Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
  • 新标点和合本 - 因为他心怎样思量, 他为人就是怎样。 他虽对你说:“请吃,请喝”, 他的心却与你相背。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他的心怎样算计 , 他为人就是这样。 他虽对你说:请吃,请喝, 他的心却与你相背。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他的心怎样算计 , 他为人就是这样。 他虽对你说:请吃,请喝, 他的心却与你相背。
  • 当代译本 - 因为他总是精于算计, 嘴上说“请吃,请喝”, 心里却另有盘算。
  • 圣经新译本 - 因为他心里怎样计算,他的为人就是怎样; 他虽然对你说:“请吃,请喝!” 他的心里却没有你。
  • 中文标准译本 - 因为他是那种心里算计的人; 虽然他对你说“吃吧,喝吧”, 但他的心却不与你在一起。
  • 现代标点和合本 - 因为他心怎样思量, 他为人就是怎样。 他虽对你说“请吃,请喝”, 他的心却与你相背。
  • 和合本(拼音版) - 因为他心怎样思量, 他为人就是怎样。 他虽对你说:“请吃,请喝”, 他的心却与你相背。
  • New International Version - for he is the kind of person who is always thinking about the cost. “Eat and drink,” he says to you, but his heart is not with you.
  • New International Reader's Version - He is the kind of person who is always thinking about how much it costs. “Eat and drink,” he says to you. But he doesn’t mean it.
  • English Standard Version - for he is like one who is inwardly calculating. “Eat and drink!” he says to you, but his heart is not with you.
  • New Living Translation - They are always thinking about how much it costs. “Eat and drink,” they say, but they don’t mean it.
  • Christian Standard Bible - for it’s like someone calculating inwardly. “Eat and drink,” he says to you, but his heart is not with you.
  • New American Standard Bible - For as he thinks within himself, so he is. He says to you, “Eat and drink!” But his heart is not with you.
  • New King James Version - For as he thinks in his heart, so is he. “Eat and drink!” he says to you, But his heart is not with you.
  • Amplified Bible - For as he thinks in his heart, so is he [in behavior—one who manipulates]. He says to you, “Eat and drink,” Yet his heart is not with you [but it is begrudging the cost].
  • American Standard Version - For as he thinketh within himself, so is he: Eat and drink, saith he to thee; But his heart is not with thee.
  • King James Version - For as he thinketh in his heart, so is he: Eat and drink, saith he to thee; but his heart is not with thee.
  • New English Translation - for he is like someone calculating the cost in his mind. “Eat and drink,” he says to you, but his heart is not with you;
  • World English Bible - for as he thinks about the cost, so he is. “Eat and drink!” he says to you, but his heart is not with you.
  • 新標點和合本 - 因為他心怎樣思量, 他為人就是怎樣。 他雖對你說,請吃,請喝, 他的心卻與你相背。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他的心怎樣算計 , 他為人就是這樣。 他雖對你說:請吃,請喝, 他的心卻與你相背。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他的心怎樣算計 , 他為人就是這樣。 他雖對你說:請吃,請喝, 他的心卻與你相背。
  • 當代譯本 - 因為他總是精於算計, 嘴上說「請吃,請喝」, 心裡卻另有盤算。
  • 聖經新譯本 - 因為他心裡怎樣計算,他的為人就是怎樣; 他雖然對你說:“請吃,請喝!” 他的心裡卻沒有你。
  • 呂振中譯本 - 因為他心裏怎樣計算, 他的為人就是怎樣 。 他儘管對你說『請喫,請喝!』 他的心卻不跟你在一起。
  • 中文標準譯本 - 因為他是那種心裡算計的人; 雖然他對你說「吃吧,喝吧」, 但他的心卻不與你在一起。
  • 現代標點和合本 - 因為他心怎樣思量, 他為人就是怎樣。 他雖對你說「請吃,請喝」, 他的心卻與你相背。
  • 文理和合譯本 - 其心若何、為人亦若何、雖曰式食式飲、而心不在爾、
  • 文理委辦譯本 - 外導飲而內慳吝、口則是而心則非。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋其心思如何、為人即如何、雖謂爾曰、請食請飲、其意不誠、
  • Nueva Versión Internacional - que son como un pelo en la garganta. «Come y bebe», te dirá, pero no te lo dirá de corazón.
