Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nghèo và người giàu đều giống nhau ở điểm này: Chúa Hằng Hữu cho ánh sáng để thấy.
  • 新标点和合本 - 贫穷人、强暴人在世相遇; 他们的眼目都蒙耶和华光照。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 穷乏人和欺压者相遇 , 耶和华使他们的眼目明亮。
  • 和合本2010(神版-简体) - 穷乏人和欺压者相遇 , 耶和华使他们的眼目明亮。
  • 当代译本 - 贫穷人和欺压者有共同点: 他们的眼睛都是耶和华所赐。
  • 圣经新译本 - 世上有穷人,也有欺压人的, 两者的眼睛都蒙耶和华光照。
  • 中文标准译本 - 穷人和欺压者有一相同之处 : 他们的眼目都蒙耶和华光照。
  • 现代标点和合本 - 贫穷人强暴人在世相遇, 他们的眼目都蒙耶和华光照。
  • 和合本(拼音版) - 贫穷人、强暴人在世相遇, 他们的眼目,都蒙耶和华光照。
  • New International Version - The poor and the oppressor have this in common: The Lord gives sight to the eyes of both.
  • New International Reader's Version - The Lord gives sight to the eyes of poor people and those who treat others badly. That’s what they both have in common.
  • English Standard Version - The poor man and the oppressor meet together; the Lord gives light to the eyes of both.
  • New Living Translation - The poor and the oppressor have this in common— the Lord gives sight to the eyes of both.
  • The Message - The poor and their abusers have at least something in common: they can both see—their sight, God’s gift!
  • Christian Standard Bible - The poor and the oppressor have this in common: the Lord gives light to the eyes of both.
  • New American Standard Bible - The poor person and the oppressor have this in common: The Lord gives light to the eyes of both.
  • New King James Version - The poor man and the oppressor have this in common: The Lord gives light to the eyes of both.
  • Amplified Bible - The poor man and the oppressor have this in common: The Lord gives light to the eyes of both.
  • American Standard Version - The poor man and the oppressor meet together; Jehovah lighteneth the eyes of them both.
  • King James Version - The poor and the deceitful man meet together: the Lord lighteneth both their eyes.
  • New English Translation - The poor person and the oppressor have this in common: the Lord gives light to the eyes of them both.
  • World English Bible - The poor man and the oppressor have this in common: Yahweh gives sight to the eyes of both.
  • 新標點和合本 - 貧窮人、強暴人在世相遇; 他們的眼目都蒙耶和華光照。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 窮乏人和欺壓者相遇 , 耶和華使他們的眼目明亮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 窮乏人和欺壓者相遇 , 耶和華使他們的眼目明亮。
  • 當代譯本 - 貧窮人和欺壓者有共同點: 他們的眼睛都是耶和華所賜。
  • 聖經新譯本 - 世上有窮人,也有欺壓人的, 兩者的眼睛都蒙耶和華光照。
  • 呂振中譯本 - 窮乏人和欺凌人的人彼此相遇; 二者的眼都蒙永恆主光照。
  • 中文標準譯本 - 窮人和欺壓者有一相同之處 : 他們的眼目都蒙耶和華光照。
  • 現代標點和合本 - 貧窮人強暴人在世相遇, 他們的眼目都蒙耶和華光照。
  • 文理和合譯本 - 貧者暴者錯處、其目皆為耶和華所燭照、
  • 文理委辦譯本 - 貧富錯處、皆耶和華所照臨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貧乏者與殘刻者雜居於世、此二者之目、俱蒙主光照、
  • Nueva Versión Internacional - Algo en común tienen el pobre y el opresor: a los dos el Señor les ha dado la vista.
  • 현대인의 성경 - 가난한 사람이나 부자가 다 함께 섞여 살기 마련이지만 한 가지 공통점은 여호와께서 그들의 눈에 다 같이 빛을 주셨다는 점이다.
  • Новый Русский Перевод - У бедняка с притеснителем вот что общее: Господь дал зрение глазам обоих.
  • Восточный перевод - У бедняка с притеснителем вот что общее: Вечный дал зрение глазам обоих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У бедняка с притеснителем вот что общее: Вечный дал зрение глазам обоих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У бедняка с притеснителем вот что общее: Вечный дал зрение глазам обоих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le pauvre et l’oppresseur ont ceci en commun : c’est de l’Eternel que les yeux de l’un et de l’autre reçoivent la lumière .
