Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • 新标点和合本 - 谄媚邻舍的, 就是设网罗绊他的脚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谄媚邻舍的, 就是设网罗绊他的脚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谄媚邻舍的, 就是设网罗绊他的脚。
  • 当代译本 - 奉承邻舍,等于设网罗绊他。
  • 圣经新译本 - 谄媚邻舍的人, 是在他的脚下张设网罗。
  • 中文标准译本 - 谄媚邻人的, 是在他的脚前张开网罗。
  • 现代标点和合本 - 谄媚邻舍的, 就是设网罗绊他的脚。
  • 和合本(拼音版) - 谄媚邻舍的, 就是设网罗绊他的脚。
  • New International Version - Those who flatter their neighbors are spreading nets for their feet.
  • New International Reader's Version - Those who only pretend to praise their neighbors are spreading a net to catch them by the feet.
  • English Standard Version - A man who flatters his neighbor spreads a net for his feet.
  • New Living Translation - To flatter friends is to lay a trap for their feet.
  • The Message - A flattering neighbor is up to no good; he’s probably planning to take advantage of you.
  • Christian Standard Bible - A person who flatters his neighbor spreads a net for his feet.
  • New American Standard Bible - A man who flatters his neighbor Is spreading a net for his steps.
  • New King James Version - A man who flatters his neighbor Spreads a net for his feet.
  • Amplified Bible - A man who flatters his neighbor [with smooth words intending to do harm] Is spreading a net for his own feet.
  • American Standard Version - A man that flattereth his neighbor Spreadeth a net for his steps.
  • King James Version - A man that flattereth his neighbour spreadeth a net for his feet.
  • New English Translation - The one who flatters his neighbor spreads a net for his steps.
  • World English Bible - A man who flatters his neighbor spreads a net for his feet.
  • 新標點和合本 - 諂媚鄰舍的, 就是設網羅絆他的腳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 諂媚鄰舍的, 就是設網羅絆他的腳。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 諂媚鄰舍的, 就是設網羅絆他的腳。
  • 當代譯本 - 奉承鄰舍,等於設網羅絆他。
  • 聖經新譯本 - 諂媚鄰舍的人, 是在他的腳下張設網羅。
  • 呂振中譯本 - 人以諂媚引誘鄰舍, 是設羅網去絆他的腳步。
  • 中文標準譯本 - 諂媚鄰人的, 是在他的腳前張開網羅。
  • 現代標點和合本 - 諂媚鄰舍的, 就是設網羅絆他的腳。
  • 文理和合譯本 - 諂諛鄰里、乃投網羅、以絆其足、
  • 文理委辦譯本 - 諂諛同儕、如設網羅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人諂諛人、如設網羅絆其足、
  • Nueva Versión Internacional - El que adula a su prójimo le tiende una trampa.
  • 현대인의 성경 - 이웃 사람에게 아첨하는 자는 자기 발 앞에 그물을 치는 사람이다.
  • Новый Русский Перевод - Льстящий ближнему своему раскидывает сеть у него под ногами.
  • Восточный перевод - Льстящий ближнему своему раскидывает сеть у него под ногами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Льстящий ближнему своему раскидывает сеть у него под ногами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Льстящий ближнему своему раскидывает сеть у него под ногами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui flatte son prochain tend un piège sous ses pas.
  • リビングバイブル - 調子のいいお世辞は罠です。 悪人はそれに足をとられて転びますが、 正しい人は近寄ろうともしないので安全です。
  • Nova Versão Internacional - Quem adula seu próximo está armando uma rede para os pés dele.
  • Hoffnung für alle - Wer andere mit schmeichelnden Worten umgarnt, breitet ein Fangnetz vor ihren Füßen aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ประจบสอพลอเพื่อนบ้านของตน ก็กางข่ายไว้ดักเท้าของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​ก็​ตาม​ที่​ปาก​หวาน​ต่อ​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน เท่า​กับ​ผู้​นั้น​โยน​ตาข่าย​ใส่​เท้า​ตน​เอง
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 14:17 - vì tôi nghĩ rằng vua có quyền đem lại bình an cho chúng tôi, và vua giống như thiên sứ của Đức Chúa Trời, phân biệt thiện ác. Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua ở với vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:18 - Vua nói: “Ta muốn hỏi một điều, đừng giấu ta.” Người ấy thưa: “Xin vua cứ hỏi.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:19 - Vua hỏi: “Có phải Giô-áp xếp đặt việc này không?” Bà thưa: “Không ai chối cãi gì với vua được. Đúng thế, chính Tướng Giô-áp đã sai tôi, dặn tôi những lời phải nói.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
  • 2 Sa-mu-ên 14:21 - Vua bảo Giô-áp: “Thôi được! Hãy đưa Áp-sa-lôm về đây.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:22 - Giô-áp phủ phục dưới đất vái lạy, chúc phước lành cho vua và nói: “Hôm nay tôi biết được vua có thiện cảm với tôi, nên mới thỏa mãn điều tôi thỉnh cầu.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:23 - Nói xong, Giô-áp đứng lên đi Ghê-sua, đem Áp-sa-lôm về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 14:24 - Vua ra lệnh: “Áp-sa-lôm phải ở nhà, không được thấy mặt ta.” Vậy Áp-sa-lôm không được diện kiến vua.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Châm Ngôn 7:5 - Để con tránh được sự cám dỗ của dâm phụ, khỏi sự quyến rũ của vợ người khác.
