Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua công minh, nước cường thịnh, vua tham nhũng, nước mạt vận.
  • 新标点和合本 - 王藉公平,使国坚定; 索要贿赂,使国倾败。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王藉公平,使国坚定; 强索贡物的,使它毁坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王藉公平,使国坚定; 强索贡物的,使它毁坏。
  • 当代译本 - 君王秉公行义,国家安定; 他若收受贿赂,国必倾倒。
  • 圣经新译本 - 君王以公正使国坚立; 收受贿赂的,使国覆亡。
  • 中文标准译本 - 王藉着公正,使国坚立; 但收受贿赂的,使国倾覆。
  • 现代标点和合本 - 王藉公平使国坚定, 索要贿赂使国倾败。
  • 和合本(拼音版) - 王藉公平,使国坚定; 索要贿赂,使国倾败。
  • New International Version - By justice a king gives a country stability, but those who are greedy for bribes tear it down.
  • New International Reader's Version - By doing what is fair, a king makes a country secure. But those who only want money tear it down.
  • English Standard Version - By justice a king builds up the land, but he who exacts gifts tears it down.
  • New Living Translation - A just king gives stability to his nation, but one who demands bribes destroys it.
  • The Message - A leader of good judgment gives stability; an exploiting leader leaves a trail of waste.
  • Christian Standard Bible - By justice a king brings stability to a land, but a person who demands “contributions” demolishes it.
  • New American Standard Bible - The king gives stability to the land by justice, But a person who takes bribes ruins it.
  • New King James Version - The king establishes the land by justice, But he who receives bribes overthrows it.
  • Amplified Bible - The king establishes (stabilizes) the land by justice, But a man who takes bribes overthrows it.
  • American Standard Version - The king by justice establisheth the land; But he that exacteth gifts overthroweth it.
  • King James Version - The king by judgment establisheth the land: but he that receiveth gifts overthroweth it.
  • New English Translation - A king brings stability to a land by justice, but one who exacts tribute tears it down.
  • World English Bible - The king by justice makes the land stable, but he who takes bribes tears it down.
  • 新標點和合本 - 王藉公平,使國堅定; 索要賄賂,使國傾敗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王藉公平,使國堅定; 強索貢物的,使它毀壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王藉公平,使國堅定; 強索貢物的,使它毀壞。
  • 當代譯本 - 君王秉公行義,國家安定; 他若收受賄賂,國必傾倒。
  • 聖經新譯本 - 君王以公正使國堅立; 收受賄賂的,使國覆亡。
  • 呂振中譯本 - 王以公平使國立定; 一個逼索稅貢的、使國翻毁。
  • 中文標準譯本 - 王藉著公正,使國堅立; 但收受賄賂的,使國傾覆。
  • 現代標點和合本 - 王藉公平使國堅定, 索要賄賂使國傾敗。
  • 文理和合譯本 - 王秉公義、使國堅立、索賄者傾覆之、
  • 文理委辦譯本 - 王秉義、國以立、主受賄、邦必喪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王秉公義、使國堅立、受賄者 受賄者或作增稅者 敗之、
  • Nueva Versión Internacional - Con justicia el rey da estabilidad al país; cuando lo abruma con tributos, lo destruye.
  • 현대인의 성경 - 공정하고 의로운 왕은 나라를 안정되게 하지만 뇌물을 강요하는 왕은 나라를 망하게 한다.
  • Новый Русский Перевод - Правосудием царь укрепляет страну, а жадный до взяток ее разоряет.
  • Восточный перевод - Правосудием царь укрепляет страну, а жадный до взяток её разоряет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правосудием царь укрепляет страну, а жадный до взяток её разоряет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правосудием царь укрепляет страну, а жадный до взяток её разоряет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un roi qui gouverne selon la justice donne de la stabilité à son pays, mais celui qui multiplie les impôts le ruine.