  • リビングバイブル - 金持ちも貧しい人も、 主の前では全く同じように太陽の恵みを受けます。
  • Nova Versão Internacional - O pobre e o opressor têm algo em comum: o Senhor dá vista a ambos.
  • Hoffnung für alle - Der Arme und sein Ausbeuter haben eins gemeinsam: Es ist der Herr, der beiden das Augenlicht gab!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ยากไร้และผู้กดขี่ข่มเหงก็เหมือนกันอย่างหนึ่ง คือองค์พระผู้เป็นเจ้าประทานตาที่แลเห็นให้พวกเขาทั้งคู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ยากไร้​กับ​ผู้​บีบบังคับ​มี​สิ่ง​ที่​เหมือนๆ กัน​คือ คน​ทั้ง​สอง​พวก​ได้​รับ​ชีวิต​ก็​เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประทาน​ให้
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Lê-vi Ký 25:35 - “Nếu có người anh em nghèo nàn, không tự nuôi sống được, thì ngươi phải giúp người ấy, cho họ sống chung với mình như người tạm trú vậy.
  • Lê-vi Ký 25:36 - Không được cho người ấy vay tiền để lấy lãi, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:37 - Cũng không được tính tiền ăn để kiếm lời, nhưng phải để cho người ấy sống với mình.
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Nê-hê-mi 5:6 - Nghe những lời kêu ca này, tôi rất giận dữ.
  • Nê-hê-mi 5:7 - Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi mạnh dạn tố cáo những người cao quý và quyền cao chức trọng đã bóc lột và áp bức người nghèo: “Tại sao các ông lấy lãi nơi chính anh em mình?” Tôi cũng triệu tập một ủy ban điều tra để chất vấn họ.
  • Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Châm Ngôn 22:2 - Chúa Hằng Hữu tạo nên người nghèo lẫn người giàu, dưới mắt Ngài, họ chẳng khác gì nhau.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nghèo và người giàu đều giống nhau ở điểm này: Chúa Hằng Hữu cho ánh sáng để thấy.
  • 新标点和合本 - 贫穷人、强暴人在世相遇; 他们的眼目都蒙耶和华光照。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 穷乏人和欺压者相遇 , 耶和华使他们的眼目明亮。
  • 和合本2010(神版-简体) - 穷乏人和欺压者相遇 , 耶和华使他们的眼目明亮。
  • 当代译本 - 贫穷人和欺压者有共同点: 他们的眼睛都是耶和华所赐。
  • 圣经新译本 - 世上有穷人,也有欺压人的, 两者的眼睛都蒙耶和华光照。
  • 中文标准译本 - 穷人和欺压者有一相同之处 : 他们的眼目都蒙耶和华光照。
  • 现代标点和合本 - 贫穷人强暴人在世相遇, 他们的眼目都蒙耶和华光照。
  • 和合本(拼音版) - 贫穷人、强暴人在世相遇, 他们的眼目,都蒙耶和华光照。
  • New International Version - The poor and the oppressor have this in common: The Lord gives sight to the eyes of both.
  • New International Reader's Version - The Lord gives sight to the eyes of poor people and those who treat others badly. That’s what they both have in common.
  • English Standard Version - The poor man and the oppressor meet together; the Lord gives light to the eyes of both.
  • New Living Translation - The poor and the oppressor have this in common— the Lord gives sight to the eyes of both.
  • The Message - The poor and their abusers have at least something in common: they can both see—their sight, God’s gift!
  • Christian Standard Bible - The poor and the oppressor have this in common: the Lord gives light to the eyes of both.
  • New American Standard Bible - The poor person and the oppressor have this in common: The Lord gives light to the eyes of both.
  • New King James Version - The poor man and the oppressor have this in common: The Lord gives light to the eyes of both.
  • Amplified Bible - The poor man and the oppressor have this in common: The Lord gives light to the eyes of both.
  • American Standard Version - The poor man and the oppressor meet together; Jehovah lighteneth the eyes of them both.
  • King James Version - The poor and the deceitful man meet together: the Lord lighteneth both their eyes.
