Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
145:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 我的 神我的王啊,我要尊崇你! 我要永永远远称颂你的名!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝、我的王啊、我要尊崇你! 我要永永远远称颂你的名!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神、我的王啊、我要尊崇你! 我要永永远远称颂你的名!
  • 当代译本 - 我的上帝,我的王啊! 我要尊崇你, 我要永永远远称颂你的名。
  • 圣经新译本 - 我的 神,我的王啊!我要尊崇你,(本节在《马索拉文本》包括细字标题) 我要永永远远称颂你的名。
  • 中文标准译本 - 我的神,我的王啊,我要尊崇你, 我要颂赞你的名,直到永永远远!
  • 现代标点和合本 - 我的神我的王啊,我要尊崇你, 我要永永远远称颂你的名!
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝、我的王啊,我要尊崇你, 我要永永远远称颂你的名。
  • New International Version - I will exalt you, my God the King; I will praise your name for ever and ever.
  • New International Reader's Version - I will honor you, my God the King. I will praise your name for ever and ever.
  • English Standard Version - I will extol you, my God and King, and bless your name forever and ever.
  • New Living Translation - I will exalt you, my God and King, and praise your name forever and ever.
  • The Message - I lift you high in praise, my God, O my King! and I’ll bless your name into eternity.
  • Christian Standard Bible - I exalt you, my God the King, and bless your name forever and ever.
  • New American Standard Bible - I will exalt You, my God, the King, And I will bless Your name forever and ever.
  • New King James Version - I will extol You, my God, O King; And I will bless Your name forever and ever.
  • Amplified Bible - I will exalt You, my God, O King, And [with gratitude and submissive wonder] I will bless Your name forever and ever.
  • American Standard Version - I will extol thee, my God, O King; And I will bless thy name for ever and ever.
  • King James Version - I will extol thee, my God, O king; and I will bless thy name for ever and ever.
  • New English Translation - I will extol you, my God, O king! I will praise your name continually!
  • World English Bible - I will exalt you, my God, the King. I will praise your name forever and ever.
  • 新標點和合本 - 我的神我的王啊,我要尊崇你! 我要永永遠遠稱頌你的名!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝、我的王啊、我要尊崇你! 我要永永遠遠稱頌你的名!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神、我的王啊、我要尊崇你! 我要永永遠遠稱頌你的名!
  • 當代譯本 - 我的上帝,我的王啊! 我要尊崇你, 我要永永遠遠稱頌你的名。
  • 聖經新譯本 - 我的 神,我的王啊!我要尊崇你,(本節在《馬索拉文本》包括細字標題) 我要永永遠遠稱頌你的名。
  • 呂振中譯本 - 我的上帝、 我的 王啊, 我要尊你為至高; 我要祝頌你的名到永永遠遠。
  • 中文標準譯本 - 我的神,我的王啊,我要尊崇你, 我要頌讚你的名,直到永永遠遠!
  • 現代標點和合本 - 我的神我的王啊,我要尊崇你, 我要永永遠遠稱頌你的名!
  • 文理和合譯本 - 我王上帝歟、我必尊崇爾、永久稱頌爾名兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝兮、我之君王、我必頌美爾、揄揚爾靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皇皇我天主、我必頌揚主為至上、我必永遠讚美主名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一心崇吾主。爾乃天地王。
  • Nueva Versión Internacional - Te exaltaré, mi Dios y Rey; por siempre bendeciré tu nombre. Bet
  • 현대인의 성경 - 왕이신 나의 하나님이시여, 내가 주를 높이고 영원히 주의 이름을 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Аллилуйя! Восхваляй, душа моя, Господа!
  • Восточный перевод - Славьте Вечного! Восхваляй, душа моя, Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного! Восхваляй, душа моя, Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного! Восхваляй, душа моя, Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Chant de louange. De David. Je t’exalterai, ╵ô mon Dieu, mon Roi, je te bénirai ╵jusque dans l’éternité.
  • リビングバイブル - 私の王である神よ。 私は毎日、そしていつまでも、 あなたをほめたたえます。
  • Nova Versão Internacional - Eu te exaltarei, meu Deus e meu rei; bendirei o teu nome para todo o sempre!
  • Hoffnung für alle - Ein Loblied von David. Dich will ich ehren, mein Gott und König, deinen Namen will ich preisen für alle Zeit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าจอมกษัตริย์ของข้าพระองค์ ข้าพระองค์จะเทิดทูนพระองค์ ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระนามของพระองค์ตลอดไปเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ยกย่อง​พระ​องค์ กษัตริย์​และ​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า และ​นมัสการ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ไป​ชั่วนิรันดร์​กาล
交叉引用
  • Thi Thiên 5:2 - Xin nghe con kêu xin cứu giúp, lạy Vua của con và Đức Chúa Trời của con, vì con chỉ cầu khẩn với Ngài.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 113:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy ca ngợi Chúa, các đầy tớ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 113:2 - Hãy chúc tụng Danh Thánh Ngài hôm nay và mãi mãi.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Thi Thiên 48:3 - Chính Đức Chúa Trời ngự trong các thành lũy, Ngài chính là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
  • Thi Thiên 52:9 - Tôi sẽ ca ngợi Chúa mãi, lạy Đức Chúa Trời, về những gì Chúa đã làm. Tôi sẽ đặt hy vọng nơi Danh Chúa vì thật tốt lành, tôi ca ngợi Chúa giữa những người thánh.
  • Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Thi Thiên 30:1 - Con tôn vinh Chúa Hằng Hữu, vì Ngài nâng con lên. Chúa Không để kẻ thù vui mừng đắc chí.
