Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
107:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • 新标点和合本 - 那些坐在黑暗中、死荫里的人 被困苦和铁链捆锁,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些坐在黑暗中、死荫里的人, 被困苦和铁链捆锁,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些坐在黑暗中、死荫里的人, 被困苦和铁链捆锁,
  • 当代译本 - 有些人坐在黑暗里, 在死亡的阴影下, 被铁链捆绑, 痛苦不堪,
  • 圣经新译本 - 他们有些人坐在黑暗和死荫里, 被困苦和铁 链捆锁着;
  • 中文标准译本 - 一些人坐在黑暗和死荫里, 是苦难和铁索中的被囚者;
  • 现代标点和合本 - 那些坐在黑暗中死荫里的人, 被困苦和铁链捆锁,
  • 和合本(拼音版) - 那些坐在黑暗中死荫里的人, 被困苦和铁链捆锁,
  • New International Version - Some sat in darkness, in utter darkness, prisoners suffering in iron chains,
  • New International Reader's Version - Others lived in the deepest darkness. They suffered as prisoners in iron chains.
  • English Standard Version - Some sat in darkness and in the shadow of death, prisoners in affliction and in irons,
  • New Living Translation - Some sat in darkness and deepest gloom, imprisoned in iron chains of misery.
  • The Message - Some of you were locked in a dark cell, cruelly confined behind bars, Punished for defying God’s Word, for turning your back on the High God’s counsel— A hard sentence, and your hearts so heavy, and not a soul in sight to help. Then you called out to God in your desperate condition; he got you out in the nick of time. He led you out of your dark, dark cell, broke open the jail and led you out. So thank God for his marvelous love, for his miracle mercy to the children he loves; He shattered the heavy jailhouse doors, he snapped the prison bars like matchsticks!
  • Christian Standard Bible - Others sat in darkness and gloom  — prisoners in cruel chains  —
  • New American Standard Bible - There were those who lived in darkness and in the shadow of death, Prisoners in misery and chains,
  • New King James Version - Those who sat in darkness and in the shadow of death, Bound in affliction and irons—
  • Amplified Bible - Some dwelt in darkness and in the deep (deathly) darkness, Prisoners [bound] in misery and chains,
  • American Standard Version - Such as sat in darkness and in the shadow of death, Being bound in affliction and iron,
  • King James Version - Such as sit in darkness and in the shadow of death, being bound in affliction and iron;
  • New English Translation - They sat in utter darkness, bound in painful iron chains,
  • World English Bible - Some sat in darkness and in the shadow of death, being bound in affliction and iron,
  • 新標點和合本 - 那些坐在黑暗中、死蔭裏的人 被困苦和鐵鍊捆鎖,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些坐在黑暗中、死蔭裏的人, 被困苦和鐵鏈捆鎖,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些坐在黑暗中、死蔭裏的人, 被困苦和鐵鏈捆鎖,
  • 當代譯本 - 有些人坐在黑暗裡, 在死亡的陰影下, 被鐵鏈捆綁, 痛苦不堪,
  • 聖經新譯本 - 他們有些人坐在黑暗和死蔭裡, 被困苦和鐵 鍊捆鎖著;
  • 呂振中譯本 - 有人坐在幽暗漆黑中, 被困苦和鐵 鍊 捆鎖着,
  • 中文標準譯本 - 一些人坐在黑暗和死蔭裡, 是苦難和鐵索中的被囚者;
  • 現代標點和合本 - 那些坐在黑暗中死蔭裡的人, 被困苦和鐵鏈捆鎖,
  • 文理和合譯本 - 居幽暗死蔭者、拘以困苦、縶以鐵索兮、
  • 文理委辦譯本 - 斯人也、違逆至高之上帝、厭棄其道、故居幽暗陰翳之地、陷以患難、縶以鐵索兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人坐於幽暗死陰中、被鐵索所拘而受艱苦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或作幽囚。銷魂獄中。黑影幢幢。鏈鎖重重。
  • Nueva Versión Internacional - Afligidos y encadenados, habitaban en las más densas tinieblas
  • 현대인의 성경 - 사람이 흑암과 죽음의 그늘에서 살며 쇠사슬에 매여 고통하는 죄수처럼 되었으니
  • Новый Русский Перевод - Моав – Моя умывальная чаша, на Эдом Я брошу Мою сандалию , над землей филистимлян торжествующе воскликну».
