝醉了。 我看見了她,就大大驚奇。
  • 呂振中譯本 - 我看見那婦人沉醉於聖徒的血, 沉醉 於為耶穌捨生作證者的血。 我看見了她,就大大驚奇。
  • 中文標準譯本 - 隨後,我看見那女人喝醉了聖徒們的血,以及為耶穌做見證之人的血。我看到她就大大驚奇。
  • 現代標點和合本 - 我又看見那女人喝醉了聖徒的血和為耶穌作見證之人的血。我看見她,就大大地稀奇。
  • 文理和合譯本 - 又見此婦醉於聖徒及證耶穌者之血、我見之則奇甚、
  • 文理委辦譯本 - 我見婦縱飲聖徒及為耶穌作證者之血、不勝駭異、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見婦飲聖徒之血、及為耶穌作證者之血、飲而醉矣、我見之不勝驚駭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾又見婦人已因暢飲眾聖及諸為耶穌致命者之血、而酩酊矣。吾對之不勝驚訝駭異之至。
  • Nueva Versión Internacional - Vi que la mujer se había emborrachado con la sangre de los santos y de los mártires de Jesús. Al verla, quedé sumamente asombrado.
  • 현대인의 성경 - 나는 그 여자가 예수님을 증거한 성도들의 피에 취해 있는 것을 보고 크게 놀랐습니다.
  • Новый Русский Перевод - И я увидел, что женщина была пьяна от крови святых, от крови свидетелей Иисуса. Я был поражен, когда ее увидел.
  • Восточный перевод - И я увидел, что женщина была пьяна от крови святого народа Всевышнего, от крови свидетелей Исы. Я был поражён, когда её увидел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я увидел, что женщина была пьяна от крови святого народа Аллаха, от крови свидетелей Исы. Я был поражён, когда её увидел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я увидел, что женщина была пьяна от крови святого народа Всевышнего, от крови свидетелей Исо. Я был поражён, когда её увидел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vis qu’elle était ivre du sang des membres du peuple saint et des témoins de Jésus. A sa vue, je fus profondément bouleversé.
  • リビングバイブル - 彼女は血に酔っているようでした。しかもその血は、彼女が殺したクリスチャンの血だったので、私は背筋が凍りつく思いでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶδον τὴν γυναῖκα μεθύουσαν ἐκ τοῦ αἵματος τῶν ἁγίων καὶ ἐκ τοῦ αἵματος τῶν μαρτύρων Ἰησοῦ. Καὶ ἐθαύμασα ἰδὼν αὐτὴν θαῦμα μέγα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον τὴν γυναῖκα μεθύουσαν ἐκ τοῦ αἵματος τῶν ἁγίων, καὶ ἐκ τοῦ αἵματος τῶν μαρτύρων Ἰησοῦ. καὶ ἐθαύμασα, ἰδὼν αὐτὴν θαῦμα μέγα.
  • Nova Versão Internacional - Vi que a mulher estava embriagada com o sangue dos santos, o sangue das testemunhas de Jesus. Quando a vi, fiquei muito admirado.
  • Hoffnung für alle - Und ich sah, wie sie sich berauschte an dem Blut all der Menschen, die Gott gehörten und getötet wurden, weil sie an ihrem Bekenntnis zu Jesus festhielten. Ich war tief erschüttert, als ich diese Frau sah.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเห็นหญิงนั้นเมามายด้วยเลือดของประชากรของพระเจ้าและเลือดของผู้ที่เป็นพยานเพื่อพระเยซู เมื่อข้าพเจ้าเห็นนางแล้วก็ประหลาดใจยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เห็น​หญิง​ผู้​นั้น​เมามาย เนื่องจาก​การ​ดื่ม​โลหิต​ของ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า และ​โลหิต​ของ​บรรดา​ผู้​ที่​เป็น​พยาน​เรื่อง​พระ​เยซู เมื่อ​ข้าพเจ้า​เห็น​นาง ข้าพเจ้า​ก็​อัศจรรย์ใจ​ยิ่ง​นัก
交叉引用
  • Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:20 - Khi Ê-tiên, nhân chứng của Chúa bị giết, con cũng đứng bên cạnh ủng hộ vụ mưu sát và coi giữ áo xống của những kẻ giết người.’