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 26:28 - Nói dối, nói nịnh người nó chẳng thương, gây nên tai hại khôn lường?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Gióp 17:5 - Ai phủ nhận bạn bè để được thưởng, mắt con cái người ấy sẽ mù lòa.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • 新标点和合本 - 谄媚邻舍的, 就是设网罗绊他的脚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谄媚邻舍的, 就是设网罗绊他的脚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谄媚邻舍的, 就是设网罗绊他的脚。
  • 当代译本 - 奉承邻舍,等于设网罗绊他。
  • 圣经新译本 - 谄媚邻舍的人, 是在他的脚下张设网罗。
  • 中文标准译本 - 谄媚邻人的, 是在他的脚前张开网罗。
  • 现代标点和合本 - 谄媚邻舍的, 就是设网罗绊他的脚。
  • 和合本(拼音版) - 谄媚邻舍的, 就是设网罗绊他的脚。
  • New International Version - Those who flatter their neighbors are spreading nets for their feet.
  • New International Reader's Version - Those who only pretend to praise their neighbors are spreading a net to catch them by the feet.
  • English Standard Version - A man who flatters his neighbor spreads a net for his feet.
  • New Living Translation - To flatter friends is to lay a trap for their feet.
  • The Message - A flattering neighbor is up to no good; he’s probably planning to take advantage of you.
  • Christian Standard Bible - A person who flatters his neighbor spreads a net for his feet.
  • New American Standard Bible - A man who flatters his neighbor Is spreading a net for his steps.
  • New King James Version - A man who flatters his neighbor Spreads a net for his feet.
  • Amplified Bible - A man who flatters his neighbor [with smooth words intending to do harm] Is spreading a net for his own feet.
  • American Standard Version - A man that flattereth his neighbor Spreadeth a net for his steps.
  • King James Version - A man that flattereth his neighbour spreadeth a net for his feet.
  • New English Translation - The one who flatters his neighbor spreads a net for his steps.
  • World English Bible - A man who flatters his neighbor spreads a net for his feet.
  • 新標點和合本 - 諂媚鄰舍的, 就是設網羅絆他的腳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 諂媚鄰舍的, 就是設網羅絆他的腳。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 諂媚鄰舍的, 就是設網羅絆他的腳。
  • 當代譯本 - 奉承鄰舍,等於設網羅絆他。
  • 聖經新譯本 - 諂媚鄰舍的人, 是在他的腳下張設網羅。
  • 呂振中譯本 - 人以諂媚引誘鄰舍, 是設羅網去絆他的腳步。
  • 中文標準譯本 - 諂媚鄰人的, 是在他的腳前張開網羅。
  • 現代標點和合本 - 諂媚鄰舍的, 就是設網羅絆他的腳。
  • 文理和合譯本 - 諂諛鄰里、乃投網羅、以絆其足、
  • 文理委辦譯本 - 諂諛同儕、如設網羅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人諂諛人、如設網羅絆其足、
  • Nueva Versión Internacional - El que adula a su prójimo le tiende una trampa.
  • 현대인의 성경 - 이웃 사람에게 아첨하는 자는 자기 발 앞에 그물을 치는 사람이다.
  • Новый Русский Перевод - Льстящий ближнему своему раскидывает сеть у него под ногами.
  • Восточный перевод - Льстящий ближнему своему раскидывает сеть у него под ногами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Льстящий ближнему своему раскидывает сеть у него под ногами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Льстящий ближнему своему раскидывает сеть у него под ногами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui flatte son prochain tend un piège sous ses pas.
  • リビングバイブル - 調子のいいお世辞は罠です。 悪人はそれに足をとられて転びますが、 正しい人は近寄ろうともしないので安全です。
  • Nova Versão Internacional - Quem adula seu próximo está armando uma rede para os pés dele.
  • Hoffnung für alle - Wer andere mit schmeichelnden Worten umgarnt, breitet ein Fangnetz vor ihren Füßen aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ประจบสอพลอเพื่อนบ้านของตน ก็กางข่ายไว้ดักเท้าของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​ก็​ตาม​ที่​ปาก​หวาน​ต่อ​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน เท่า​กับ​ผู้​นั้น​โยน​ตาข่าย​ใส่​เท้า​ตน​เอง
  • 2 Sa-mu-ên 14:17 - vì tôi nghĩ rằng vua có quyền đem lại bình an cho chúng tôi, và vua giống như thiên sứ của Đức Chúa Trời, phân biệt thiện ác. Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua ở với vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:18 - Vua nói: “Ta muốn hỏi một điều, đừng giấu ta.” Người ấy thưa: “Xin vua cứ hỏi.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:19 - Vua hỏi: “Có phải Giô-áp xếp đặt việc này không?” Bà thưa: “Không ai chối cãi gì với vua được. Đúng thế, chính Tướng Giô-áp đã sai tôi, dặn tôi những lời phải nói.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
  • 2 Sa-mu-ên 14:21 - Vua bảo Giô-áp: “Thôi được! Hãy đưa Áp-sa-lôm về đây.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:22 - Giô-áp phủ phục dưới đất vái lạy, chúc phước lành cho vua và nói: “Hôm nay tôi biết được vua có thiện cảm với tôi, nên mới thỏa mãn điều tôi thỉnh cầu.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:23 - Nói xong, Giô-áp đứng lên đi Ghê-sua, đem Áp-sa-lôm về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 14:24 - Vua ra lệnh: “Áp-sa-lôm phải ở nhà, không được thấy mặt ta.” Vậy Áp-sa-lôm không được diện kiến vua.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Châm Ngôn 7:5 - Để con tránh được sự cám dỗ của dâm phụ, khỏi sự quyến rũ của vợ người khác.
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 26:28 - Nói dối, nói nịnh người nó chẳng thương, gây nên tai hại khôn lường?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Gióp 17:5 - Ai phủ nhận bạn bè để được thưởng, mắt con cái người ấy sẽ mù lòa.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
聖經
資源
計劃
奉獻