Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai kiểm soát miệng, cầm giữ lưỡi, là người giữ mình thoát khỏi rối reng.
  • 新标点和合本 - 谨守口与舌的, 就保守自己免受灾难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谨守口和舌的, 就保护自己免受灾难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谨守口和舌的, 就保护自己免受灾难。
  • 当代译本 - 管住口舌,免遭祸患。
  • 圣经新译本 - 谨守口舌的, 保护自己免受患难。
  • 中文标准译本 - 保守自己的口与舌的, 就保守自己的灵魂免受患难。
  • 现代标点和合本 - 谨守口与舌的, 就保守自己免受灾难。
  • 和合本(拼音版) - 谨守口与舌的, 就保守自己免受灾难。
  • New International Version - Those who guard their mouths and their tongues keep themselves from calamity.
  • New International Reader's Version - Those who are careful about what they say keep themselves out of trouble.
  • English Standard Version - Whoever keeps his mouth and his tongue keeps himself out of trouble.
  • New Living Translation - Watch your tongue and keep your mouth shut, and you will stay out of trouble.
  • The Message - Watch your words and hold your tongue; you’ll save yourself a lot of grief.
  • Christian Standard Bible - The one who guards his mouth and tongue keeps himself out of trouble.
  • New American Standard Bible - One who guards his mouth and his tongue, Guards his soul from troubles.
  • New King James Version - Whoever guards his mouth and tongue Keeps his soul from troubles.
  • Amplified Bible - He who guards his mouth and his tongue Guards himself from troubles.
  • American Standard Version - Whoso keepeth his mouth and his tongue Keepeth his soul from troubles.
  • King James Version - Whoso keepeth his mouth and his tongue keepeth his soul from troubles.
  • New English Translation - The one who guards his mouth and his tongue keeps his life from troubles.
  • World English Bible - Whoever guards his mouth and his tongue keeps his soul from troubles.
  • 新標點和合本 - 謹守口與舌的, 就保守自己免受災難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 謹守口和舌的, 就保護自己免受災難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 謹守口和舌的, 就保護自己免受災難。
  • 當代譯本 - 管住口舌,免遭禍患。
  • 聖經新譯本 - 謹守口舌的, 保護自己免受患難。
  • 呂振中譯本 - 謹守口與舌的、 保守自己免受患難。
  • 中文標準譯本 - 保守自己的口與舌的, 就保守自己的靈魂免受患難。
  • 現代標點和合本 - 謹守口與舌的, 就保守自己免受災難。
  • 文理和合譯本 - 守口舌者、保生免害、
  • 文理委辦譯本 - 守口足以遠害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謹守唇舌者、保己命免受災害、
  • Nueva Versión Internacional - El que refrena su boca y su lengua se libra de muchas angustias.
  • 현대인의 성경 - 자기 입과 혀를 지키는 사람은 환난에서 자기 영혼을 지킨다.
  • Новый Русский Перевод - Сторожащий уста свои и язык хранит себя от беды.
  • Восточный перевод - Сторожащий уста свои и язык хранит себя от беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сторожащий уста свои и язык хранит себя от беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сторожащий уста свои и язык хранит себя от беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui surveille sa bouche et sa langue s’épargne bien des tourments.
  • リビングバイブル - 口を開かないでいれば、 苦難に陥ることもありません。
  • Nova Versão Internacional - Quem é cuidadoso no que fala evita muito sofrimento.
  • Hoffnung für alle - Überlege deine Worte, und dir bleibt viel Ärger erspart!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ระวังปากและลิ้นของตน ก็ปกป้องตนให้พ้นจากหายนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ระวัง​ปาก​และ​ลิ้น เป็น​ผู้​รักษา​ตัว​ให้​พ้น​จาก​ปัญหา​ได้
交叉引用
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Gia-cơ 3:3 - Chỉ cần tra hàm thiếc vào miệng ngựa, chúng ta có thể sai khiến con ngựa to lớn tuân theo ý mình.
  • Gia-cơ 3:4 - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • Gia-cơ 3:11 - Một ngọn suối có thể vừa chảy nước ngọt vừa tuôn nước đắng không?
  • Gia-cơ 3:12 - Cây vả có thể sinh trái ô-liu hay cây nho sinh trái vả không? Không đâu, anh chị em cũng không thể nào múc nước ngọt trong hồ nước mặn được.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Châm Ngôn 10:19 - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 17:27 - Người khôn ngoan thường ít lời; người thông sáng biết tự chủ.
  • Châm Ngôn 17:28 - Biết im lặng, dại cũng thành khôn; biết kiềm chế miệng lưỡi được xem là sáng suốt.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Châm Ngôn 13:3 - Người tự chủ biết hãm cầm miệng lưỡi; người hở môi gặt lấy thất bại hoài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai kiểm soát miệng, cầm giữ lưỡi, là người giữ mình thoát khỏi rối reng.
