Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:35 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • 新标点和合本 - 你必说:“人打我,我却未受伤; 人鞭打我,我竟不觉得。 我几时清醒,我仍去寻酒。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“人击打我,但我未受伤, 重击我,我不觉得。 我几时清醒, 还要再去寻酒。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“人击打我,但我未受伤, 重击我,我不觉得。 我几时清醒, 还要再去寻酒。”
  • 当代译本 - 你会说:“人打我,我不痛; 人揍我,我不知。 什么时候醒了,再干一杯!”
  • 圣经新译本 - 你必说:“人打我,我不痛; 人鞭打我,我不晓得; 我什么时候清醒? 我还要再去寻酒。”
  • 中文标准译本 - “他们打我,我不疼痛; 他们击打我,我也不知道。 我什么时候醒来呢? 我还要继续寻找酒。”
  • 现代标点和合本 - 你必说:“人打我我却未受伤, 人鞭打我我竟不觉得, 我几时清醒,我仍去寻酒!”
  • 和合本(拼音版) - 你必说:“人打我,我却未受伤; 人鞭打我,我竟不觉得。 我几时清醒,我仍去寻酒。”
  • New International Version - “They hit me,” you will say, “but I’m not hurt! They beat me, but I don’t feel it! When will I wake up so I can find another drink?”
  • New International Reader's Version - “They hit me,” you will say. “But I’m not hurt! They beat me. But I don’t feel it! When will I wake up so I can find another drink?”
  • English Standard Version - “They struck me,” you will say, “but I was not hurt; they beat me, but I did not feel it. When shall I awake? I must have another drink.”
  • New Living Translation - And you will say, “They hit me, but I didn’t feel it. I didn’t even know it when they beat me up. When will I wake up so I can look for another drink?”
  • Christian Standard Bible - “They struck me, but I feel no pain! They beat me, but I didn’t know it! When will I wake up? I’ll look for another drink.”
  • New American Standard Bible - “They struck me, but I did not become ill; They beat me, but I did not know it. When will I awake? I will seek another drink.”
  • New King James Version - “They have struck me, but I was not hurt; They have beaten me, but I did not feel it. When shall I awake, that I may seek another drink?”
  • Amplified Bible - “They struck me, but I was not hurt! They beat me, but I did not feel it! When will I wake up? I will seek more wine.”
  • American Standard Version - They have stricken me, shalt thou say, and I was not hurt; They have beaten me, and I felt it not: When shall I awake? I will seek it yet again.
  • King James Version - They have stricken me, shalt thou say, and I was not sick; they have beaten me, and I felt it not: when shall I awake? I will seek it yet again.
  • New English Translation - You will say, “They have struck me, but I am not harmed! They beat me, but I did not know it! When will I awake? I will look for another drink.”
  • World English Bible - “They hit me, and I was not hurt! They beat me, and I don’t feel it! When will I wake up? I can do it again. I can find another.”
  • 新標點和合本 - 你必說:人打我,我卻未受傷; 人鞭打我,我竟不覺得。 我幾時清醒,我仍去尋酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「人擊打我,但我未受傷, 重擊我,我不覺得。 我幾時清醒, 還要再去尋酒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「人擊打我,但我未受傷, 重擊我,我不覺得。 我幾時清醒, 還要再去尋酒。」
  • 當代譯本 - 你會說:「人打我,我不痛; 人揍我,我不知。 什麼時候醒了,再乾一杯!」
  • 聖經新譯本 - 你必說:“人打我,我不痛; 人鞭打我,我不曉得; 我甚麼時候清醒? 我還要再去尋酒。”
  • 呂振中譯本 - 你必說:『人擊打我,我卻沒有受傷; 人笞打我,我竟不覺得; 我幾時清醒, 仍要再去尋 酒 。』
  • 中文標準譯本 - 「他們打我,我不疼痛; 他們擊打我,我也不知道。 我什麼時候醒來呢? 我還要繼續尋找酒。」
  • 現代標點和合本 - 你必說:「人打我我卻未受傷, 人鞭打我我竟不覺得, 我幾時清醒,我仍去尋酒!」
  • 文理和合譯本 - 乃曰、擊我而我無傷、扑我而我不覺、何時而醒、仍復索飲、
  • 文理委辦譯本 - 勿自謂受擊而不傷、醉為無害、醒而再飲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使爾曰、 人雖撻我、我不痛、人雖傷我、我不覺、我何時醒、仍復求酒、
  • Nueva Versión Internacional - Y dirás: «Me han herido, pero no me duele. Me han golpeado, pero no lo siento. ¿Cuándo despertaré de este sueño para ir a buscar otro trago?»