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • 新标点和合本 - 我又看见那女人喝醉了圣徒的血和为耶稣作见证之人的血。 我看见她,就大大地希奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见那女人喝醉了圣徒的血和为耶稣作见证的人的血。 我看见她,非常诧异。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见那女人喝醉了圣徒的血和为耶稣作见证的人的血。 我看见她,非常诧异。
  • 当代译本 - 我又见她醉了,因她喝了众圣徒的血,就是为耶稣做见证之人的血。 我看见她的时候,感到非常惊奇。
  • 圣经新译本 - 我又看见那妇人喝圣徒的血,和那为耶稣作见证的人的血,喝醉了。 我看见了她,就大大惊奇。
  • 中文标准译本 - 随后,我看见那女人喝醉了圣徒们的血,以及为耶稣做见证之人的血。我看到她就大大惊奇。
  • 现代标点和合本 - 我又看见那女人喝醉了圣徒的血和为耶稣作见证之人的血。我看见她,就大大地稀奇。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见那女人喝醉了圣徒的血和为耶稣作见证之人的血。 我看见她,就大大地希奇。
  • New International Version - I saw that the woman was drunk with the blood of God’s holy people, the blood of those who bore testimony to Jesus. When I saw her, I was greatly astonished.
  • New International Reader's Version - I saw that the woman was drunk with the blood of God’s holy people. They are the ones who are witnesses about Jesus. When I saw her, I was very amazed.
  • English Standard Version - And I saw the woman, drunk with the blood of the saints, the blood of the martyrs of Jesus. When I saw her, I marveled greatly.
  • New Living Translation - I could see that she was drunk—drunk with the blood of God’s holy people who were witnesses for Jesus. I stared at her in complete amazement.
  • The Message - Astonished, I rubbed my eyes. I shook my head in wonder. The Angel said, “Does this surprise you? Let me tell you the riddle of the woman and the Beast she rides, the Beast with seven heads and ten horns. The Beast you saw once was, is no longer, and is about to ascend from the Abyss and head straight for Hell. Earth dwellers whose names weren’t written in the Book of Life from the foundation of the world will be dazzled when they see the Beast that once was, is no longer, and is to come.
  • Christian Standard Bible - Then I saw that the woman was drunk with the blood of the saints and with the blood of the witnesses to Jesus. When I saw her, I was greatly astonished.
  • New American Standard Bible - And I saw the woman drunk with the blood of the saints, and with the blood of the witnesses of Jesus. When I saw her, I wondered greatly.
  • New King James Version - I saw the woman, drunk with the blood of the saints and with the blood of the martyrs of Jesus. And when I saw her, I marveled with great amazement.
  • Amplified Bible - I saw that the woman was drunk with the blood of the saints (God’s people), and with the blood of the witnesses of Jesus [who were martyred]. When I saw her, I wondered in amazement.
  • American Standard Version - And I saw the woman drunken with the blood of the saints, and with the blood of the martyrs of Jesus. And when I saw her, I wondered with a great wonder.
  • King James Version - And I saw the woman drunken with the blood of the saints, and with the blood of the martyrs of Jesus: and when I saw her, I wondered with great admiration.
  • New English Translation - I saw that the woman was drunk with the blood of the saints and the blood of those who testified to Jesus. I was greatly astounded when I saw her.
  • World English Bible - I saw the woman drunken with the blood of the saints, and with the blood of the martyrs of Jesus. When I saw her, I wondered with great amazement.