  • 현대인의 성경 - 그는 언제나 비용부터 먼저 생각하는 자이다. 그가 말로는 너에게 와서 먹으라고 하지만 실제로 그의 마음은 그렇지 않다.
  • Новый Русский Перевод - ведь такой человек всегда думает о своих расходах . «Ешь и пей», – скажет тебе, а на уме не то.
  • Восточный перевод - ведь такой человек всегда думает о своих расходах . «Ешь и пей», – скажет тебе, а на уме не то.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь такой человек всегда думает о своих расходах . «Ешь и пей», – скажет тебе, а на уме не то.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь такой человек всегда думает о своих расходах . «Ешь и пей», – скажет тебе, а на уме не то.
  • La Bible du Semeur 2015 - car, au fond de lui, il est calculateur. « Mange et bois », te dira-t-il, mais son cœur n’est pas avec toi.
  • Nova Versão Internacional - pois ele só pensa nos gastos. Ele lhe diz: “Coma e beba!”, mas não fala com sinceridade.
  • Hoffnung für alle - denn er ist falsch und berechnend. »Iss und trink nur!«, fordert er dich auf, aber in Wirklichkeit gönnt er dir nichts.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาเป็นคนชนิดที่คอยคิดคำนวณอยู่ในใจ ปากก็พูดว่า “เชิญกินดื่มเถิด” แต่ใจไม่ได้อยู่กับเจ้าเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เขา​เป็น​คน​ประเภท​ที่​คิดถึง​ราคา​เสมอ เขา​จะ​พูด​ว่า “รับประทาน​และ​ดื่ม​เถิด” แต่​ใจ​ของ​เขา​ไม่​ได้​คิด​เช่น​นั้น
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:27 - Nhưng Áp-sa-lôm năn nỉ mãi cho đến khi vua bằng lòng cho Am-nôn và các hoàng tử đi.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • Châm Ngôn 19:22 - Nhân hậu khiến mọi người mến phục. Thà chịu nghèo còn hơn sống gian ngoa.
  • Đa-ni-ên 11:27 - Hai phe dù cùng ngồi vào bàn hội nghị hòa bình nhưng vẫn ngấm ngầm âm mưu lừa bịp và tiêu diệt nhau. Tuy nhiên, không một phe nào hoàn toàn thắng thế, cho đến thời điểm Chúa đã ấn định.
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • Ma-thi-ơ 9:3 - Mấy thầy dạy luật nghĩ thầm: “Ông này phạm thượng quá! Không lẽ ông tự cho mình là Đức Chúa Trời sao?”
  • Ma-thi-ơ 9:4 - Chúa Giê-xu đọc được ý tưởng họ, liền hỏi: “Sao các ông nghĩ như thế?
  • Lu-ca 11:37 - Chúa Giê-xu giảng dạy xong, một thầy Pha-ri-si mời Chúa ăn tối. Ngài đến nhà, ngồi vào bàn.
  • Lu-ca 11:38 - Thầy Pha-ri-si rất ngạc nhiên thấy Chúa không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ Do Thái.
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Lu-ca 11:42 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông dâng một phần mười bạc hà, cửu lý hương, và các thứ rau cỏ, nhưng lại bỏ quên công lý và tình yêu của Đức Chúa Trời. Dâng phần mười là đúng, nhưng không được bỏ những điều quan trọng kia.
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
  • Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
  • Thẩm Phán 16:15 - Đa-li-la hờn dỗi: “Anh nói ‘anh yêu em’ mà sao không nói thật với em? Anh gạt em ba lần, không cho em biết căn nguyên của sức mạnh anh!”