  • 현대인의 성경 - 그리고 너는 “나를 때려도 아프지 않고 나를 쳐도 감각이 없다. 내가 깨면 다시 술을 찾겠다” 하고 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - «Били меня, – будешь говорить, – а больно мне не было; колотили меня, а я и не чувствовал! Когда же я проснусь, чтобы снова напиться?»
  • Восточный перевод - «Били меня, – будешь говорить, – а больно мне не было; колотили меня, а я и не чувствовал! Когда же я проснусь, чтобы снова напиться?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Били меня, – будешь говорить, – а больно мне не было; колотили меня, а я и не чувствовал! Когда же я проснусь, чтобы снова напиться?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Били меня, – будешь говорить, – а больно мне не было; колотили меня, а я и не чувствовал! Когда же я проснусь, чтобы снова напиться?»
  • La Bible du Semeur 2015 - « On me frappe, diras-tu, mais je n’ai pas mal, on m’a roué de coups, je n’ai rien senti. Quand me réveillerai-je ? Il faudra que je trouve encore quelque chose à boire. »
  • リビングバイブル - そして、「なぐられたなんて、ちっとも気がつかなかった。もっと飲みたいものだ」 と言います。
  • Nova Versão Internacional - E dirá: “Espancaram-me, mas eu nada senti! Bateram em mim, mas nem percebi! Quando acordarei para que possa beber mais uma vez?”
  • Hoffnung für alle - »Man muss mich geschlagen haben«, sagst du, »aber es hat mir nicht wehgetan; ich bin verprügelt worden, aber ich habe nichts davon gemerkt! Wann wache ich endlich aus meinem Rausch auf? Ich brauche wieder ein Glas Wein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะพูดว่า “เขาฟาดแต่เราไม่เจ็บ! เขาทุบตีแต่เราไม่รู้สึก! เมื่อไรเราจะตื่นนะ จะได้ไปดื่มอีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​พูด​ว่า “พวก​เขา​ชก​ต่อย​ตัว​ข้า แต่​ข้า​ไม่​เจ็บ​ตัว เขา​ตี​ข้า แต่​ข้า​ไม่​รู้สึก เมื่อ​ไหร่​ข้า​จึง​จะ​ตื่น​ขึ้น แล้ว​จะ​ได้​ไป​ดื่ม​อีก​อึก​หนึ่ง”
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Châm Ngôn 27:22 - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
  • Châm Ngôn 26:11 - Người ngu lặp lại điều khờ dại nó đã trót làm, như chó mửa ra rồi liếm lại.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • 新标点和合本 - 你必说:“人打我,我却未受伤; 人鞭打我,我竟不觉得。 我几时清醒,我仍去寻酒。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“人击打我,但我未受伤, 重击我,我不觉得。 我几时清醒, 还要再去寻酒。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“人击打我,但我未受伤, 重击我,我不觉得。 我几时清醒, 还要再去寻酒。”
  • 当代译本 - 你会说:“人打我,我不痛; 人揍我,我不知。 什么时候醒了,再干一杯!”
  • 圣经新译本 - 你必说:“人打我,我不痛; 人鞭打我,我不晓得; 我什么时候清醒? 我还要再去寻酒。”
  • 中文标准译本 - “他们打我,我不疼痛; 他们击打我,我也不知道。 我什么时候醒来呢? 我还要继续寻找酒。”
  • 现代标点和合本 - 你必说:“人打我我却未受伤, 人鞭打我我竟不觉得, 我几时清醒,我仍去寻酒!”
  • 和合本(拼音版) - 你必说:“人打我,我却未受伤; 人鞭打我,我竟不觉得。 我几时清醒,我仍去寻酒。”
  • New International Version - “They hit me,” you will say, “but I’m not hurt! They beat me, but I don’t feel it! When will I wake up so I can find another drink?”
  • New International Reader's Version - “They hit me,” you will say. “But I’m not hurt! They beat me. But I don’t feel it! When will I wake up so I can find another drink?”
  • English Standard Version - “They struck me,” you will say, “but I was not hurt; they beat me, but I did not feel it. When shall I awake? I must have another drink.”
  • New Living Translation - And you will say, “They hit me, but I didn’t feel it. I didn’t even know it when they beat me up. When will I wake up so I can look for another drink?”
  • Christian Standard Bible - “They struck me, but I feel no pain! They beat me, but I didn’t know it! When will I wake up? I’ll look for another drink.”
  • New American Standard Bible - “They struck me, but I did not become ill; They beat me, but I did not know it. When will I awake? I will seek another drink.”
  • New King James Version - “They have struck me, but I was not hurt; They have beaten me, but I did not feel it. When shall I awake, that I may seek another drink?”
  • Amplified Bible - “They struck me, but I was not hurt! They beat me, but I did not feel it! When will I wake up? I will seek more wine.”
  • American Standard Version - They have stricken me, shalt thou say, and I was not hurt; They have beaten me, and I felt it not: When shall I awake? I will seek it yet again.
