Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
139:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • 新标点和合本 - 我坐下,我起来,你都晓得; 你从远处知道我的意念。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我坐下,我起来,你都晓得; 你从远处知道我的意念。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我坐下,我起来,你都晓得; 你从远处知道我的意念。
  • 当代译本 - 我或坐下或起来,你都知道, 你从远处就知道我的心思意念。
  • 圣经新译本 - 我坐下,我起来,你都知道; 你在远处就明白我的意念。
  • 中文标准译本 - 我坐下、我起来,你都知道; 你从远方就知道我的意念。
  • 现代标点和合本 - 我坐下,我起来,你都晓得, 你从远处知道我的意念。
  • 和合本(拼音版) - 我坐下,我起来,你都晓得, 你从远处知道我的意念;
  • New International Version - You know when I sit and when I rise; you perceive my thoughts from afar.
  • New International Reader's Version - You know when I sit down and when I get up. You know what I’m thinking even though you are far away.
  • English Standard Version - You know when I sit down and when I rise up; you discern my thoughts from afar.
  • New Living Translation - You know when I sit down or stand up. You know my thoughts even when I’m far away.
  • Christian Standard Bible - You know when I sit down and when I stand up; you understand my thoughts from far away.
  • New American Standard Bible - You know when I sit down and when I get up; You understand my thought from far away.
  • New King James Version - You know my sitting down and my rising up; You understand my thought afar off.
  • Amplified Bible - You know when I sit down and when I rise up [my entire life, everything I do]; You understand my thought from afar.
  • American Standard Version - Thou knowest my downsitting and mine uprising; Thou understandest my thought afar off.
  • King James Version - Thou knowest my downsitting and mine uprising, thou understandest my thought afar off.
  • New English Translation - You know when I sit down and when I get up; even from far away you understand my motives.
  • World English Bible - You know my sitting down and my rising up. You perceive my thoughts from afar.
  • 新標點和合本 - 我坐下,我起來,你都曉得; 你從遠處知道我的意念。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我坐下,我起來,你都曉得; 你從遠處知道我的意念。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我坐下,我起來,你都曉得; 你從遠處知道我的意念。
  • 當代譯本 - 我或坐下或起來,你都知道, 你從遠處就知道我的心思意念。
  • 聖經新譯本 - 我坐下,我起來,你都知道; 你在遠處就明白我的意念。
  • 呂振中譯本 - 我坐下、我起來、只有你才曉得; 我的意念你從遠處就明白。
  • 中文標準譯本 - 我坐下、我起來,你都知道; 你從遠方就知道我的意念。
  • 現代標點和合本 - 我坐下,我起來,你都曉得, 你從遠處知道我的意念。
  • 文理和合譯本 - 我坐我起、爾皆知之、遙悉我之意念兮、
  • 文理委辦譯本 - 我或坐或起、或寢或興、爾知之稔兮、念慮未萌、爾知之久兮、我之步履、爾察之詳兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我坐我起、主皆知曉、主從遠處知我意念、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諳我起居。鑒我秘思。
  • Nueva Versión Internacional - Sabes cuándo me siento y cuándo me levanto; aun a la distancia me lees el pensamiento.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 내가 앉고 일어서는 것을 아시며 멀리서도 내 생각을 꿰뚫어 보시고
  • Новый Русский Перевод - Избавь меня, Господи, от злого человека, сохрани меня от жестоких.
  • Восточный перевод - Избавь меня, Вечный, от злых людей, сохрани меня от жестоких.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Избавь меня, Вечный, от злых людей, сохрани меня от жестоких.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Избавь меня, Вечный, от злых людей, сохрани меня от жестоких.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu sais quand je m’assieds ╵et quand je me lève. De loin, tu discernes ╵tout ce que je pense.
  • リビングバイブル - 私の立つのも座るのも、すべてご存じです。 遠くからでも、私の心をすべて読み取られます。
  • Nova Versão Internacional - Sabes quando me sento e quando me levanto; de longe percebes os meus pensamentos.
  • Hoffnung für alle - Ob ich sitze oder stehe – du weißt es, aus der Ferne erkennst du, was ich denke.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทราบเมื่อข้าพระองค์นั่งลงและลุกขึ้น พระองค์ทรงประจักษ์ความคิดของข้าพระองค์แต่ไกล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ว่า​เวลา​ข้าพเจ้า​นั่ง​หรือ​ยืน พระ​องค์​ก็​ทราบ แม้​พระ​องค์​จะ​อยู่​ห่าง​ไกล​เพียง​ไร พระ​องค์​ก็​ยัง​หยั่งรู้​ความ​คิด​ของ​ข้าพเจ้า​ได้
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
  • Lu-ca 9:47 - Chúa Giê-xu biết ý tưởng họ, nên đem một đứa trẻ đến bên cạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Thi Thiên 56:8 - Xin Chúa ghi nhận tiếng con than thở, giữ nước mắt con trong chai của Ngài. Những giọt lệ này lẽ nào Ngài không ghi nhớ?
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
  • Thi Thiên 94:11 - Chúa Hằng Hữu biết tư tưởng thầm kín của con người; Ngài biết bản chất nó chỉ là hư ảo!
  • 2 Các Vua 19:27 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Ma-thi-ơ 9:4 - Chúa Giê-xu đọc được ý tưởng họ, liền hỏi: “Sao các ông nghĩ như thế?