  • リビングバイブル - 正しいことをする王は国をしっかり治め、 わいろを要求する王は国を滅ぼします。
  • Nova Versão Internacional - O rei que exerce a justiça dá estabilidade ao país, mas o que gosta de subornos o leva à ruína.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein König das Recht beachtet, lebt sein Volk in Sicherheit und Frieden; doch wenn er immer neue Steuern aus ihnen herauspresst, richtet er das Land zugrunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์สร้างความมั่นคงให้ชาติด้วยความยุติธรรม แต่กษัตริย์ที่รับสินบน ก็ทำลายชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ให้​ความ​มั่นคง​กับ​แผ่นดิน​ได้​หาก​มี​ความ​ยุติธรรม แต่​ถ้า​รับ​สินบน​ก็​จะ​ทำให้​เกิด​ความ​เสียหาย
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 2:12 - Sa-lô-môn ngồi trên ngôi Đa-vít, cha mình, và ngôi nước được vững bền.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 2 Các Vua 15:18 - Mê-na-hem làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, trọn đời không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • 2 Các Vua 15:20 - Mê-na-hem bắt dân đóng góp số tiền này, mỗi người khá giả phải đóng năm mươi miếng bạc. Vua A-sy-ri quay về nước.
  • Đa-ni-ên 11:20 - Vua kế vị sẽ cử một người thu thuế vô cùng hà khắc, bóc lột người Ít-ra-ên, nhưng vua chỉ trị vì một thời gian ngắn rồi chết cách bí mật, không phải vì thù hận hay chiến trận.
  • Châm Ngôn 16:12 - Vua làm ác bị người phỉ nhổ, đức công minh củng cố ngai vàng.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • 2 Sử Ký 9:8 - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vua, vì Ngài vui lòng đặt vua trên ngôi báu để thay Ngài cai trị. Vì Đức Chúa Trời yêu thương dân tộc Ít-ra-ên, lập vững dân này đến đời đời, và vì Ngài đặt vua lên cai trị họ để xét xử công minh và thi hành sự công chính.”
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Châm Ngôn 29:14 - Vua nào xử công minh cho người nghèo nàn, sẽ được tồn tại với năm tháng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua công minh, nước cường thịnh, vua tham nhũng, nước mạt vận.
  • 新标点和合本 - 王藉公平,使国坚定; 索要贿赂,使国倾败。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王藉公平,使国坚定; 强索贡物的,使它毁坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王藉公平,使国坚定; 强索贡物的,使它毁坏。
  • 当代译本 - 君王秉公行义,国家安定; 他若收受贿赂,国必倾倒。
  • 圣经新译本 - 君王以公正使国坚立; 收受贿赂的,使国覆亡。
  • 中文标准译本 - 王藉着公正,使国坚立; 但收受贿赂的,使国倾覆。
  • 现代标点和合本 - 王藉公平使国坚定, 索要贿赂使国倾败。
  • 和合本(拼音版) - 王藉公平,使国坚定; 索要贿赂,使国倾败。
  • New International Version - By justice a king gives a country stability, but those who are greedy for bribes tear it down.
  • New International Reader's Version - By doing what is fair, a king makes a country secure. But those who only want money tear it down.
  • English Standard Version - By justice a king builds up the land, but he who exacts gifts tears it down.
  • New Living Translation - A just king gives stability to his nation, but one who demands bribes destroys it.
  • The Message - A leader of good judgment gives stability; an exploiting leader leaves a trail of waste.
  • Christian Standard Bible - By justice a king brings stability to a land, but a person who demands “contributions” demolishes it.
  • New American Standard Bible - The king gives stability to the land by justice, But a person who takes bribes ruins it.
  • New King James Version - The king establishes the land by justice, But he who receives bribes overthrows it.
  • Amplified Bible - The king establishes (stabilizes) the land by justice, But a man who takes bribes overthrows it.
  • American Standard Version - The king by justice establisheth the land; But he that exacteth gifts overthroweth it.
  • King James Version - The king by judgment establisheth the land: but he that receiveth gifts overthroweth it.
  • New English Translation - A king brings stability to a land by justice, but one who exacts tribute tears it down.
  • World English Bible - The king by justice makes the land stable, but he who takes bribes tears it down.