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Thi Thiên 47:8 - Đức Chúa Trời cai trị trên các dân tộc, Ngài ngự trên ngai chí thánh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 我的 神我的王啊,我要尊崇你! 我要永永远远称颂你的名!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝、我的王啊、我要尊崇你! 我要永永远远称颂你的名!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神、我的王啊、我要尊崇你! 我要永永远远称颂你的名!
  • 当代译本 - 我的上帝,我的王啊! 我要尊崇你, 我要永永远远称颂你的名。
  • 圣经新译本 - 我的 神,我的王啊!我要尊崇你,(本节在《马索拉文本》包括细字标题) 我要永永远远称颂你的名。
  • 中文标准译本 - 我的神,我的王啊,我要尊崇你, 我要颂赞你的名,直到永永远远!
  • 现代标点和合本 - 我的神我的王啊,我要尊崇你, 我要永永远远称颂你的名!
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝、我的王啊,我要尊崇你, 我要永永远远称颂你的名。
  • New International Version - I will exalt you, my God the King; I will praise your name for ever and ever.
  • New International Reader's Version - I will honor you, my God the King. I will praise your name for ever and ever.
  • English Standard Version - I will extol you, my God and King, and bless your name forever and ever.
  • New Living Translation - I will exalt you, my God and King, and praise your name forever and ever.
  • The Message - I lift you high in praise, my God, O my King! and I’ll bless your name into eternity.
  • Christian Standard Bible - I exalt you, my God the King, and bless your name forever and ever.
  • New American Standard Bible - I will exalt You, my God, the King, And I will bless Your name forever and ever.
  • New King James Version - I will extol You, my God, O King; And I will bless Your name forever and ever.
  • Amplified Bible - I will exalt You, my God, O King, And [with gratitude and submissive wonder] I will bless Your name forever and ever.
  • American Standard Version - I will extol thee, my God, O King; And I will bless thy name for ever and ever.
  • King James Version - I will extol thee, my God, O king; and I will bless thy name for ever and ever.
  • New English Translation - I will extol you, my God, O king! I will praise your name continually!
  • World English Bible - I will exalt you, my God, the King. I will praise your name forever and ever.
  • 新標點和合本 - 我的神我的王啊,我要尊崇你! 我要永永遠遠稱頌你的名!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝、我的王啊、我要尊崇你! 我要永永遠遠稱頌你的名!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神、我的王啊、我要尊崇你! 我要永永遠遠稱頌你的名!
  • 當代譯本 - 我的上帝,我的王啊! 我要尊崇你, 我要永永遠遠稱頌你的名。
  • 聖經新譯本 - 我的 神,我的王啊!我要尊崇你,(本節在《馬索拉文本》包括細字標題) 我要永永遠遠稱頌你的名。
  • 呂振中譯本 - 我的上帝、 我的 王啊, 我要尊你為至高; 我要祝頌你的名到永永遠遠。
  • 中文標準譯本 - 我的神,我的王啊,我要尊崇你, 我要頌讚你的名,直到永永遠遠!
  • 現代標點和合本 - 我的神我的王啊,我要尊崇你, 我要永永遠遠稱頌你的名!
  • 文理和合譯本 - 我王上帝歟、我必尊崇爾、永久稱頌爾名兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝兮、我之君王、我必頌美爾、揄揚爾靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皇皇我天主、我必頌揚主為至上、我必永遠讚美主名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一心崇吾主。爾乃天地王。
  • Nueva Versión Internacional - Te exaltaré, mi Dios y Rey; por siempre bendeciré tu nombre. Bet
  • 현대인의 성경 - 왕이신 나의 하나님이시여, 내가 주를 높이고 영원히 주의 이름을 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Аллилуйя! Восхваляй, душа моя, Господа!
  • Восточный перевод - Славьте Вечного! Восхваляй, душа моя, Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного! Восхваляй, душа моя, Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного! Восхваляй, душа моя, Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Chant de louange. De David. Je t’exalterai, ╵ô mon Dieu, mon Roi, je te bénirai ╵jusque dans l’éternité.
  • リビングバイブル - 私の王である神よ。 私は毎日、そしていつまでも、 あなたをほめたたえます。
  • Nova Versão Internacional - Eu te exaltarei, meu Deus e meu rei; bendirei o teu nome para todo o sempre!
  • Hoffnung für alle - Ein Loblied von David. Dich will ich ehren, mein Gott und König, deinen Namen will ich preisen für alle Zeit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าจอมกษัตริย์ของข้าพระองค์ ข้าพระองค์จะเทิดทูนพระองค์ ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระนามของพระองค์ตลอดไปเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ยกย่อง​พระ​องค์ กษัตริย์​และ​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า และ​นมัสการ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ไป​ชั่วนิรันดร์​กาล
  • Thi Thiên 5:2 - Xin nghe con kêu xin cứu giúp, lạy Vua của con và Đức Chúa Trời của con, vì con chỉ cầu khẩn với Ngài.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 113:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy ca ngợi Chúa, các đầy tớ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 113:2 - Hãy chúc tụng Danh Thánh Ngài hôm nay và mãi mãi.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Thi Thiên 48:3 - Chính Đức Chúa Trời ngự trong các thành lũy, Ngài chính là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
  • Thi Thiên 52:9 - Tôi sẽ ca ngợi Chúa mãi, lạy Đức Chúa Trời, về những gì Chúa đã làm. Tôi sẽ đặt hy vọng nơi Danh Chúa vì thật tốt lành, tôi ca ngợi Chúa giữa những người thánh.
  • Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Thi Thiên 30:1 - Con tôn vinh Chúa Hằng Hữu, vì Ngài nâng con lên. Chúa Không để kẻ thù vui mừng đắc chí.
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Thi Thiên 47:8 - Đức Chúa Trời cai trị trên các dân tộc, Ngài ngự trên ngai chí thánh.
聖經
資源
計劃
奉獻