逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
- 新标点和合本 - 心中乖僻, 常设恶谋, 布散纷争。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 存心乖谬, 常设恶谋,散播纷争。
- 和合本2010(神版-简体) - 存心乖谬, 常设恶谋,散播纷争。
- 当代译本 - 心术不正,图谋恶事,常常挑起争端。
- 圣经新译本 - 心存乖谬,图谋恶事, 常常散布纷争。
- 中文标准译本 - 他心里荒谬, 时时策划恶事,散布纷争;
- 现代标点和合本 - 心中乖僻, 常设恶谋, 布散分争。
- 和合本(拼音版) - 心中乖僻, 常设恶谋, 布散纷争。
- New International Version - who plots evil with deceit in his heart— he always stirs up conflict.
- New International Reader's Version - His plans are evil, and he has lies in his heart. He is always stirring up fights.
- English Standard Version - with perverted heart devises evil, continually sowing discord;
- New Living Translation - Their perverted hearts plot evil, and they constantly stir up trouble.
- Christian Standard Bible - He always plots evil with perversity in his heart; he stirs up trouble.
- New American Standard Bible - Who, with perversion in his heart, continually devises evil, Who spreads strife.
- New King James Version - Perversity is in his heart, He devises evil continually, He sows discord.
- Amplified Bible - Who perversely in his heart plots trouble and evil continually; Who spreads discord and strife.
- American Standard Version - In whose heart is perverseness, Who deviseth evil continually, Who soweth discord.
- King James Version - Frowardness is in his heart, he deviseth mischief continually; he soweth discord.
- New English Translation - he plots evil with perverse thoughts in his heart, he spreads contention at all times.
- World English Bible - in whose heart is perverseness, who devises evil continually, who always sows discord.
- 新標點和合本 - 心中乖僻, 常設惡謀, 布散紛爭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 存心乖謬, 常設惡謀,散播紛爭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 存心乖謬, 常設惡謀,散播紛爭。
- 當代譯本 - 心術不正,圖謀惡事,常常挑起爭端。
- 聖經新譯本 - 心存乖謬,圖謀惡事, 常常散布紛爭。
- 呂振中譯本 - 心裏乖張,圖謀惡事, 時常散布紛爭;
- 中文標準譯本 - 他心裡荒謬, 時時策劃惡事,散布紛爭;
- 現代標點和合本 - 心中乖僻, 常設惡謀, 布散分爭。
- 文理和合譯本 - 中心乖戾、恆謀邪惡、播厥爭端、
- 文理委辦譯本 - 中心頑嚚、恆謀不軌、使人爭競、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 中心乖戾、恆謀不法、播散爭端、
- Nueva Versión Internacional - El malvado trama el mal en su mente, y siempre anda provocando disensiones.
- 현대인의 성경 - 그 마음은 비뚤어지고 잘못되어 항상 악한 음모를 꾸미며 어디를 가나 말썽만 일으킨다.
- Новый Русский Перевод - Ложь в его сердце; он замышляет зло и постоянно сеет раздор.
- Восточный перевод - Ложь в его сердце; он замышляет зло и постоянно сеет раздор.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ложь в его сердце; он замышляет зло и постоянно сеет раздор.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ложь в его сердце; он замышляет зло и постоянно сеет раздор.
- La Bible du Semeur 2015 - il n’y a que des pensées perverses dans son cœur, il manigance du mal et passe son temps à susciter des querelles.
- リビングバイブル - 反抗心が人一倍強く、悪いことばかり考え、 いさかいを巻き起こすのです。
- Nova Versão Internacional - tem no coração o propósito de enganar; planeja sempre o mal e semeia discórdia.
- Hoffnung für alle - Sein Wesen ist falsch und heimtückisch, er hat ständig Böses im Sinn und legt es immer auf einen Streit an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คิดอ่านทำการชั่วร้ายจากใจคิดคดทรยศ พวกเขาคอยยุแยงตะแคงรั่วเสมอ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาวางแผนอันเลวร้ายด้วยใจที่บิดเบือน ก่อกวนให้เกิดการวิวาทร่ำไป
交叉引用
- Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
- Châm Ngôn 26:17 - Người đi ngoài đường thấy đám cãi nhau, vô cớ mà can thiệp, khác nào kéo tai con chó vậy.
- Châm Ngôn 26:18 - Người nào lừa gạt bạn mình rồi nói rằng: “Tôi chỉ đùa thôi.”
- Châm Ngôn 26:19 - Cũng như người điên ném than lửa, bắn tên gây chết chóc.
- Châm Ngôn 26:20 - Không có lửa nếu không củi, không dầu, không bất bình nếu không nói hành, nói xấu.
- Châm Ngôn 26:21 - Người nhanh giận nhạy chuyện rầy rà, như than, như củi, mau cháy bùng ra.
- Châm Ngôn 26:22 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
- Châm Ngôn 16:28 - Người tà vạy gieo mầm xung đột; người rỉ tai chia rẽ bạn thân.
- Châm Ngôn 16:29 - Người hung dữ quyến dụ láng giềng, lôi kéo họ vào đường bất chính.
- Châm Ngôn 16:30 - Người chớp mắt lòng mưu toan việc ác; người mím môi bụng chất chứa gian tà.
- Châm Ngôn 21:8 - Đường lối người phạm tội là quanh co; việc làm người chân thật là ngay thẳng.
- Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
- Châm Ngôn 3:29 - Đừng mưu đồ ám hại láng giềng, vì họ vẫn có lòng tin cậy nơi con.
- Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
- Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
- Ê-xê-chi-ên 11:2 - Thần Linh bảo tôi: “Hỡi con người, đó là những người bày gian mưu ác kế cho thành này.
- Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
- Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
- Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
- Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
- Châm Ngôn 2:14 - Họ vui thích làm điều xấu, và ham mê sự đồi trụy của người ác.
- Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
- Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
- Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.