逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
- 新标点和合本 - 要得智慧,要得聪明,不可忘记, 也不可偏离我口中的言语。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要获得智慧,要获得聪明, 不可忘记, 也不可偏离我口中的言语。
- 和合本2010(神版-简体) - 要获得智慧,要获得聪明, 不可忘记, 也不可偏离我口中的言语。
- 当代译本 - 你要求取智慧和悟性, 不要忘记或违背我的吩咐。
- 圣经新译本 - 要求取智慧和哲理, 不可忘记,也不可偏离我口中的话。
- 中文标准译本 - 你要获得智慧,获得悟性; 不要忘记,也不要偏离我口中的言语。
- 现代标点和合本 - 要得智慧,要得聪明,不可忘记, 也不可偏离我口中的言语。
- 和合本(拼音版) - 要得智慧,要得聪明,不可忘记, 也不可偏离我口中的言语。
- New International Version - Get wisdom, get understanding; do not forget my words or turn away from them.
- New International Reader's Version - Get wisdom, and get understanding. Don’t forget my words or turn away from them.
- English Standard Version - Get wisdom; get insight; do not forget, and do not turn away from the words of my mouth.
- New Living Translation - Get wisdom; develop good judgment. Don’t forget my words or turn away from them.
- Christian Standard Bible - Get wisdom, get understanding; don’t forget or turn away from the words from my mouth.
- New American Standard Bible - Acquire wisdom! Acquire understanding! Do not forget nor turn away from the words of my mouth.
- New King James Version - Get wisdom! Get understanding! Do not forget, nor turn away from the words of my mouth.
- Amplified Bible - Get [skillful and godly] wisdom! Acquire understanding [actively seek spiritual discernment, mature comprehension, and logical interpretation]! Do not forget nor turn away from the words of my mouth.
- American Standard Version - Get wisdom, get understanding; Forget not, neither decline from the words of my mouth;
- King James Version - Get wisdom, get understanding: forget it not; neither decline from the words of my mouth.
- New English Translation - Acquire wisdom, acquire understanding; do not forget and do not turn aside from the words I speak.
- World English Bible - Get wisdom. Get understanding. Don’t forget, and don’t deviate from the words of my mouth.
- 新標點和合本 - 要得智慧,要得聰明,不可忘記, 也不可偏離我口中的言語。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要獲得智慧,要獲得聰明, 不可忘記, 也不可偏離我口中的言語。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要獲得智慧,要獲得聰明, 不可忘記, 也不可偏離我口中的言語。
- 當代譯本 - 你要求取智慧和悟性, 不要忘記或違背我的吩咐。
- 聖經新譯本 - 要求取智慧和哲理, 不可忘記,也不可偏離我口中的話。
- 呂振中譯本 - 要獲得智慧,要獲得明達; 不可忘記,不可偏離我口中的訓言;
- 中文標準譯本 - 你要獲得智慧,獲得悟性; 不要忘記,也不要偏離我口中的言語。
- 現代標點和合本 - 要得智慧,要得聰明,不可忘記, 也不可偏離我口中的言語。
- 文理和合譯本 - 當得智慧、宜獲明哲、我口所言、勿忘勿違、
- 文理委辦譯本 - 宜求智慧、服膺勿失、毋棄我道。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當求智慧、當得明哲、不可遺忘、不可偏離我口所言、
- Nueva Versión Internacional - Adquiere sabiduría, adquiere inteligencia; no olvides mis palabras ni te apartes de ellas.
- 현대인의 성경 - 지혜와 깨달음을 얻어라. 내 말을 잊어버리거나 무시하지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Приобретай мудрость, приобретай разум; не забывай моих слов и не отклоняйся от них.
- Восточный перевод - Приобретай мудрость, приобретай разум; не забывай моих слов и не отклоняйся от них.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приобретай мудрость, приобретай разум; не забывай моих слов и не отклоняйся от них.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приобретай мудрость, приобретай разум; не забывай моих слов и не отклоняйся от них.
- La Bible du Semeur 2015 - Acquiers la sagesse et l’intelligence, n’oublie pas, ne dévie pas de ce que je t’ai appris.
- リビングバイブル - 何よりも、知恵と悟りのある人間になりなさい。 このことを決して忘れてはならない。」
- Nova Versão Internacional - Procure obter sabedoria e entendimento; não se esqueça das minhas palavras nem delas se afaste.
- Hoffnung für alle - Erwirb Einsicht und übe dich im richtigen Urteilen. Vergiss meine Worte nicht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรับปัญญาและความเข้าใจ อย่าลืม อย่าหันเหจากคำสอนของพ่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงรับเอาสติปัญญาไว้ จงรับเอาความเข้าใจไว้ อย่าลืมหรือหันเหไปจากคำพูดที่ออกจากปากของเรา
交叉引用
- Thi Thiên 44:18 - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
- Thi Thiên 119:157 - Bọn thù nghịch, đông như kiến cỏ, nhưng con không nao núng vẫn giữ luật pháp Ngài.
- Châm Ngôn 17:16 - Người khờ ôm bạc đi học khôn, lòng không chuyên, bạc cũng vô hiệu.
- Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
- Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
- Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
- Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
- Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
- Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
- 2 Sử Ký 34:2 - Vua làm điều công chính thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đúng đường lối của Đa-vít, tổ phụ mình, không sai lệch chút nào.
- Gióp 23:11 - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
- Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
- Châm Ngôn 19:8 - Người khôn ngoan yêu mến linh hồn mình; người thông sáng tìm được nhiều phước hạnh.
- Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
- Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
- Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
- Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
- Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
- Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
- Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.