Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
  • 新标点和合本 - 义人增多,民就喜乐; 恶人掌权,民就叹息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人增多,民就喜乐; 恶人掌权,民就叹息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人增多,民就喜乐; 恶人掌权,民就叹息。
  • 当代译本 - 义人增多,民众欢腾; 恶人得势,民众叹息。
  • 圣经新译本 - 义人增多的时候,人民就喜乐; 恶人掌权的时候,人民就叹息。
  • 中文标准译本 - 义人增多时,民众就欢喜; 恶人管辖时,民众就叹息。
  • 现代标点和合本 - 义人增多,民就喜乐; 恶人掌权,民就叹息。
  • 和合本(拼音版) - 义人增多,民就喜乐, 恶人掌权,民就叹息。
  • New International Version - When the righteous thrive, the people rejoice; when the wicked rule, the people groan.
  • New International Reader's Version - When those who do right grow stronger, the people are glad. But when those who do wrong become rulers, the people groan.
  • English Standard Version - When the righteous increase, the people rejoice, but when the wicked rule, the people groan.
  • New Living Translation - When the godly are in authority, the people rejoice. But when the wicked are in power, they groan.
  • The Message - When good people run things, everyone is glad, but when the ruler is bad, everyone groans.
  • Christian Standard Bible - When the righteous flourish, the people rejoice, but when the wicked rule, people groan.
  • New American Standard Bible - When the righteous increase, the people rejoice, But when a wicked person rules, people groan.
  • New King James Version - When the righteous are in authority, the people rejoice; But when a wicked man rules, the people groan.
  • Amplified Bible - When the righteous are in authority and become great, the people rejoice; But when the wicked man rules, the people groan and sigh.
  • American Standard Version - When the righteous are increased, the people rejoice; But when a wicked man beareth rule, the people sigh.
  • King James Version - When the righteous are in authority, the people rejoice: but when the wicked beareth rule, the people mourn.
  • New English Translation - When the righteous become numerous, the people rejoice; when the wicked rule, the people groan.
  • World English Bible - When the righteous thrive, the people rejoice; but when the wicked rule, the people groan.
  • 新標點和合本 - 義人增多,民就喜樂; 惡人掌權,民就歎息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人增多,民就喜樂; 惡人掌權,民就嘆息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人增多,民就喜樂; 惡人掌權,民就嘆息。
  • 當代譯本 - 義人增多,民眾歡騰; 惡人得勢,民眾歎息。
  • 聖經新譯本 - 義人增多的時候,人民就喜樂; 惡人掌權的時候,人民就歎息。
  • 呂振中譯本 - 義人執政 ,人民就喜樂; 惡人掌權,人民就歎息。
  • 中文標準譯本 - 義人增多時,民眾就歡喜; 惡人管轄時,民眾就嘆息。
  • 現代標點和合本 - 義人增多,民就喜樂; 惡人掌權,民就嘆息。
  • 文理和合譯本 - 義者秉權、庶民欣喜、惡人操柄、億兆咨嗟、
  • 文理委辦譯本 - 義人在位、人民欣喜、惡者秉鈞、億兆咨嗟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人增多、 增多或作尊貴 民則欣喜、惡人秉權、民則歎息、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los justos prosperan, el pueblo se alegra; cuando los impíos gobiernan, el pueblo gime.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람이 권력을 잡으면 백성들이 즐거워하지만 악한 자가 권력을 잡으면 백성들이 탄식한다.
  • Новый Русский Перевод - Когда умножаются праведники, люди радуются, а когда нечестивые правят, люди стонут.
  • Восточный перевод - Когда умножаются праведники, люди радуются, а когда правят нечестивые, люди стонут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда умножаются праведники, люди радуются, а когда правят нечестивые, люди стонут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда умножаются праведники, люди радуются, а когда правят нечестивые, люди стонут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les justes deviennent nombreux , le peuple se réjouit, mais quand les méchants dominent, le peuple gémit.
  • リビングバイブル - 正しい人が治めると国民は喜び、 悪者が権力を握ると嘆きます。
  • Nova Versão Internacional - Quando os justos florescem, o povo se alegra; quando os ímpios governam, o povo geme.
  • Hoffnung für alle - Wenn es viele Menschen gibt, die Gott gehorchen, dann freut sich ein Volk. Wenn aber ein gottloser Herrscher regiert, dann kann es nur noch stöhnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนชอบธรรมเจริญ ผู้คนก็ชื่นชมยินดี เมื่อคนชั่วขึ้นปกครอง ผู้คนก็โอดครวญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​จำนวน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ทวี​ขึ้น ผู้​คน​ก็​ยินดี แต่​เมื่อ​คน​ชั่วร้าย​ขึ้น​มา​ปกครอง ผู้​คน​ก็​โอดครวญ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 72:5 - Nguyện khi nào còn mặt trời, mặt trăng, thì người nghèo khổ vẫn còn thờ kính Chúa. Phải, cho đến muôn đời!
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Truyền Đạo 10:5 - Tôi có thấy một điều tệ hại khác dưới mặt trời. Các vua và những người lãnh đạo đã tạo lỗi lầm
  • Ê-xơ-tê 3:15 - Theo lệnh vua, lính trạm khẩn cấp lên đường. Đồng thời, văn thư được công bố tại kinh đô Su-sa. Sau đó, vua và Ha-man ngồi uống rượu, trong khi cả thành Su-sa đều xôn xao.
  • Châm Ngôn 28:28 - Khi người ác cầm quyền, người lành ẩn tránh. Khi người ác suy đồi, người lành gia tăng.