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
  • 新标点和合本 - 因为他心怎样思量, 他为人就是怎样。 他虽对你说:“请吃,请喝”, 他的心却与你相背。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他的心怎样算计 , 他为人就是这样。 他虽对你说:请吃,请喝, 他的心却与你相背。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他的心怎样算计 , 他为人就是这样。 他虽对你说:请吃,请喝, 他的心却与你相背。
  • 当代译本 - 因为他总是精于算计, 嘴上说“请吃,请喝”, 心里却另有盘算。
  • 圣经新译本 - 因为他心里怎样计算,他的为人就是怎样; 他虽然对你说:“请吃,请喝!” 他的心里却没有你。
  • 中文标准译本 - 因为他是那种心里算计的人; 虽然他对你说“吃吧,喝吧”, 但他的心却不与你在一起。
  • 现代标点和合本 - 因为他心怎样思量, 他为人就是怎样。 他虽对你说“请吃,请喝”, 他的心却与你相背。
  • 和合本(拼音版) - 因为他心怎样思量, 他为人就是怎样。 他虽对你说:“请吃,请喝”, 他的心却与你相背。
  • New International Version - for he is the kind of person who is always thinking about the cost. “Eat and drink,” he says to you, but his heart is not with you.
  • New International Reader's Version - He is the kind of person who is always thinking about how much it costs. “Eat and drink,” he says to you. But he doesn’t mean it.
  • English Standard Version - for he is like one who is inwardly calculating. “Eat and drink!” he says to you, but his heart is not with you.
  • New Living Translation - They are always thinking about how much it costs. “Eat and drink,” they say, but they don’t mean it.
  • Christian Standard Bible - for it’s like someone calculating inwardly. “Eat and drink,” he says to you, but his heart is not with you.
  • New American Standard Bible - For as he thinks within himself, so he is. He says to you, “Eat and drink!” But his heart is not with you.
  • New King James Version - For as he thinks in his heart, so is he. “Eat and drink!” he says to you, But his heart is not with you.
  • Amplified Bible - For as he thinks in his heart, so is he [in behavior—one who manipulates]. He says to you, “Eat and drink,” Yet his heart is not with you [but it is begrudging the cost].
  • American Standard Version - For as he thinketh within himself, so is he: Eat and drink, saith he to thee; But his heart is not with thee.
  • King James Version - For as he thinketh in his heart, so is he: Eat and drink, saith he to thee; but his heart is not with thee.
  • New English Translation - for he is like someone calculating the cost in his mind. “Eat and drink,” he says to you, but his heart is not with you;
  • World English Bible - for as he thinks about the cost, so he is. “Eat and drink!” he says to you, but his heart is not with you.
  • 新標點和合本 - 因為他心怎樣思量, 他為人就是怎樣。 他雖對你說,請吃,請喝, 他的心卻與你相背。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他的心怎樣算計 , 他為人就是這樣。 他雖對你說:請吃,請喝, 他的心卻與你相背。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他的心怎樣算計 , 他為人就是這樣。 他雖對你說:請吃,請喝, 他的心卻與你相背。
  • 當代譯本 - 因為他總是精於算計, 嘴上說「請吃,請喝」, 心裡卻另有盤算。
  • 聖經新譯本 - 因為他心裡怎樣計算,他的為人就是怎樣; 他雖然對你說:“請吃,請喝!” 他的心裡卻沒有你。
  • 呂振中譯本 - 因為他心裏怎樣計算, 他的為人就是怎樣 。 他儘管對你說『請喫,請喝!』 他的心卻不跟你在一起。
  • 中文標準譯本 - 因為他是那種心裡算計的人; 雖然他對你說「吃吧,喝吧」, 但他的心卻不與你在一起。
  • 現代標點和合本 - 因為他心怎樣思量, 他為人就是怎樣。 他雖對你說「請吃,請喝」, 他的心卻與你相背。
  • 文理和合譯本 - 其心若何、為人亦若何、雖曰式食式飲、而心不在爾、
  • 文理委辦譯本 - 外導飲而內慳吝、口則是而心則非。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋其心思如何、為人即如何、雖謂爾曰、請食請飲、其意不誠、
  • Nueva Versión Internacional - que son como un pelo en la garganta. «Come y bebe», te dirá, pero no te lo dirá de corazón.
