Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:19 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • 新标点和合本 - 所以你要把所看见的,和现在的事,并将来必成的事,都写出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你要把所看见的事、现在的事和以后将发生的事,都写下来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你要把所看见的事、现在的事和以后将发生的事,都写下来。
  • 当代译本 - 所以,你要将所看见的一切,就是现在和将来要发生的事都记录下来。
  • 圣经新译本 - 所以,你要把所看见的,现在的,和今后将要发生的事都写下来。
  • 中文标准译本 - 因此,你要把所看见的,就是现在的事,和此后将要发生的事,都写下来。
  • 现代标点和合本 - 所以你要把所看见的和现在的事,并将来必成的事,都写出来。
  • 和合本(拼音版) - 所以你要把所看见的和现在的事,并将来必成的事都写出来。
  • New International Version - “Write, therefore, what you have seen, what is now and what will take place later.
  • New International Reader's Version - “So write down what you have seen. Write about what is happening now and what will happen later.
  • English Standard Version - Write therefore the things that you have seen, those that are and those that are to take place after this.
  • New Living Translation - “Write down what you have seen—both the things that are now happening and the things that will happen.
  • Christian Standard Bible - Therefore write what you have seen, what is, and what will take place after this.
  • New American Standard Bible - Therefore write the things which you have seen, and the things which are, and the things which will take place after these things.
  • New King James Version - Write the things which you have seen, and the things which are, and the things which will take place after this.
  • Amplified Bible - So write the things which you have seen [in the vision], and the things which are [now happening], and the things which will take place after these things.
  • American Standard Version - Write therefore the things which thou sawest, and the things which are, and the things which shall come to pass hereafter;
  • King James Version - Write the things which thou hast seen, and the things which are, and the things which shall be hereafter;
  • New English Translation - Therefore write what you saw, what is, and what will be after these things.
  • World English Bible - Write therefore the things which you have seen, and the things which are, and the things which will happen hereafter.
  • 新標點和合本 - 所以你要把所看見的,和現在的事,並將來必成的事,都寫出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你要把所看見的事、現在的事和以後將發生的事,都寫下來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你要把所看見的事、現在的事和以後將發生的事,都寫下來。
  • 當代譯本 - 所以,你要將所看見的一切,就是現在和將來要發生的事都記錄下來。
  • 聖經新譯本 - 所以,你要把所看見的,現在的,和今後將要發生的事都寫下來。
  • 呂振中譯本 - 所以你要把所看見的、就是現在的事、和此後必須發生的事、都寫下來。
  • 中文標準譯本 - 因此,你要把所看見的,就是現在的事,和此後將要發生的事,都寫下來。
  • 現代標點和合本 - 所以你要把所看見的和現在的事,並將來必成的事,都寫出來。
  • 文理和合譯本 - 爾當書所見者、及今所有後必成之事、
  • 文理委辦譯本 - 凡今日後日之事、爾所及見者、當筆於書、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡爾所見者、今所有之事、及將來所必成之事、當筆之於書、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡爾所見諸事、以及目前與今後將臨諸事、悉當筆之於書。
  • Nueva Versión Internacional - »Escribe, pues, lo que has visto, lo que sucede ahora y lo que sucederá después.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너는 이미 본 것과 지금 있는 일들과 앞으로 일어날 일들을 기록하라.
  • Новый Русский Перевод - – Напиши обо всем, что ты видел, что происходит сейчас и что произойдет потом.
  • Восточный перевод - – Напиши обо всём, что ты видел, что происходит сейчас и что произойдёт потом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Напиши обо всём, что ты видел, что происходит сейчас и что произойдёт потом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Напиши обо всём, что ты видел, что происходит сейчас и что произойдёт потом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecris donc ce que tu as vu, ce qui est, et ce qui va arriver ensuite.
  • リビングバイブル - いま見たこと、また、引き続き示されることを書きとめなさい。
  • Nestle Aland 28 - γράψον οὖν ἃ εἶδες καὶ ἃ εἰσὶν καὶ ἃ μέλλει γενέσθαι μετὰ ταῦτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γράψον οὖν ἃ εἶδες, καὶ ἃ εἰσὶν, καὶ ἃ μέλλει γενέσθαι μετὰ ταῦτα.
  • Nova Versão Internacional - “Escreva, pois, as coisas que você viu, tanto as presentes como as que acontecerão.
  • Hoffnung für alle - Schreib auf, was du nun gleich gezeigt bekommst – was jetzt geschieht und was dann in Zukunft geschehen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นจงเขียนสิ่งที่เจ้าได้เห็น สิ่งที่เป็นอยู่ขณะนี้ และสิ่งที่จะเกิดขึ้นในภายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​เขียน​สิ่ง​ที่​เจ้า​ได้​เห็น​แล้ว คือ​อะไร​ก็​ตาม​ที่​เกิด​ขึ้น​ทั้ง​ใน​ปัจจุบัน และ​จะ​เกิด​ขึ้น​หลัง​จาก​สิ่ง​เหล่า​นี้
交叉引用
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Khải Huyền 4:4 - Chung quanh ngai là hai mươi bốn ngai khác, có hai mươi bốn trưởng lão đang ngồi, mặc áo trắng và đội vương miện vàng.