  • King James Version - They have stricken me, shalt thou say, and I was not sick; they have beaten me, and I felt it not: when shall I awake? I will seek it yet again.
  • New English Translation - You will say, “They have struck me, but I am not harmed! They beat me, but I did not know it! When will I awake? I will look for another drink.”
  • World English Bible - “They hit me, and I was not hurt! They beat me, and I don’t feel it! When will I wake up? I can do it again. I can find another.”
  • 新標點和合本 - 你必說:人打我,我卻未受傷; 人鞭打我,我竟不覺得。 我幾時清醒,我仍去尋酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「人擊打我,但我未受傷, 重擊我,我不覺得。 我幾時清醒, 還要再去尋酒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「人擊打我,但我未受傷, 重擊我,我不覺得。 我幾時清醒, 還要再去尋酒。」
  • 當代譯本 - 你會說:「人打我,我不痛; 人揍我,我不知。 什麼時候醒了,再乾一杯!」
  • 聖經新譯本 - 你必說:“人打我,我不痛; 人鞭打我,我不曉得; 我甚麼時候清醒? 我還要再去尋酒。”
  • 呂振中譯本 - 你必說:『人擊打我,我卻沒有受傷; 人笞打我,我竟不覺得; 我幾時清醒, 仍要再去尋 酒 。』
  • 中文標準譯本 - 「他們打我,我不疼痛; 他們擊打我,我也不知道。 我什麼時候醒來呢? 我還要繼續尋找酒。」
  • 現代標點和合本 - 你必說:「人打我我卻未受傷, 人鞭打我我竟不覺得, 我幾時清醒,我仍去尋酒!」
  • 文理和合譯本 - 乃曰、擊我而我無傷、扑我而我不覺、何時而醒、仍復索飲、
  • 文理委辦譯本 - 勿自謂受擊而不傷、醉為無害、醒而再飲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使爾曰、 人雖撻我、我不痛、人雖傷我、我不覺、我何時醒、仍復求酒、
  • Nueva Versión Internacional - Y dirás: «Me han herido, pero no me duele. Me han golpeado, pero no lo siento. ¿Cuándo despertaré de este sueño para ir a buscar otro trago?»
  • 현대인의 성경 - 그리고 너는 “나를 때려도 아프지 않고 나를 쳐도 감각이 없다. 내가 깨면 다시 술을 찾겠다” 하고 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - «Били меня, – будешь говорить, – а больно мне не было; колотили меня, а я и не чувствовал! Когда же я проснусь, чтобы снова напиться?»
  • Восточный перевод - «Били меня, – будешь говорить, – а больно мне не было; колотили меня, а я и не чувствовал! Когда же я проснусь, чтобы снова напиться?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Били меня, – будешь говорить, – а больно мне не было; колотили меня, а я и не чувствовал! Когда же я проснусь, чтобы снова напиться?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Били меня, – будешь говорить, – а больно мне не было; колотили меня, а я и не чувствовал! Когда же я проснусь, чтобы снова напиться?»
  • La Bible du Semeur 2015 - « On me frappe, diras-tu, mais je n’ai pas mal, on m’a roué de coups, je n’ai rien senti. Quand me réveillerai-je ? Il faudra que je trouve encore quelque chose à boire. »
  • リビングバイブル - そして、「なぐられたなんて、ちっとも気がつかなかった。もっと飲みたいものだ」 と言います。
  • Nova Versão Internacional - E dirá: “Espancaram-me, mas eu nada senti! Bateram em mim, mas nem percebi! Quando acordarei para que possa beber mais uma vez?”
  • Hoffnung für alle - »Man muss mich geschlagen haben«, sagst du, »aber es hat mir nicht wehgetan; ich bin verprügelt worden, aber ich habe nichts davon gemerkt! Wann wache ich endlich aus meinem Rausch auf? Ich brauche wieder ein Glas Wein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะพูดว่า “เขาฟาดแต่เราไม่เจ็บ! เขาทุบตีแต่เราไม่รู้สึก! เมื่อไรเราจะตื่นนะ จะได้ไปดื่มอีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​พูด​ว่า “พวก​เขา​ชก​ต่อย​ตัว​ข้า แต่​ข้า​ไม่​เจ็บ​ตัว เขา​ตี​ข้า แต่​ข้า​ไม่​รู้สึก เมื่อ​ไหร่​ข้า​จึง​จะ​ตื่น​ขึ้น แล้ว​จะ​ได้​ไป​ดื่ม​อีก​อึก​หนึ่ง”
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Châm Ngôn 27:22 - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
  • Châm Ngôn 26:11 - Người ngu lặp lại điều khờ dại nó đã trót làm, như chó mửa ra rồi liếm lại.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
聖經
資源
計劃
奉獻