逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người đã thề với Chúa Hằng Hữu. Người đã khấn với Chúa Toàn Năng của Gia-cốp:
- 新标点和合本 - 他怎样向耶和华起誓, 向雅各的大能者许愿,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他怎样向耶和华起誓, 向雅各的大能者许愿:
- 和合本2010(神版-简体) - 他怎样向耶和华起誓, 向雅各的大能者许愿:
- 当代译本 - 他曾向耶和华起誓, 向雅各的大能者许愿说:
- 圣经新译本 - 他怎样向耶和华起誓, 向 雅各的大能者许愿,说:
- 中文标准译本 - 他曾如此向耶和华起誓, 向雅各的大能者许愿:
- 现代标点和合本 - 他怎样向耶和华起誓, 向雅各的大能者许愿,
- 和合本(拼音版) - 他怎样向耶和华起誓, 向雅各的大能者许愿,
- New International Version - He swore an oath to the Lord, he made a vow to the Mighty One of Jacob:
- New International Reader's Version - Lord, he made a promise. Mighty One of Jacob, he made a promise to you.
- English Standard Version - how he swore to the Lord and vowed to the Mighty One of Jacob,
- New Living Translation - He made a solemn promise to the Lord. He vowed to the Mighty One of Israel,
- Christian Standard Bible - and how he swore an oath to the Lord, making a vow to the Mighty One of Jacob:
- New American Standard Bible - How he swore to the Lord And vowed to the Mighty One of Jacob,
- New King James Version - How he swore to the Lord, And vowed to the Mighty One of Jacob:
- Amplified Bible - How he swore to the Lord And vowed to the Mighty One of Jacob:
- American Standard Version - How he sware unto Jehovah, And vowed unto the Mighty One of Jacob:
- King James Version - How he sware unto the Lord, and vowed unto the mighty God of Jacob;
- New English Translation - and how he made a vow to the Lord, and swore an oath to the powerful ruler of Jacob.
- World English Bible - how he swore to Yahweh, and vowed to the Mighty One of Jacob:
- 新標點和合本 - 他怎樣向耶和華起誓, 向雅各的大能者許願,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他怎樣向耶和華起誓, 向雅各的大能者許願:
- 和合本2010(神版-繁體) - 他怎樣向耶和華起誓, 向雅各的大能者許願:
- 當代譯本 - 他曾向耶和華起誓, 向雅各的大能者許願說:
- 聖經新譯本 - 他怎樣向耶和華起誓, 向 雅各的大能者許願,說:
- 呂振中譯本 - 他怎樣向永恆主起了誓, 向 雅各 的大能者許了願, 說 :
- 中文標準譯本 - 他曾如此向耶和華起誓, 向雅各的大能者許願:
- 現代標點和合本 - 他怎樣向耶和華起誓, 向雅各的大能者許願,
- 文理和合譯本 - 彼如何發誓於耶和華、許願於雅各之能者、
- 文理委辦譯本 - 昔彼指雅各有能之主耶和華而發誓、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼向主發誓、向 雅各 全能之主許願、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曾向雅瑋。懇切起誓。
- Nueva Versión Internacional - Acuérdate de sus juramentos al Señor, de sus votos al Poderoso de Jacob:
- 현대인의 성경 - 여호와여, 그가 한 약속을 기억하소서. 그가 야곱의 전능하신 하나님께 이런 서약을 하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Это – как налитое на голову драгоценное масло, стекающее на бороду, бороду Аарона, стекающее на края его одежды ;
- Восточный перевод - Это – как возлитое на голову драгоценное масло, стекающее на бороду главного священнослужителя Харуна, стекающее на края его одежды ;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это – как возлитое на голову драгоценное масло, стекающее на бороду главного священнослужителя Харуна, стекающее на края его одежды ;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это – как возлитое на голову драгоценное масло, стекающее на бороду главного священнослужителя Хоруна, стекающее на края его одежды ;
- La Bible du Semeur 2015 - car il fit ce serment ╵à l’Eternel, il adressa ce vœu ╵au Puissant de Jacob :
- リビングバイブル - 契約の箱を納める、イスラエルの全能の主の神殿を どのように建てればよいかと思い巡らし、 休むことも、眠ることもできない日々でした。 あの時、私は、どんなことがあっても 神の宮を建てようと誓ったのです。
- Nova Versão Internacional - Ele jurou ao Senhor e fez um voto ao Poderoso de Jacó:
- Hoffnung für alle - Denk an den feierlichen Schwur, den er dir leistete, dir, dem starken Gott Jakobs!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดถวายปฏิญาณต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า และได้สาบานต่อองค์ทรงฤทธิ์ของยาโคบไว้ว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านสาบานต่อพระผู้เป็นเจ้า และสัญญาต่อองค์ผู้มีอานุภาพของยาโคบอย่างไรบ้าง
交叉引用
- Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
- Thi Thiên 65:1 - Lạy Đức Chúa Trời, ở Si-ôn người ta mong đợi, sẵn sàng ca ngợi và thực hiện lời thề,
- Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
- Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
- Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
- Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
- Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- Thi Thiên 132:5 - cho đến khi tìm được chỗ cho Chúa Hằng Hữu ngự, một nơi thánh cho Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.”
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
- Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
- Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
- Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
- Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
- Sáng Thế Ký 49:24 - Nhưng nhờ Chúa Toàn Năng của Gia-cốp, Đấng Chăn Chiên, Vầng Đá của Ít-ra-ên, cung tên con luôn luôn vững bền, cánh tay con càng thêm lanh lợi.