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • 新标点和合本 - 我坐下,我起来,你都晓得; 你从远处知道我的意念。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我坐下,我起来,你都晓得; 你从远处知道我的意念。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我坐下,我起来,你都晓得; 你从远处知道我的意念。
  • 当代译本 - 我或坐下或起来,你都知道, 你从远处就知道我的心思意念。
  • 圣经新译本 - 我坐下,我起来,你都知道; 你在远处就明白我的意念。
  • 中文标准译本 - 我坐下、我起来,你都知道; 你从远方就知道我的意念。
  • 现代标点和合本 - 我坐下,我起来,你都晓得, 你从远处知道我的意念。
  • 和合本(拼音版) - 我坐下,我起来,你都晓得, 你从远处知道我的意念;
  • New International Version - You know when I sit and when I rise; you perceive my thoughts from afar.
  • New International Reader's Version - You know when I sit down and when I get up. You know what I’m thinking even though you are far away.
  • English Standard Version - You know when I sit down and when I rise up; you discern my thoughts from afar.
  • New Living Translation - You know when I sit down or stand up. You know my thoughts even when I’m far away.
  • Christian Standard Bible - You know when I sit down and when I stand up; you understand my thoughts from far away.
  • New American Standard Bible - You know when I sit down and when I get up; You understand my thought from far away.
  • New King James Version - You know my sitting down and my rising up; You understand my thought afar off.
  • Amplified Bible - You know when I sit down and when I rise up [my entire life, everything I do]; You understand my thought from afar.
  • American Standard Version - Thou knowest my downsitting and mine uprising; Thou understandest my thought afar off.
  • King James Version - Thou knowest my downsitting and mine uprising, thou understandest my thought afar off.
  • New English Translation - You know when I sit down and when I get up; even from far away you understand my motives.
  • World English Bible - You know my sitting down and my rising up. You perceive my thoughts from afar.
  • 新標點和合本 - 我坐下,我起來,你都曉得; 你從遠處知道我的意念。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我坐下,我起來,你都曉得; 你從遠處知道我的意念。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我坐下,我起來,你都曉得; 你從遠處知道我的意念。
  • 當代譯本 - 我或坐下或起來,你都知道, 你從遠處就知道我的心思意念。
  • 聖經新譯本 - 我坐下,我起來,你都知道; 你在遠處就明白我的意念。
  • 呂振中譯本 - 我坐下、我起來、只有你才曉得; 我的意念你從遠處就明白。
  • 中文標準譯本 - 我坐下、我起來,你都知道; 你從遠方就知道我的意念。
  • 現代標點和合本 - 我坐下,我起來,你都曉得, 你從遠處知道我的意念。
  • 文理和合譯本 - 我坐我起、爾皆知之、遙悉我之意念兮、
  • 文理委辦譯本 - 我或坐或起、或寢或興、爾知之稔兮、念慮未萌、爾知之久兮、我之步履、爾察之詳兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我坐我起、主皆知曉、主從遠處知我意念、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諳我起居。鑒我秘思。
  • Nueva Versión Internacional - Sabes cuándo me siento y cuándo me levanto; aun a la distancia me lees el pensamiento.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 내가 앉고 일어서는 것을 아시며 멀리서도 내 생각을 꿰뚫어 보시고
  • Новый Русский Перевод - Избавь меня, Господи, от злого человека, сохрани меня от жестоких.
  • Восточный перевод - Избавь меня, Вечный, от злых людей, сохрани меня от жестоких.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Избавь меня, Вечный, от злых людей, сохрани меня от жестоких.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Избавь меня, Вечный, от злых людей, сохрани меня от жестоких.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu sais quand je m’assieds ╵et quand je me lève. De loin, tu discernes ╵tout ce que je pense.
  • リビングバイブル - 私の立つのも座るのも、すべてご存じです。 遠くからでも、私の心をすべて読み取られます。
  • Nova Versão Internacional - Sabes quando me sento e quando me levanto; de longe percebes os meus pensamentos.
  • Hoffnung für alle - Ob ich sitze oder stehe – du weißt es, aus der Ferne erkennst du, was ich denke.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทราบเมื่อข้าพระองค์นั่งลงและลุกขึ้น พระองค์ทรงประจักษ์ความคิดของข้าพระองค์แต่ไกล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ว่า​เวลา​ข้าพเจ้า​นั่ง​หรือ​ยืน พระ​องค์​ก็​ทราบ แม้​พระ​องค์​จะ​อยู่​ห่าง​ไกล​เพียง​ไร พระ​องค์​ก็​ยัง​หยั่งรู้​ความ​คิด​ของ​ข้าพเจ้า​ได้
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
  • Lu-ca 9:47 - Chúa Giê-xu biết ý tưởng họ, nên đem một đứa trẻ đến bên cạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Thi Thiên 56:8 - Xin Chúa ghi nhận tiếng con than thở, giữ nước mắt con trong chai của Ngài. Những giọt lệ này lẽ nào Ngài không ghi nhớ?
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
  • Thi Thiên 94:11 - Chúa Hằng Hữu biết tư tưởng thầm kín của con người; Ngài biết bản chất nó chỉ là hư ảo!
  • 2 Các Vua 19:27 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Ma-thi-ơ 9:4 - Chúa Giê-xu đọc được ý tưởng họ, liền hỏi: “Sao các ông nghĩ như thế?
聖經
資源
計劃
奉獻