Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
128:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • 新标点和合本 - 你要吃劳碌得来的; 你要享福,事情顺利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要吃劳碌得来的; 你要享福,凡事顺利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要吃劳碌得来的; 你要享福,凡事顺利。
  • 当代译本 - 你必享受自己的劳动成果, 你必蒙福,行事亨通。
  • 圣经新译本 - 你必吃你亲手劳碌得来的, 你必享福,事事顺利。
  • 中文标准译本 - 你必然吃到你手辛苦得来的, 你必蒙福,事事顺利!
  • 现代标点和合本 - 你要吃劳碌得来的, 你要享福,事情顺利。
  • 和合本(拼音版) - 你要吃劳碌得来的, 你要享福,事情顺利。
  • New International Version - You will eat the fruit of your labor; blessings and prosperity will be yours.
  • New International Reader's Version - Your work will give you what you need. Blessings and good things will come to you.
  • English Standard Version - You shall eat the fruit of the labor of your hands; you shall be blessed, and it shall be well with you.
  • New Living Translation - You will enjoy the fruit of your labor. How joyful and prosperous you will be!
  • Christian Standard Bible - You will surely eat what your hands have worked for. You will be happy, and it will go well for you.
  • New American Standard Bible - When you eat the fruit of the labor of your hands, You will be happy and it will go well for you.
  • New King James Version - When you eat the labor of your hands, You shall be happy, and it shall be well with you.
  • Amplified Bible - For you shall eat the fruit of [the labor of] your hands, You will be happy and blessed and it will be well with you.
  • American Standard Version - For thou shalt eat the labor of thy hands: Happy shalt thou be, and it shall be well with thee.
  • King James Version - For thou shalt eat the labour of thine hands: happy shalt thou be, and it shall be well with thee.
  • New English Translation - You will eat what you worked so hard to grow. You will be blessed and secure.
  • World English Bible - For you will eat the labor of your hands. You will be happy, and it will be well with you.
  • 新標點和合本 - 你要吃勞碌得來的; 你要享福,事情順利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要吃勞碌得來的; 你要享福,凡事順利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要吃勞碌得來的; 你要享福,凡事順利。
  • 當代譯本 - 你必享受自己的勞動成果, 你必蒙福,行事亨通。
  • 聖經新譯本 - 你必吃你親手勞碌得來的, 你必享福,事事順利。
  • 呂振中譯本 - 你喫你親手勞碌得來的, 你必有福,亨通順利。
  • 中文標準譯本 - 你必然吃到你手辛苦得來的, 你必蒙福,事事順利!
  • 現代標點和合本 - 你要吃勞碌得來的, 你要享福,事情順利。
  • 文理和合譯本 - 必食爾手勤勞所得、獲福而亨通兮、
  • 文理委辦譯本 - 勤勞而得食、獲福而亨通兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾食以己手勤勞所得者、即為有福、必處佳境、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勤勞應有果。君子豈終窮。
  • Nueva Versión Internacional - Lo que ganes con tus manos, eso comerás; gozarás de dicha y prosperidad.
  • 현대인의 성경 - 네가 수고한 대가를 충분히 받을 것이니 네가 행복하고 번영하리라.
  • Новый Русский Перевод - много раз притесняли меня с юности, но не одолели.
  • Восточный перевод - много раз притесняли меня с юности, но не одолели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - много раз притесняли меня с юности, но не одолели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - много раз притесняли меня с юности, но не одолели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu tireras profit ╵du travail de tes mains, tout ira bien pour toi ╵et tu seras heureux.
  • リビングバイブル - その人へのほうびは、繁栄と幸福です。
  • Nova Versão Internacional - Você comerá do fruto do seu trabalho e será feliz e próspero.
  • Hoffnung für alle - Was du dir erarbeitet hast, kannst du auch genießen. Es geht dir gut, und das Glück ist auf deiner Seite.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะอิ่มหนำด้วยผลจากน้ำพักน้ำแรงของท่าน พระพรและความเจริญรุ่งเรืองจะเป็นของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ดื่ม​กิน​ผล​ที่​ได้​จาก​น้ำพัก​น้ำแรง​ของ​ท่าน ท่าน​จะ​เป็น​สุข​และ​ดำเนิน​ไป​ด้วย​ดี
交叉引用
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • Truyền Đạo 5:18 - Tuy nhiên, tôi thấy một điều, ít nhất có một điều tốt. Thật tốt cho người ăn, uống, và tận hưởng công khó của mình dưới mặt trời trong cuộc đời ngắn ngủi Đức Chúa Trời ban cho họ, và đó là phần họ được hưởng.
