Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
139:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你已经鉴察我,认识我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你已经鉴察我, 认识我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你已经鉴察我, 认识我。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你洞察我, 知道我的一切。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你鉴察了我, 你认识我。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,你已经洞察我, 认识我!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你已经鉴察我,认识我。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你已经鉴察我,认识我。
  • New International Version - You have searched me, Lord, and you know me.
  • New International Reader's Version - Lord, you have seen what is in my heart. You know all about me.
  • English Standard Version - O Lord, you have searched me and known me!
  • New Living Translation - O Lord, you have examined my heart and know everything about me.
  • The Message - God, investigate my life; get all the facts firsthand. I’m an open book to you; even from a distance, you know what I’m thinking. You know when I leave and when I get back; I’m never out of your sight. You know everything I’m going to say before I start the first sentence. I look behind me and you’re there, then up ahead and you’re there, too— your reassuring presence, coming and going. This is too much, too wonderful— I can’t take it all in!
  • Christian Standard Bible - Lord, you have searched me and known me.
  • New American Standard Bible - Lord, You have searched me and known me.
  • New King James Version - O Lord, You have searched me and known me.
  • Amplified Bible - O Lord, you have searched me [thoroughly] and have known me.
  • American Standard Version - O Jehovah, thou hast searched me, and known me.
  • King James Version - O Lord, thou hast searched me, and known me.
  • New English Translation - O Lord, you examine me and know.
  • World English Bible - Yahweh, you have searched me, and you know me.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你已經鑒察我,認識我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你已經鑒察我, 認識我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你已經鑒察我, 認識我。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你洞察我, 知道我的一切。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你鑒察了我, 你認識我。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,你察透了我, 你認識我。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,你已經洞察我, 認識我!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你已經鑒察我,認識我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾鑒察我、洞悉我兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾鑒察予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主鑒察我、認識我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 明哉雅瑋。燭幽洞微。
  • Nueva Versión Internacional - Señor, tú me examinas, tú me conoces.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 나를 살피셨으니 나에 관한 모든 것을 알고 계십니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Psaume de David. Eternel, ╵tu me sondes ╵et tu me connais.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたは私の心の奥底まで探り、 どんなささいなことも見のがされません。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, tu me sondas e me conheces.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Herr, du durchschaust mich, du kennst mich durch und durch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ได้ทรงตรวจตราจิตใจของข้าพระองค์ และพระองค์ทรงรู้จักข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ตรวจสอบ​ข้าพเจ้า และ​พระ​องค์​ก็​รู้จัก​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
  • Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你已经鉴察我,认识我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你已经鉴察我, 认识我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你已经鉴察我, 认识我。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你洞察我, 知道我的一切。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你鉴察了我, 你认识我。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,你已经洞察我, 认识我!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你已经鉴察我,认识我。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你已经鉴察我,认识我。
  • New International Version - You have searched me, Lord, and you know me.
  • New International Reader's Version - Lord, you have seen what is in my heart. You know all about me.
  • English Standard Version - O Lord, you have searched me and known me!
  • New Living Translation - O Lord, you have examined my heart and know everything about me.
  • The Message - God, investigate my life; get all the facts firsthand. I’m an open book to you; even from a distance, you know what I’m thinking. You know when I leave and when I get back; I’m never out of your sight. You know everything I’m going to say before I start the first sentence. I look behind me and you’re there, then up ahead and you’re there, too— your reassuring presence, coming and going. This is too much, too wonderful— I can’t take it all in!
  • Christian Standard Bible - Lord, you have searched me and known me.
  • New American Standard Bible - Lord, You have searched me and known me.
  • New King James Version - O Lord, You have searched me and known me.
  • Amplified Bible - O Lord, you have searched me [thoroughly] and have known me.
  • American Standard Version - O Jehovah, thou hast searched me, and known me.
  • King James Version - O Lord, thou hast searched me, and known me.
  • New English Translation - O Lord, you examine me and know.
  • World English Bible - Yahweh, you have searched me, and you know me.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你已經鑒察我,認識我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你已經鑒察我, 認識我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你已經鑒察我, 認識我。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你洞察我, 知道我的一切。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你鑒察了我, 你認識我。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,你察透了我, 你認識我。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,你已經洞察我, 認識我!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你已經鑒察我,認識我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾鑒察我、洞悉我兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾鑒察予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主鑒察我、認識我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 明哉雅瑋。燭幽洞微。
  • Nueva Versión Internacional - Señor, tú me examinas, tú me conoces.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 나를 살피셨으니 나에 관한 모든 것을 알고 계십니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Psaume de David. Eternel, ╵tu me sondes ╵et tu me connais.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたは私の心の奥底まで探り、 どんなささいなことも見のがされません。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, tu me sondas e me conheces.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Herr, du durchschaust mich, du kennst mich durch und durch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ได้ทรงตรวจตราจิตใจของข้าพระองค์ และพระองค์ทรงรู้จักข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ตรวจสอบ​ข้าพเจ้า และ​พระ​องค์​ก็​รู้จัก​ข้าพเจ้า
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
  • Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