  • 新標點和合本 - 我又看見那女人喝醉了聖徒的血和為耶穌作見證之人的血。 我看見她,就大大地希奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見那女人喝醉了聖徒的血和為耶穌作見證的人的血。 我看見她,非常詫異。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見那女人喝醉了聖徒的血和為耶穌作見證的人的血。 我看見她,非常詫異。
  • 當代譯本 - 我又見她醉了,因她喝了眾聖徒的血,就是為耶穌作見證之人的血。 我看見她的時候,感到非常驚奇。
  • 聖經新譯本 - 我又看見那婦人喝聖徒的血,和那為耶穌作見證的人的血,喝醉了。 我看見了她,就大大驚奇。
  • 呂振中譯本 - 我看見那婦人沉醉於聖徒的血, 沉醉 於為耶穌捨生作證者的血。 我看見了她,就大大驚奇。
  • 中文標準譯本 - 隨後,我看見那女人喝醉了聖徒們的血,以及為耶穌做見證之人的血。我看到她就大大驚奇。
  • 現代標點和合本 - 我又看見那女人喝醉了聖徒的血和為耶穌作見證之人的血。我看見她,就大大地稀奇。
  • 文理和合譯本 - 又見此婦醉於聖徒及證耶穌者之血、我見之則奇甚、
  • 文理委辦譯本 - 我見婦縱飲聖徒及為耶穌作證者之血、不勝駭異、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見婦飲聖徒之血、及為耶穌作證者之血、飲而醉矣、我見之不勝驚駭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾又見婦人已因暢飲眾聖及諸為耶穌致命者之血、而酩酊矣。吾對之不勝驚訝駭異之至。
  • Nueva Versión Internacional - Vi que la mujer se había emborrachado con la sangre de los santos y de los mártires de Jesús. Al verla, quedé sumamente asombrado.
  • 현대인의 성경 - 나는 그 여자가 예수님을 증거한 성도들의 피에 취해 있는 것을 보고 크게 놀랐습니다.
  • Новый Русский Перевод - И я увидел, что женщина была пьяна от крови святых, от крови свидетелей Иисуса. Я был поражен, когда ее увидел.
  • Восточный перевод - И я увидел, что женщина была пьяна от крови святого народа Всевышнего, от крови свидетелей Исы. Я был поражён, когда её увидел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я увидел, что женщина была пьяна от крови святого народа Аллаха, от крови свидетелей Исы. Я был поражён, когда её увидел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я увидел, что женщина была пьяна от крови святого народа Всевышнего, от крови свидетелей Исо. Я был поражён, когда её увидел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vis qu’elle était ivre du sang des membres du peuple saint et des témoins de Jésus. A sa vue, je fus profondément bouleversé.
  • リビングバイブル - 彼女は血に酔っているようでした。しかもその血は、彼女が殺したクリスチャンの血だったので、私は背筋が凍りつく思いでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶδον τὴν γυναῖκα μεθύουσαν ἐκ τοῦ αἵματος τῶν ἁγίων καὶ ἐκ τοῦ αἵματος τῶν μαρτύρων Ἰησοῦ. Καὶ ἐθαύμασα ἰδὼν αὐτὴν θαῦμα μέγα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον τὴν γυναῖκα μεθύουσαν ἐκ τοῦ αἵματος τῶν ἁγίων, καὶ ἐκ τοῦ αἵματος τῶν μαρτύρων Ἰησοῦ. καὶ ἐθαύμασα, ἰδὼν αὐτὴν θαῦμα μέγα.
  • Nova Versão Internacional - Vi que a mulher estava embriagada com o sangue dos santos, o sangue das testemunhas de Jesus. Quando a vi, fiquei muito admirado.
  • Hoffnung für alle - Und ich sah, wie sie sich berauschte an dem Blut all der Menschen, die Gott gehörten und getötet wurden, weil sie an ihrem Bekenntnis zu Jesus festhielten. Ich war tief erschüttert, als ich diese Frau sah.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเห็นหญิงนั้นเมามายด้วยเลือดของประชากรของพระเจ้าและเลือดของผู้ที่เป็นพยานเพื่อพระเยซู เมื่อข้าพเจ้าเห็นนางแล้วก็ประหลาดใจยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เห็น​หญิง​ผู้​นั้น​เมามาย เนื่องจาก​การ​ดื่ม​โลหิต​ของ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า และ​โลหิต​ของ​บรรดา​ผู้​ที่​เป็น​พยาน​เรื่อง​พระ​เยซู เมื่อ​ข้าพเจ้า​เห็น​นาง ข้าพเจ้า​ก็​อัศจรรย์ใจ​ยิ่ง​นัก
  • Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:20 - Khi Ê-tiên, nhân chứng của Chúa bị giết, con cũng đứng bên cạnh ủng hộ vụ mưu sát và coi giữ áo xống của những kẻ giết người.’
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
聖經
資源
計劃
奉獻