Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
116:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • 新标点和合本 - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音和我的恳求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音和我的恳求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音和我的恳求。
  • 当代译本 - 我爱耶和华, 因为祂垂听了我的呼求和祷告。
  • 圣经新译本 - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音、我的恳求。
  • 中文标准译本 - 我爱耶和华, 因为他垂听我的声音和我的恳求;
  • 现代标点和合本 - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音和我的恳求。
  • 和合本(拼音版) - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音和我的恳求。
  • New International Version - I love the Lord, for he heard my voice; he heard my cry for mercy.
  • New International Reader's Version - I love the Lord, because he heard my voice. He heard my cry for his help.
  • English Standard Version - I love the Lord, because he has heard my voice and my pleas for mercy.
  • New Living Translation - I love the Lord because he hears my voice and my prayer for mercy.
  • The Message - I love God because he listened to me, listened as I begged for mercy. He listened so intently as I laid out my case before him. Death stared me in the face, hell was hard on my heels. Up against it, I didn’t know which way to turn; then I called out to God for help: “Please, God!” I cried out. “Save my life!” God is gracious—it is he who makes things right, our most compassionate God. God takes the side of the helpless; when I was at the end of my rope, he saved me.
  • Christian Standard Bible - I love the Lord because he has heard my appeal for mercy.
  • New American Standard Bible - I love the Lord, because He hears My voice and my pleas.
  • New King James Version - I love the Lord, because He has heard My voice and my supplications.
  • Amplified Bible - I love the Lord, because He hears [and continues to hear] My voice and my supplications (my pleas, my cries, my specific needs).
  • American Standard Version - I love Jehovah, because he heareth My voice and my supplications.
  • King James Version - I love the Lord, because he hath heard my voice and my supplications.
  • New English Translation - I love the Lord because he heard my plea for mercy,
  • World English Bible - I love Yahweh, because he listens to my voice, and my cries for mercy.
  • 新標點和合本 - 我愛耶和華, 因為他聽了我的聲音和我的懇求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我愛耶和華, 因為他聽了我的聲音和我的懇求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我愛耶和華, 因為他聽了我的聲音和我的懇求。
  • 當代譯本 - 我愛耶和華, 因為祂垂聽了我的呼求和禱告。
  • 聖經新譯本 - 我愛耶和華, 因為他聽了我的聲音、我的懇求。
  • 呂振中譯本 - 我愛永恆主,因為他聽 我懇求的聲音 。
  • 中文標準譯本 - 我愛耶和華, 因為他垂聽我的聲音和我的懇求;
  • 現代標點和合本 - 我愛耶和華, 因為他聽了我的聲音和我的懇求。
  • 文理和合譯本 - 我愛耶和華、以其聽我聲、聞我懇求兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、恆聽我祈、我敬愛之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我敬愛主、因主俯聽我聲、俯聽我懇求、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中心愛天主。主已聞我訴。
  • Nueva Versión Internacional - Yo amo al Señor porque él escucha mi voz suplicante.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 내 기도를 듣고 응답하시니 내가 그를 사랑하게 되는구나.
  • Новый Русский Перевод - Славьте Господа, все народы! Пойте хвалу Ему, все люди!
  • Восточный перевод - Славьте Вечного, все народы, хвалите Его, все племена!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного, все народы, хвалите Его, все племена!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного, все народы, хвалите Его, все племена!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, j’aime l’Eternel ╵car il m’entend lorsque je le supplie :
  • リビングバイブル - 私は主を愛しています。 主が私の祈りを聞いてくださるからです。
  • Nova Versão Internacional - Eu amo o Senhor, porque ele me ouviu quando lhe fiz a minha súplica.
  • Hoffnung für alle - Ich liebe den Herrn, denn er hat mich gehört, als ich zu ihm um Hilfe schrie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ารักองค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์ทรงได้ยินเสียงของข้าพเจ้า พระองค์ทรงได้ยินคำร้องทูลขอความเมตตาของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​รัก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​ได้ยิน​เสียง และ​คำ​อ้อนวอน​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 1:26 - Nàng nói: “Thưa thầy, tôi chính là người phụ nữ trước đây đứng nơi này cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, có ông chứng kiến.
  • Thi Thiên 119:132 - Xin đoái nhìn, rủ lòng thương xót, như Ngài thường ưu đãi con dân.
