逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
- 新标点和合本 - 因为耶和华拣选了锡安, 愿意当作自己的居所,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华拣选了锡安, 愿意当作自己的居所:
- 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华拣选了锡安, 愿意当作自己的居所:
- 当代译本 - 因为耶和华已经拣选了锡安, 愿意将锡安作为祂的居所。
- 圣经新译本 - 因为耶和华拣选了锡安, 定意把它当作自己的居所。他说:
- 中文标准译本 - 因为耶和华选择了锡安, 选定她作自己居住的地方:
- 现代标点和合本 - 因为耶和华拣选了锡安, 愿意当做自己的居所,
- 和合本(拼音版) - 因为耶和华拣选了锡安, 愿意当作自己的居所,
- New International Version - For the Lord has chosen Zion, he has desired it for his dwelling, saying,
- New International Reader's Version - The Lord has chosen Zion. That’s the place where he wants to live.
- English Standard Version - For the Lord has chosen Zion; he has desired it for his dwelling place:
- New Living Translation - For the Lord has chosen Jerusalem ; he has desired it for his home.
- Christian Standard Bible - For the Lord has chosen Zion; he has desired it for his home:
- New American Standard Bible - For the Lord has chosen Zion; He has desired it as His dwelling place.
- New King James Version - For the Lord has chosen Zion; He has desired it for His dwelling place:
- Amplified Bible - For the Lord has chosen Zion; He has desired it for His dwelling place:
- American Standard Version - For Jehovah hath chosen Zion; He hath desired it for his habitation.
- King James Version - For the Lord hath chosen Zion; he hath desired it for his habitation.
- New English Translation - Certainly the Lord has chosen Zion; he decided to make it his home.
- World English Bible - For Yahweh has chosen Zion. He has desired it for his habitation.
- 新標點和合本 - 因為耶和華揀選了錫安, 願意當作自己的居所,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華揀選了錫安, 願意當作自己的居所:
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華揀選了錫安, 願意當作自己的居所:
- 當代譯本 - 因為耶和華已經揀選了錫安, 願意將錫安作為祂的居所。
- 聖經新譯本 - 因為耶和華揀選了錫安, 定意把它當作自己的居所。他說:
- 呂振中譯本 - 因為永恆主揀選了 錫安 , 願意它做自己的幕所: 他說 :
- 中文標準譯本 - 因為耶和華選擇了錫安, 選定她作自己居住的地方:
- 現代標點和合本 - 因為耶和華揀選了錫安, 願意當做自己的居所,
- 文理和合譯本 - 蓋耶和華簡郇、欲以為居所兮、
- 文理委辦譯本 - 維我遴選郇邑、為我居處兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主選擇 郇 城、樂為駐蹕之所、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖心所鍾。實在 西溫 。
- Nueva Versión Internacional - El Señor ha escogido a Sión; su deseo es hacer de este monte su morada:
- 현대인의 성경 - 여호와께서 시온을 택하시고 그 곳을 자기 거처로 삼고자 말씀하셨다.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, l’Eternel ╵a fait choix de Sion, oui, il l’a désirée ╵pour résidence :
- リビングバイブル - ああ主よ。 あなたはエルサレムを住まいとしてお選びになり、
- Nova Versão Internacional - O Senhor escolheu Sião, com o desejo de fazê-la sua habitação:
- Hoffnung für alle - Der Herr hat den Berg Zion ausgewählt, dort wollte er bei seinem Volk wohnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเลือกศิโยน พระองค์ทรงประสงค์ให้เป็นที่ประทับของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระผู้เป็นเจ้าเลือกศิโยน พระองค์ประสงค์ให้เป็นที่พำนักของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
- Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
- Thi Thiên 48:3 - Chính Đức Chúa Trời ngự trong các thành lũy, Ngài chính là tường thành kiên cố.
- Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
- Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
- Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
- Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
- Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
- Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
- Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
- Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?