  • Восточный перевод - Моав служит Мне умывальной чашей для ног, Я предъявлю Свои права на Эдом , над землёй филистимлян торжествующе воскликну».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Моав служит Мне умывальной чашей для ног, Я предъявлю Свои права на Эдом , над землёй филистимлян торжествующе воскликну».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Моав служит Мне умывальной чашей для ног, Я предъявлю Свои права на Эдом , над землёй филистимлян торжествующе воскликну».
  • La Bible du Semeur 2015 - D’autres se trouvaient dans des lieux, ╵où régnaient d’épaisses ténèbres ╵et l’obscurité la plus noire, enchaînés dans la misère et les fers
  • リビングバイブル - みじめな奴隷になり下がり、 暗闇に座り込んでいる人はだれですか。
  • Nova Versão Internacional - Assentaram-se nas trevas e na sombra mortal, aflitos, acorrentados,
  • Hoffnung für alle - Andere lagen in der Finsternis gefangen und litten unter ihren schweren Fesseln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนนั่งอยู่ในความมืดมิดหม่นหมอง ถูกจองจำทุกข์ทรมานด้วยโซ่ตรวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บ้าง​ก็​ตก​อยู่​ใน​ความ​มืดมิด นักโทษ​รับ​ทุกข์​ทรมาน​เพราะ​ถูก​ล่าม​โซ่
交叉引用
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Ai Ca 3:6 - Ngài bắt tôi ngồi trong chỗ tối tăm như những người chết từ rất lâu.
  • Ai Ca 3:7 - Chúa xây tường vây kín tôi, tôi không thể vượt thoát. Ngài dùng xiềng xích nặng nề trói chặt tôi.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Gióp 36:8 - Nếu có ai mắc vòng tù tội hoặc bị cơn hoạn nạn đau thương,
  • Gióp 36:9 - Ngài chỉ cho họ biết lý do, Ngài chỉ những tội lỗi kiêu căng của họ.
  • Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • 新标点和合本 - 那些坐在黑暗中、死荫里的人 被困苦和铁链捆锁,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些坐在黑暗中、死荫里的人, 被困苦和铁链捆锁,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些坐在黑暗中、死荫里的人, 被困苦和铁链捆锁,
  • 当代译本 - 有些人坐在黑暗里, 在死亡的阴影下, 被铁链捆绑, 痛苦不堪,
  • 圣经新译本 - 他们有些人坐在黑暗和死荫里, 被困苦和铁 链捆锁着;
  • 中文标准译本 - 一些人坐在黑暗和死荫里, 是苦难和铁索中的被囚者;
  • 现代标点和合本 - 那些坐在黑暗中死荫里的人, 被困苦和铁链捆锁,
  • 和合本(拼音版) - 那些坐在黑暗中死荫里的人, 被困苦和铁链捆锁,
  • New International Version - Some sat in darkness, in utter darkness, prisoners suffering in iron chains,
  • New International Reader's Version - Others lived in the deepest darkness. They suffered as prisoners in iron chains.
  • English Standard Version - Some sat in darkness and in the shadow of death, prisoners in affliction and in irons,
  • New Living Translation - Some sat in darkness and deepest gloom, imprisoned in iron chains of misery.
  • The Message - Some of you were locked in a dark cell, cruelly confined behind bars, Punished for defying God’s Word, for turning your back on the High God’s counsel— A hard sentence, and your hearts so heavy, and not a soul in sight to help. Then you called out to God in your desperate condition; he got you out in the nick of time. He led you out of your dark, dark cell, broke open the jail and led you out. So thank God for his marvelous love, for his miracle mercy to the children he loves; He shattered the heavy jailhouse doors, he snapped the prison bars like matchsticks!