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Thi Thiên 31:23 - Các người thánh, hãy yêu mến Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa Hằng Hữu bảo vệ người trung tín với Ngài, nhưng phạt nặng người tự kiêu cao ngạo.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • 1 Giăng 5:2 - Yêu thương con cái Đức Chúa Trời chứng tỏ lòng yêu thương và vâng phục điều luật của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • 新标点和合本 - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音和我的恳求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音和我的恳求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音和我的恳求。
  • 当代译本 - 我爱耶和华, 因为祂垂听了我的呼求和祷告。
  • 圣经新译本 - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音、我的恳求。
  • 中文标准译本 - 我爱耶和华, 因为他垂听我的声音和我的恳求;
  • 现代标点和合本 - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音和我的恳求。
  • 和合本(拼音版) - 我爱耶和华, 因为他听了我的声音和我的恳求。
  • New International Version - I love the Lord, for he heard my voice; he heard my cry for mercy.
  • New International Reader's Version - I love the Lord, because he heard my voice. He heard my cry for his help.
  • English Standard Version - I love the Lord, because he has heard my voice and my pleas for mercy.
  • New Living Translation - I love the Lord because he hears my voice and my prayer for mercy.
  • The Message - I love God because he listened to me, listened as I begged for mercy. He listened so intently as I laid out my case before him. Death stared me in the face, hell was hard on my heels. Up against it, I didn’t know which way to turn; then I called out to God for help: “Please, God!” I cried out. “Save my life!” God is gracious—it is he who makes things right, our most compassionate God. God takes the side of the helpless; when I was at the end of my rope, he saved me.
  • Christian Standard Bible - I love the Lord because he has heard my appeal for mercy.
  • New American Standard Bible - I love the Lord, because He hears My voice and my pleas.
  • New King James Version - I love the Lord, because He has heard My voice and my supplications.
  • Amplified Bible - I love the Lord, because He hears [and continues to hear] My voice and my supplications (my pleas, my cries, my specific needs).
  • American Standard Version - I love Jehovah, because he heareth My voice and my supplications.
  • King James Version - I love the Lord, because he hath heard my voice and my supplications.
  • New English Translation - I love the Lord because he heard my plea for mercy,
  • World English Bible - I love Yahweh, because he listens to my voice, and my cries for mercy.
  • 新標點和合本 - 我愛耶和華, 因為他聽了我的聲音和我的懇求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我愛耶和華, 因為他聽了我的聲音和我的懇求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我愛耶和華, 因為他聽了我的聲音和我的懇求。
  • 當代譯本 - 我愛耶和華, 因為祂垂聽了我的呼求和禱告。
  • 聖經新譯本 - 我愛耶和華, 因為他聽了我的聲音、我的懇求。
  • 呂振中譯本 - 我愛永恆主,因為他聽 我懇求的聲音 。
  • 中文標準譯本 - 我愛耶和華, 因為他垂聽我的聲音和我的懇求;
  • 現代標點和合本 - 我愛耶和華, 因為他聽了我的聲音和我的懇求。
  • 文理和合譯本 - 我愛耶和華、以其聽我聲、聞我懇求兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、恆聽我祈、我敬愛之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我敬愛主、因主俯聽我聲、俯聽我懇求、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中心愛天主。主已聞我訴。
  • Nueva Versión Internacional - Yo amo al Señor porque él escucha mi voz suplicante.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 내 기도를 듣고 응답하시니 내가 그를 사랑하게 되는구나.
  • Новый Русский Перевод - Славьте Господа, все народы! Пойте хвалу Ему, все люди!
  • Восточный перевод - Славьте Вечного, все народы, хвалите Его, все племена!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного, все народы, хвалите Его, все племена!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного, все народы, хвалите Его, все племена!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, j’aime l’Eternel ╵car il m’entend lorsque je le supplie :
  • リビングバイブル - 私は主を愛しています。 主が私の祈りを聞いてくださるからです。
  • Nova Versão Internacional - Eu amo o Senhor, porque ele me ouviu quando lhe fiz a minha súplica.
  • Hoffnung für alle - Ich liebe den Herrn, denn er hat mich gehört, als ich zu ihm um Hilfe schrie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ารักองค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์ทรงได้ยินเสียงของข้าพเจ้า พระองค์ทรงได้ยินคำร้องทูลขอความเมตตาของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​รัก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​ได้ยิน​เสียง และ​คำ​อ้อนวอน​ของ​ข้าพเจ้า
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 1:26 - Nàng nói: “Thưa thầy, tôi chính là người phụ nữ trước đây đứng nơi này cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, có ông chứng kiến.
  • Thi Thiên 119:132 - Xin đoái nhìn, rủ lòng thương xót, như Ngài thường ưu đãi con dân.
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Thi Thiên 31:23 - Các người thánh, hãy yêu mến Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa Hằng Hữu bảo vệ người trung tín với Ngài, nhưng phạt nặng người tự kiêu cao ngạo.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • 1 Giăng 5:2 - Yêu thương con cái Đức Chúa Trời chứng tỏ lòng yêu thương và vâng phục điều luật của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
聖經
資源
計劃
奉獻