  • Truyền Đạo 5:19 - Vậy thì còn gì tốt hơn nếu nhận được của cải từ Đức Chúa Trời và có sức khỏe tốt để sử dụng nó. Tận hưởng của cải do mình làm ra và nhận lấy phần mình—đây quả thật là món quà từ Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • 新标点和合本 - 你要吃劳碌得来的; 你要享福,事情顺利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要吃劳碌得来的; 你要享福,凡事顺利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要吃劳碌得来的; 你要享福,凡事顺利。
  • 当代译本 - 你必享受自己的劳动成果, 你必蒙福,行事亨通。
  • 圣经新译本 - 你必吃你亲手劳碌得来的, 你必享福,事事顺利。
  • 中文标准译本 - 你必然吃到你手辛苦得来的, 你必蒙福,事事顺利!
  • 现代标点和合本 - 你要吃劳碌得来的, 你要享福,事情顺利。
  • 和合本(拼音版) - 你要吃劳碌得来的, 你要享福,事情顺利。
  • New International Version - You will eat the fruit of your labor; blessings and prosperity will be yours.
  • New International Reader's Version - Your work will give you what you need. Blessings and good things will come to you.
  • English Standard Version - You shall eat the fruit of the labor of your hands; you shall be blessed, and it shall be well with you.
  • New Living Translation - You will enjoy the fruit of your labor. How joyful and prosperous you will be!
  • Christian Standard Bible - You will surely eat what your hands have worked for. You will be happy, and it will go well for you.
  • New American Standard Bible - When you eat the fruit of the labor of your hands, You will be happy and it will go well for you.
  • New King James Version - When you eat the labor of your hands, You shall be happy, and it shall be well with you.
  • Amplified Bible - For you shall eat the fruit of [the labor of] your hands, You will be happy and blessed and it will be well with you.
  • American Standard Version - For thou shalt eat the labor of thy hands: Happy shalt thou be, and it shall be well with thee.
  • King James Version - For thou shalt eat the labour of thine hands: happy shalt thou be, and it shall be well with thee.
  • New English Translation - You will eat what you worked so hard to grow. You will be blessed and secure.
  • World English Bible - For you will eat the labor of your hands. You will be happy, and it will be well with you.
  • 新標點和合本 - 你要吃勞碌得來的; 你要享福,事情順利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要吃勞碌得來的; 你要享福,凡事順利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要吃勞碌得來的; 你要享福,凡事順利。
  • 當代譯本 - 你必享受自己的勞動成果, 你必蒙福,行事亨通。
  • 聖經新譯本 - 你必吃你親手勞碌得來的, 你必享福,事事順利。
  • 呂振中譯本 - 你喫你親手勞碌得來的, 你必有福,亨通順利。
  • 中文標準譯本 - 你必然吃到你手辛苦得來的, 你必蒙福,事事順利!
  • 現代標點和合本 - 你要吃勞碌得來的, 你要享福,事情順利。
  • 文理和合譯本 - 必食爾手勤勞所得、獲福而亨通兮、
  • 文理委辦譯本 - 勤勞而得食、獲福而亨通兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾食以己手勤勞所得者、即為有福、必處佳境、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勤勞應有果。君子豈終窮。
  • Nueva Versión Internacional - Lo que ganes con tus manos, eso comerás; gozarás de dicha y prosperidad.
  • 현대인의 성경 - 네가 수고한 대가를 충분히 받을 것이니 네가 행복하고 번영하리라.
  • Новый Русский Перевод - много раз притесняли меня с юности, но не одолели.
  • Восточный перевод - много раз притесняли меня с юности, но не одолели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - много раз притесняли меня с юности, но не одолели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - много раз притесняли меня с юности, но не одолели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu tireras profit ╵du travail de tes mains, tout ira bien pour toi ╵et tu seras heureux.
  • リビングバイブル - その人へのほうびは、繁栄と幸福です。
  • Nova Versão Internacional - Você comerá do fruto do seu trabalho e será feliz e próspero.
  • Hoffnung für alle - Was du dir erarbeitet hast, kannst du auch genießen. Es geht dir gut, und das Glück ist auf deiner Seite.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะอิ่มหนำด้วยผลจากน้ำพักน้ำแรงของท่าน พระพรและความเจริญรุ่งเรืองจะเป็นของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ดื่ม​กิน​ผล​ที่​ได้​จาก​น้ำพัก​น้ำแรง​ของ​ท่าน ท่าน​จะ​เป็น​สุข​และ​ดำเนิน​ไป​ด้วย​ดี
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • Truyền Đạo 5:18 - Tuy nhiên, tôi thấy một điều, ít nhất có một điều tốt. Thật tốt cho người ăn, uống, và tận hưởng công khó của mình dưới mặt trời trong cuộc đời ngắn ngủi Đức Chúa Trời ban cho họ, và đó là phần họ được hưởng.
  • Truyền Đạo 5:19 - Vậy thì còn gì tốt hơn nếu nhận được của cải từ Đức Chúa Trời và có sức khỏe tốt để sử dụng nó. Tận hưởng của cải do mình làm ra và nhận lấy phần mình—đây quả thật là món quà từ Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
聖經
資源
計劃
奉獻