  • Châm Ngôn 11:10 - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
  • Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
  • 新标点和合本 - 义人增多,民就喜乐; 恶人掌权,民就叹息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人增多,民就喜乐; 恶人掌权,民就叹息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人增多,民就喜乐; 恶人掌权,民就叹息。
  • 当代译本 - 义人增多,民众欢腾; 恶人得势,民众叹息。
  • 圣经新译本 - 义人增多的时候,人民就喜乐; 恶人掌权的时候,人民就叹息。
  • 中文标准译本 - 义人增多时,民众就欢喜; 恶人管辖时,民众就叹息。
  • 现代标点和合本 - 义人增多,民就喜乐; 恶人掌权,民就叹息。
  • 和合本(拼音版) - 义人增多,民就喜乐, 恶人掌权,民就叹息。
  • New International Version - When the righteous thrive, the people rejoice; when the wicked rule, the people groan.
  • New International Reader's Version - When those who do right grow stronger, the people are glad. But when those who do wrong become rulers, the people groan.
  • English Standard Version - When the righteous increase, the people rejoice, but when the wicked rule, the people groan.
  • New Living Translation - When the godly are in authority, the people rejoice. But when the wicked are in power, they groan.
  • The Message - When good people run things, everyone is glad, but when the ruler is bad, everyone groans.
  • Christian Standard Bible - When the righteous flourish, the people rejoice, but when the wicked rule, people groan.
  • New American Standard Bible - When the righteous increase, the people rejoice, But when a wicked person rules, people groan.
  • New King James Version - When the righteous are in authority, the people rejoice; But when a wicked man rules, the people groan.
  • Amplified Bible - When the righteous are in authority and become great, the people rejoice; But when the wicked man rules, the people groan and sigh.
  • American Standard Version - When the righteous are increased, the people rejoice; But when a wicked man beareth rule, the people sigh.
  • King James Version - When the righteous are in authority, the people rejoice: but when the wicked beareth rule, the people mourn.
  • New English Translation - When the righteous become numerous, the people rejoice; when the wicked rule, the people groan.
  • World English Bible - When the righteous thrive, the people rejoice; but when the wicked rule, the people groan.
  • 新標點和合本 - 義人增多,民就喜樂; 惡人掌權,民就歎息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人增多,民就喜樂; 惡人掌權,民就嘆息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人增多,民就喜樂; 惡人掌權,民就嘆息。
  • 當代譯本 - 義人增多,民眾歡騰; 惡人得勢,民眾歎息。
  • 聖經新譯本 - 義人增多的時候,人民就喜樂; 惡人掌權的時候,人民就歎息。
  • 呂振中譯本 - 義人執政 ,人民就喜樂; 惡人掌權,人民就歎息。
  • 中文標準譯本 - 義人增多時,民眾就歡喜; 惡人管轄時,民眾就嘆息。
  • 現代標點和合本 - 義人增多,民就喜樂; 惡人掌權,民就嘆息。
  • 文理和合譯本 - 義者秉權、庶民欣喜、惡人操柄、億兆咨嗟、
  • 文理委辦譯本 - 義人在位、人民欣喜、惡者秉鈞、億兆咨嗟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人增多、 增多或作尊貴 民則欣喜、惡人秉權、民則歎息、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los justos prosperan, el pueblo se alegra; cuando los impíos gobiernan, el pueblo gime.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람이 권력을 잡으면 백성들이 즐거워하지만 악한 자가 권력을 잡으면 백성들이 탄식한다.
  • Новый Русский Перевод - Когда умножаются праведники, люди радуются, а когда нечестивые правят, люди стонут.
  • Восточный перевод - Когда умножаются праведники, люди радуются, а когда правят нечестивые, люди стонут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда умножаются праведники, люди радуются, а когда правят нечестивые, люди стонут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда умножаются праведники, люди радуются, а когда правят нечестивые, люди стонут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les justes deviennent nombreux , le peuple se réjouit, mais quand les méchants dominent, le peuple gémit.
  • リビングバイブル - 正しい人が治めると国民は喜び、 悪者が権力を握ると嘆きます。
  • Nova Versão Internacional - Quando os justos florescem, o povo se alegra; quando os ímpios governam, o povo geme.
  • Hoffnung für alle - Wenn es viele Menschen gibt, die Gott gehorchen, dann freut sich ein Volk. Wenn aber ein gottloser Herrscher regiert, dann kann es nur noch stöhnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนชอบธรรมเจริญ ผู้คนก็ชื่นชมยินดี เมื่อคนชั่วขึ้นปกครอง ผู้คนก็โอดครวญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​จำนวน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ทวี​ขึ้น ผู้​คน​ก็​ยินดี แต่​เมื่อ​คน​ชั่วร้าย​ขึ้น​มา​ปกครอง ผู้​คน​ก็​โอดครวญ
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 72:5 - Nguyện khi nào còn mặt trời, mặt trăng, thì người nghèo khổ vẫn còn thờ kính Chúa. Phải, cho đến muôn đời!
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Truyền Đạo 10:5 - Tôi có thấy một điều tệ hại khác dưới mặt trời. Các vua và những người lãnh đạo đã tạo lỗi lầm
  • Ê-xơ-tê 3:15 - Theo lệnh vua, lính trạm khẩn cấp lên đường. Đồng thời, văn thư được công bố tại kinh đô Su-sa. Sau đó, vua và Ha-man ngồi uống rượu, trong khi cả thành Su-sa đều xôn xao.
  • Châm Ngôn 28:28 - Khi người ác cầm quyền, người lành ẩn tránh. Khi người ác suy đồi, người lành gia tăng.
  • Châm Ngôn 11:10 - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
  • Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
聖經
資源
計劃
奉獻