  • 현대인의 성경 - 그는 언제나 비용부터 먼저 생각하는 자이다. 그가 말로는 너에게 와서 먹으라고 하지만 실제로 그의 마음은 그렇지 않다.
  • Новый Русский Перевод - ведь такой человек всегда думает о своих расходах . «Ешь и пей», – скажет тебе, а на уме не то.
  • Восточный перевод - ведь такой человек всегда думает о своих расходах . «Ешь и пей», – скажет тебе, а на уме не то.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь такой человек всегда думает о своих расходах . «Ешь и пей», – скажет тебе, а на уме не то.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь такой человек всегда думает о своих расходах . «Ешь и пей», – скажет тебе, а на уме не то.
  • La Bible du Semeur 2015 - car, au fond de lui, il est calculateur. « Mange et bois », te dira-t-il, mais son cœur n’est pas avec toi.
  • Nova Versão Internacional - pois ele só pensa nos gastos. Ele lhe diz: “Coma e beba!”, mas não fala com sinceridade.
  • Hoffnung für alle - denn er ist falsch und berechnend. »Iss und trink nur!«, fordert er dich auf, aber in Wirklichkeit gönnt er dir nichts.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาเป็นคนชนิดที่คอยคิดคำนวณอยู่ในใจ ปากก็พูดว่า “เชิญกินดื่มเถิด” แต่ใจไม่ได้อยู่กับเจ้าเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เขา​เป็น​คน​ประเภท​ที่​คิดถึง​ราคา​เสมอ เขา​จะ​พูด​ว่า “รับประทาน​และ​ดื่ม​เถิด” แต่​ใจ​ของ​เขา​ไม่​ได้​คิด​เช่น​นั้น
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:27 - Nhưng Áp-sa-lôm năn nỉ mãi cho đến khi vua bằng lòng cho Am-nôn và các hoàng tử đi.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • Châm Ngôn 19:22 - Nhân hậu khiến mọi người mến phục. Thà chịu nghèo còn hơn sống gian ngoa.
  • Đa-ni-ên 11:27 - Hai phe dù cùng ngồi vào bàn hội nghị hòa bình nhưng vẫn ngấm ngầm âm mưu lừa bịp và tiêu diệt nhau. Tuy nhiên, không một phe nào hoàn toàn thắng thế, cho đến thời điểm Chúa đã ấn định.
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • Ma-thi-ơ 9:3 - Mấy thầy dạy luật nghĩ thầm: “Ông này phạm thượng quá! Không lẽ ông tự cho mình là Đức Chúa Trời sao?”
  • Ma-thi-ơ 9:4 - Chúa Giê-xu đọc được ý tưởng họ, liền hỏi: “Sao các ông nghĩ như thế?
  • Lu-ca 11:37 - Chúa Giê-xu giảng dạy xong, một thầy Pha-ri-si mời Chúa ăn tối. Ngài đến nhà, ngồi vào bàn.
  • Lu-ca 11:38 - Thầy Pha-ri-si rất ngạc nhiên thấy Chúa không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ Do Thái.
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Lu-ca 11:42 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông dâng một phần mười bạc hà, cửu lý hương, và các thứ rau cỏ, nhưng lại bỏ quên công lý và tình yêu của Đức Chúa Trời. Dâng phần mười là đúng, nhưng không được bỏ những điều quan trọng kia.
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
  • Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
  • Thẩm Phán 16:15 - Đa-li-la hờn dỗi: “Anh nói ‘anh yêu em’ mà sao không nói thật với em? Anh gạt em ba lần, không cho em biết căn nguyên của sức mạnh anh!”
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
聖經
資源
計劃
奉獻