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • 新标点和合本 - 所以你要把所看见的,和现在的事,并将来必成的事,都写出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你要把所看见的事、现在的事和以后将发生的事,都写下来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你要把所看见的事、现在的事和以后将发生的事,都写下来。
  • 当代译本 - 所以,你要将所看见的一切,就是现在和将来要发生的事都记录下来。
  • 圣经新译本 - 所以,你要把所看见的,现在的,和今后将要发生的事都写下来。
  • 中文标准译本 - 因此,你要把所看见的,就是现在的事,和此后将要发生的事,都写下来。
  • 现代标点和合本 - 所以你要把所看见的和现在的事,并将来必成的事,都写出来。
  • 和合本(拼音版) - 所以你要把所看见的和现在的事,并将来必成的事都写出来。
  • New International Version - “Write, therefore, what you have seen, what is now and what will take place later.
  • New International Reader's Version - “So write down what you have seen. Write about what is happening now and what will happen later.
  • English Standard Version - Write therefore the things that you have seen, those that are and those that are to take place after this.
  • New Living Translation - “Write down what you have seen—both the things that are now happening and the things that will happen.
  • Christian Standard Bible - Therefore write what you have seen, what is, and what will take place after this.
  • New American Standard Bible - Therefore write the things which you have seen, and the things which are, and the things which will take place after these things.
  • New King James Version - Write the things which you have seen, and the things which are, and the things which will take place after this.
  • Amplified Bible - So write the things which you have seen [in the vision], and the things which are [now happening], and the things which will take place after these things.
  • American Standard Version - Write therefore the things which thou sawest, and the things which are, and the things which shall come to pass hereafter;
  • King James Version - Write the things which thou hast seen, and the things which are, and the things which shall be hereafter;
  • New English Translation - Therefore write what you saw, what is, and what will be after these things.
  • World English Bible - Write therefore the things which you have seen, and the things which are, and the things which will happen hereafter.
  • 新標點和合本 - 所以你要把所看見的,和現在的事,並將來必成的事,都寫出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你要把所看見的事、現在的事和以後將發生的事,都寫下來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你要把所看見的事、現在的事和以後將發生的事,都寫下來。
  • 當代譯本 - 所以,你要將所看見的一切,就是現在和將來要發生的事都記錄下來。
  • 聖經新譯本 - 所以,你要把所看見的,現在的,和今後將要發生的事都寫下來。
  • 呂振中譯本 - 所以你要把所看見的、就是現在的事、和此後必須發生的事、都寫下來。
  • 中文標準譯本 - 因此,你要把所看見的,就是現在的事,和此後將要發生的事,都寫下來。
  • 現代標點和合本 - 所以你要把所看見的和現在的事,並將來必成的事,都寫出來。
  • 文理和合譯本 - 爾當書所見者、及今所有後必成之事、
  • 文理委辦譯本 - 凡今日後日之事、爾所及見者、當筆於書、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡爾所見者、今所有之事、及將來所必成之事、當筆之於書、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡爾所見諸事、以及目前與今後將臨諸事、悉當筆之於書。
  • Nueva Versión Internacional - »Escribe, pues, lo que has visto, lo que sucede ahora y lo que sucederá después.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너는 이미 본 것과 지금 있는 일들과 앞으로 일어날 일들을 기록하라.
  • Новый Русский Перевод - – Напиши обо всем, что ты видел, что происходит сейчас и что произойдет потом.
  • Восточный перевод - – Напиши обо всём, что ты видел, что происходит сейчас и что произойдёт потом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Напиши обо всём, что ты видел, что происходит сейчас и что произойдёт потом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Напиши обо всём, что ты видел, что происходит сейчас и что произойдёт потом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecris donc ce que tu as vu, ce qui est, et ce qui va arriver ensuite.
  • リビングバイブル - いま見たこと、また、引き続き示されることを書きとめなさい。
  • Nestle Aland 28 - γράψον οὖν ἃ εἶδες καὶ ἃ εἰσὶν καὶ ἃ μέλλει γενέσθαι μετὰ ταῦτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γράψον οὖν ἃ εἶδες, καὶ ἃ εἰσὶν, καὶ ἃ μέλλει γενέσθαι μετὰ ταῦτα.
  • Nova Versão Internacional - “Escreva, pois, as coisas que você viu, tanto as presentes como as que acontecerão.
  • Hoffnung für alle - Schreib auf, was du nun gleich gezeigt bekommst – was jetzt geschieht und was dann in Zukunft geschehen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นจงเขียนสิ่งที่เจ้าได้เห็น สิ่งที่เป็นอยู่ขณะนี้ และสิ่งที่จะเกิดขึ้นในภายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​เขียน​สิ่ง​ที่​เจ้า​ได้​เห็น​แล้ว คือ​อะไร​ก็​ตาม​ที่​เกิด​ขึ้น​ทั้ง​ใน​ปัจจุบัน และ​จะ​เกิด​ขึ้น​หลัง​จาก​สิ่ง​เหล่า​นี้
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Khải Huyền 4:4 - Chung quanh ngai là hai mươi bốn ngai khác, có hai mươi bốn trưởng lão đang ngồi, mặc áo trắng và đội vương miện vàng.
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
聖經
資源
計劃
奉獻