  • 新標點和合本 - 王藉公平,使國堅定; 索要賄賂,使國傾敗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王藉公平,使國堅定; 強索貢物的,使它毀壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王藉公平,使國堅定; 強索貢物的,使它毀壞。
  • 當代譯本 - 君王秉公行義,國家安定; 他若收受賄賂,國必傾倒。
  • 聖經新譯本 - 君王以公正使國堅立; 收受賄賂的,使國覆亡。
  • 呂振中譯本 - 王以公平使國立定; 一個逼索稅貢的、使國翻毁。
  • 中文標準譯本 - 王藉著公正,使國堅立; 但收受賄賂的,使國傾覆。
  • 現代標點和合本 - 王藉公平使國堅定, 索要賄賂使國傾敗。
  • 文理和合譯本 - 王秉公義、使國堅立、索賄者傾覆之、
  • 文理委辦譯本 - 王秉義、國以立、主受賄、邦必喪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王秉公義、使國堅立、受賄者 受賄者或作增稅者 敗之、
  • Nueva Versión Internacional - Con justicia el rey da estabilidad al país; cuando lo abruma con tributos, lo destruye.
  • 현대인의 성경 - 공정하고 의로운 왕은 나라를 안정되게 하지만 뇌물을 강요하는 왕은 나라를 망하게 한다.
  • Новый Русский Перевод - Правосудием царь укрепляет страну, а жадный до взяток ее разоряет.
  • Восточный перевод - Правосудием царь укрепляет страну, а жадный до взяток её разоряет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правосудием царь укрепляет страну, а жадный до взяток её разоряет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правосудием царь укрепляет страну, а жадный до взяток её разоряет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un roi qui gouverne selon la justice donne de la stabilité à son pays, mais celui qui multiplie les impôts le ruine.
  • リビングバイブル - 正しいことをする王は国をしっかり治め、 わいろを要求する王は国を滅ぼします。
  • Nova Versão Internacional - O rei que exerce a justiça dá estabilidade ao país, mas o que gosta de subornos o leva à ruína.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein König das Recht beachtet, lebt sein Volk in Sicherheit und Frieden; doch wenn er immer neue Steuern aus ihnen herauspresst, richtet er das Land zugrunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์สร้างความมั่นคงให้ชาติด้วยความยุติธรรม แต่กษัตริย์ที่รับสินบน ก็ทำลายชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ให้​ความ​มั่นคง​กับ​แผ่นดิน​ได้​หาก​มี​ความ​ยุติธรรม แต่​ถ้า​รับ​สินบน​ก็​จะ​ทำให้​เกิด​ความ​เสียหาย
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 2:12 - Sa-lô-môn ngồi trên ngôi Đa-vít, cha mình, và ngôi nước được vững bền.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 2 Các Vua 15:18 - Mê-na-hem làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, trọn đời không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • 2 Các Vua 15:20 - Mê-na-hem bắt dân đóng góp số tiền này, mỗi người khá giả phải đóng năm mươi miếng bạc. Vua A-sy-ri quay về nước.
  • Đa-ni-ên 11:20 - Vua kế vị sẽ cử một người thu thuế vô cùng hà khắc, bóc lột người Ít-ra-ên, nhưng vua chỉ trị vì một thời gian ngắn rồi chết cách bí mật, không phải vì thù hận hay chiến trận.
  • Châm Ngôn 16:12 - Vua làm ác bị người phỉ nhổ, đức công minh củng cố ngai vàng.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • 2 Sử Ký 9:8 - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vua, vì Ngài vui lòng đặt vua trên ngôi báu để thay Ngài cai trị. Vì Đức Chúa Trời yêu thương dân tộc Ít-ra-ên, lập vững dân này đến đời đời, và vì Ngài đặt vua lên cai trị họ để xét xử công minh và thi hành sự công chính.”
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Châm Ngôn 29:14 - Vua nào xử công minh cho người nghèo nàn, sẽ được tồn tại với năm tháng.
聖經
資源
計劃
奉獻