  • New English Translation - The poor person and the oppressor have this in common: the Lord gives light to the eyes of them both.
  • World English Bible - The poor man and the oppressor have this in common: Yahweh gives sight to the eyes of both.
  • 新標點和合本 - 貧窮人、強暴人在世相遇; 他們的眼目都蒙耶和華光照。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 窮乏人和欺壓者相遇 , 耶和華使他們的眼目明亮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 窮乏人和欺壓者相遇 , 耶和華使他們的眼目明亮。
  • 當代譯本 - 貧窮人和欺壓者有共同點: 他們的眼睛都是耶和華所賜。
  • 聖經新譯本 - 世上有窮人,也有欺壓人的, 兩者的眼睛都蒙耶和華光照。
  • 呂振中譯本 - 窮乏人和欺凌人的人彼此相遇; 二者的眼都蒙永恆主光照。
  • 中文標準譯本 - 窮人和欺壓者有一相同之處 : 他們的眼目都蒙耶和華光照。
  • 現代標點和合本 - 貧窮人強暴人在世相遇, 他們的眼目都蒙耶和華光照。
  • 文理和合譯本 - 貧者暴者錯處、其目皆為耶和華所燭照、
  • 文理委辦譯本 - 貧富錯處、皆耶和華所照臨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貧乏者與殘刻者雜居於世、此二者之目、俱蒙主光照、
  • Nueva Versión Internacional - Algo en común tienen el pobre y el opresor: a los dos el Señor les ha dado la vista.
  • 현대인의 성경 - 가난한 사람이나 부자가 다 함께 섞여 살기 마련이지만 한 가지 공통점은 여호와께서 그들의 눈에 다 같이 빛을 주셨다는 점이다.
  • Новый Русский Перевод - У бедняка с притеснителем вот что общее: Господь дал зрение глазам обоих.
  • Восточный перевод - У бедняка с притеснителем вот что общее: Вечный дал зрение глазам обоих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У бедняка с притеснителем вот что общее: Вечный дал зрение глазам обоих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У бедняка с притеснителем вот что общее: Вечный дал зрение глазам обоих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le pauvre et l’oppresseur ont ceci en commun : c’est de l’Eternel que les yeux de l’un et de l’autre reçoivent la lumière .
  • リビングバイブル - 金持ちも貧しい人も、 主の前では全く同じように太陽の恵みを受けます。
  • Nova Versão Internacional - O pobre e o opressor têm algo em comum: o Senhor dá vista a ambos.
  • Hoffnung für alle - Der Arme und sein Ausbeuter haben eins gemeinsam: Es ist der Herr, der beiden das Augenlicht gab!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ยากไร้และผู้กดขี่ข่มเหงก็เหมือนกันอย่างหนึ่ง คือองค์พระผู้เป็นเจ้าประทานตาที่แลเห็นให้พวกเขาทั้งคู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ยากไร้​กับ​ผู้​บีบบังคับ​มี​สิ่ง​ที่​เหมือนๆ กัน​คือ คน​ทั้ง​สอง​พวก​ได้​รับ​ชีวิต​ก็​เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประทาน​ให้
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Lê-vi Ký 25:35 - “Nếu có người anh em nghèo nàn, không tự nuôi sống được, thì ngươi phải giúp người ấy, cho họ sống chung với mình như người tạm trú vậy.
  • Lê-vi Ký 25:36 - Không được cho người ấy vay tiền để lấy lãi, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:37 - Cũng không được tính tiền ăn để kiếm lời, nhưng phải để cho người ấy sống với mình.
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Nê-hê-mi 5:6 - Nghe những lời kêu ca này, tôi rất giận dữ.
  • Nê-hê-mi 5:7 - Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi mạnh dạn tố cáo những người cao quý và quyền cao chức trọng đã bóc lột và áp bức người nghèo: “Tại sao các ông lấy lãi nơi chính anh em mình?” Tôi cũng triệu tập một ủy ban điều tra để chất vấn họ.
  • Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Châm Ngôn 22:2 - Chúa Hằng Hữu tạo nên người nghèo lẫn người giàu, dưới mắt Ngài, họ chẳng khác gì nhau.
聖經
資源
計劃
奉獻