  • Christian Standard Bible - Others sat in darkness and gloom  — prisoners in cruel chains  —
  • New American Standard Bible - There were those who lived in darkness and in the shadow of death, Prisoners in misery and chains,
  • New King James Version - Those who sat in darkness and in the shadow of death, Bound in affliction and irons—
  • Amplified Bible - Some dwelt in darkness and in the deep (deathly) darkness, Prisoners [bound] in misery and chains,
  • American Standard Version - Such as sat in darkness and in the shadow of death, Being bound in affliction and iron,
  • King James Version - Such as sit in darkness and in the shadow of death, being bound in affliction and iron;
  • New English Translation - They sat in utter darkness, bound in painful iron chains,
  • World English Bible - Some sat in darkness and in the shadow of death, being bound in affliction and iron,
  • 新標點和合本 - 那些坐在黑暗中、死蔭裏的人 被困苦和鐵鍊捆鎖,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些坐在黑暗中、死蔭裏的人, 被困苦和鐵鏈捆鎖,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些坐在黑暗中、死蔭裏的人, 被困苦和鐵鏈捆鎖,
  • 當代譯本 - 有些人坐在黑暗裡, 在死亡的陰影下, 被鐵鏈捆綁, 痛苦不堪,
  • 聖經新譯本 - 他們有些人坐在黑暗和死蔭裡, 被困苦和鐵 鍊捆鎖著;
  • 呂振中譯本 - 有人坐在幽暗漆黑中, 被困苦和鐵 鍊 捆鎖着,
  • 中文標準譯本 - 一些人坐在黑暗和死蔭裡, 是苦難和鐵索中的被囚者;
  • 現代標點和合本 - 那些坐在黑暗中死蔭裡的人, 被困苦和鐵鏈捆鎖,
  • 文理和合譯本 - 居幽暗死蔭者、拘以困苦、縶以鐵索兮、
  • 文理委辦譯本 - 斯人也、違逆至高之上帝、厭棄其道、故居幽暗陰翳之地、陷以患難、縶以鐵索兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人坐於幽暗死陰中、被鐵索所拘而受艱苦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或作幽囚。銷魂獄中。黑影幢幢。鏈鎖重重。
  • Nueva Versión Internacional - Afligidos y encadenados, habitaban en las más densas tinieblas
  • 현대인의 성경 - 사람이 흑암과 죽음의 그늘에서 살며 쇠사슬에 매여 고통하는 죄수처럼 되었으니
  • Новый Русский Перевод - Моав – Моя умывальная чаша, на Эдом Я брошу Мою сандалию , над землей филистимлян торжествующе воскликну».
  • Восточный перевод - Моав служит Мне умывальной чашей для ног, Я предъявлю Свои права на Эдом , над землёй филистимлян торжествующе воскликну».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Моав служит Мне умывальной чашей для ног, Я предъявлю Свои права на Эдом , над землёй филистимлян торжествующе воскликну».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Моав служит Мне умывальной чашей для ног, Я предъявлю Свои права на Эдом , над землёй филистимлян торжествующе воскликну».
  • La Bible du Semeur 2015 - D’autres se trouvaient dans des lieux, ╵où régnaient d’épaisses ténèbres ╵et l’obscurité la plus noire, enchaînés dans la misère et les fers
  • リビングバイブル - みじめな奴隷になり下がり、 暗闇に座り込んでいる人はだれですか。
  • Nova Versão Internacional - Assentaram-se nas trevas e na sombra mortal, aflitos, acorrentados,
  • Hoffnung für alle - Andere lagen in der Finsternis gefangen und litten unter ihren schweren Fesseln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนนั่งอยู่ในความมืดมิดหม่นหมอง ถูกจองจำทุกข์ทรมานด้วยโซ่ตรวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บ้าง​ก็​ตก​อยู่​ใน​ความ​มืดมิด นักโทษ​รับ​ทุกข์​ทรมาน​เพราะ​ถูก​ล่าม​โซ่
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Ai Ca 3:6 - Ngài bắt tôi ngồi trong chỗ tối tăm như những người chết từ rất lâu.
  • Ai Ca 3:7 - Chúa xây tường vây kín tôi, tôi không thể vượt thoát. Ngài dùng xiềng xích nặng nề trói chặt tôi.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Gióp 36:8 - Nếu có ai mắc vòng tù tội hoặc bị cơn hoạn nạn đau thương,
  • Gióp 36:9 - Ngài chỉ cho họ biết lý do, Ngài chỉ những tội lỗi kiêu căng của họ.
  • Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
聖經
資源
計劃
奉獻