  • 新标点和合本 - 谨守口与舌的, 就保守自己免受灾难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谨守口和舌的, 就保护自己免受灾难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谨守口和舌的, 就保护自己免受灾难。
  • 当代译本 - 管住口舌,免遭祸患。
  • 圣经新译本 - 谨守口舌的, 保护自己免受患难。
  • 中文标准译本 - 保守自己的口与舌的, 就保守自己的灵魂免受患难。
  • 现代标点和合本 - 谨守口与舌的, 就保守自己免受灾难。
  • 和合本(拼音版) - 谨守口与舌的, 就保守自己免受灾难。
  • New International Version - Those who guard their mouths and their tongues keep themselves from calamity.
  • New International Reader's Version - Those who are careful about what they say keep themselves out of trouble.
  • English Standard Version - Whoever keeps his mouth and his tongue keeps himself out of trouble.
  • New Living Translation - Watch your tongue and keep your mouth shut, and you will stay out of trouble.
  • The Message - Watch your words and hold your tongue; you’ll save yourself a lot of grief.
  • Christian Standard Bible - The one who guards his mouth and tongue keeps himself out of trouble.
  • New American Standard Bible - One who guards his mouth and his tongue, Guards his soul from troubles.
  • New King James Version - Whoever guards his mouth and tongue Keeps his soul from troubles.
  • Amplified Bible - He who guards his mouth and his tongue Guards himself from troubles.
  • American Standard Version - Whoso keepeth his mouth and his tongue Keepeth his soul from troubles.
  • King James Version - Whoso keepeth his mouth and his tongue keepeth his soul from troubles.
  • New English Translation - The one who guards his mouth and his tongue keeps his life from troubles.
  • World English Bible - Whoever guards his mouth and his tongue keeps his soul from troubles.
  • 新標點和合本 - 謹守口與舌的, 就保守自己免受災難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 謹守口和舌的, 就保護自己免受災難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 謹守口和舌的, 就保護自己免受災難。
  • 當代譯本 - 管住口舌,免遭禍患。
  • 聖經新譯本 - 謹守口舌的, 保護自己免受患難。
  • 呂振中譯本 - 謹守口與舌的、 保守自己免受患難。
  • 中文標準譯本 - 保守自己的口與舌的, 就保守自己的靈魂免受患難。
  • 現代標點和合本 - 謹守口與舌的, 就保守自己免受災難。
  • 文理和合譯本 - 守口舌者、保生免害、
  • 文理委辦譯本 - 守口足以遠害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謹守唇舌者、保己命免受災害、
  • Nueva Versión Internacional - El que refrena su boca y su lengua se libra de muchas angustias.
  • 현대인의 성경 - 자기 입과 혀를 지키는 사람은 환난에서 자기 영혼을 지킨다.
  • Новый Русский Перевод - Сторожащий уста свои и язык хранит себя от беды.
  • Восточный перевод - Сторожащий уста свои и язык хранит себя от беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сторожащий уста свои и язык хранит себя от беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сторожащий уста свои и язык хранит себя от беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui surveille sa bouche et sa langue s’épargne bien des tourments.
  • リビングバイブル - 口を開かないでいれば、 苦難に陥ることもありません。
  • Nova Versão Internacional - Quem é cuidadoso no que fala evita muito sofrimento.
  • Hoffnung für alle - Überlege deine Worte, und dir bleibt viel Ärger erspart!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ระวังปากและลิ้นของตน ก็ปกป้องตนให้พ้นจากหายนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ระวัง​ปาก​และ​ลิ้น เป็น​ผู้​รักษา​ตัว​ให้​พ้น​จาก​ปัญหา​ได้
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Gia-cơ 3:3 - Chỉ cần tra hàm thiếc vào miệng ngựa, chúng ta có thể sai khiến con ngựa to lớn tuân theo ý mình.
  • Gia-cơ 3:4 - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • Gia-cơ 3:11 - Một ngọn suối có thể vừa chảy nước ngọt vừa tuôn nước đắng không?
  • Gia-cơ 3:12 - Cây vả có thể sinh trái ô-liu hay cây nho sinh trái vả không? Không đâu, anh chị em cũng không thể nào múc nước ngọt trong hồ nước mặn được.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Châm Ngôn 10:19 - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 17:27 - Người khôn ngoan thường ít lời; người thông sáng biết tự chủ.
  • Châm Ngôn 17:28 - Biết im lặng, dại cũng thành khôn; biết kiềm chế miệng lưỡi được xem là sáng suốt.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Châm Ngôn 13:3 - Người tự chủ biết hãm cầm miệng lưỡi; người hở môi gặt lấy thất bại hoài.
聖經
資源
計劃
奉獻