Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
  • 新标点和合本 - 在他们的道中弯曲, 在他们的路上偏僻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的路歪曲, 他们偏离中道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的路歪曲, 他们偏离中道。
  • 当代译本 - 他们的道路歪邪,行径扭曲。
  • 圣经新译本 - 他们的道路弯曲, 他们的行径偏离正道。
  • 中文标准译本 - 他们的路途歪邪, 他们的路径邪僻。
  • 现代标点和合本 - 在他们的道中弯曲, 在他们的路上偏僻。
  • 和合本(拼音版) - 在他们的道中弯曲, 在他们的路上偏僻。
  • New International Version - whose paths are crooked and who are devious in their ways.
  • New International Reader's Version - Their paths are crooked. Their ways are not straight.
  • English Standard Version - men whose paths are crooked, and who are devious in their ways.
  • New Living Translation - Their actions are crooked, and their ways are wrong.
  • Christian Standard Bible - whose paths are crooked, and whose ways are devious.
  • New American Standard Bible - Whose paths are crooked, And who are devious in their ways;
  • New King James Version - Whose ways are crooked, And who are devious in their paths;
  • Amplified Bible - Whose paths are crooked, And who are devious in their ways;
  • American Standard Version - Who are crooked in their ways, And wayward in their paths:
  • King James Version - Whose ways are crooked, and they froward in their paths:
  • New English Translation - whose paths are morally crooked, and who are devious in their ways;
  • World English Bible - who are crooked in their ways, and wayward in their paths,
  • 新標點和合本 - 在他們的道中彎曲, 在他們的路上偏僻。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的路歪曲, 他們偏離中道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的路歪曲, 他們偏離中道。
  • 當代譯本 - 他們的道路歪邪,行徑扭曲。
  • 聖經新譯本 - 他們的道路彎曲, 他們的行徑偏離正道。
  • 呂振中譯本 - 他們的路徑邪曲, 他們的轍跡 偏僻。
  • 中文標準譯本 - 他們的路途歪邪, 他們的路徑邪僻。
  • 現代標點和合本 - 在他們的道中彎曲, 在他們的路上偏僻。
  • 文理和合譯本 - 其途邪曲、其徑偏僻、
  • 文理委辦譯本 - 所行邪曲、所為橫逆。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其路偏僻、其徑邪曲、
  • Nueva Versión Internacional - de los que andan por caminos torcidos y por sendas extraviadas;
  • 현대인의 성경 - 그들의 길은 굽었고 그들의 행위는 비뚤어지고 잘못되었다.
  • Новый Русский Перевод - чьи дороги кривы, и кто плутает по своим путям.
  • Восточный перевод - чьи дороги кривы, и кто плутает по своим путям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чьи дороги кривы, и кто плутает по своим путям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чьи дороги кривы, и кто плутает по своим путям.
  • La Bible du Semeur 2015 - dont les chemins sont tortueux et le comportement pervers.
  • リビングバイブル - 彼らは、ひねくれたこと、 間違ったことばかりします。
  • Nova Versão Internacional - andam por veredas tortuosas e no caminho se extraviam.
  • Hoffnung für alle - Alles, was sie sagen und tun, ist verlogen und verkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางของเขาลดเลี้ยวเคี้ยวคด เขาเป็นคนคดในข้องอในกระดูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​หนทาง​ของ​เขา​ก็​เคี้ยวคด เขา​เป็น​คน​ยอกย้อน​ไป​ตาม​วิถีทาง​ของ​เขา
交叉引用
  • Y-sai 30:8 - Bây giờ hãy đi và ghi lại những lời này. Hãy chép vào cuốn sách. Để làm chứng cớ đời đời truyền lại ngày sau
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
  • Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:5 - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Châm Ngôn 21:8 - Đường lối người phạm tội là quanh co; việc làm người chân thật là ngay thẳng.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
  • 新标点和合本 - 在他们的道中弯曲, 在他们的路上偏僻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的路歪曲, 他们偏离中道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的路歪曲, 他们偏离中道。
  • 当代译本 - 他们的道路歪邪,行径扭曲。
  • 圣经新译本 - 他们的道路弯曲, 他们的行径偏离正道。
  • 中文标准译本 - 他们的路途歪邪, 他们的路径邪僻。
  • 现代标点和合本 - 在他们的道中弯曲, 在他们的路上偏僻。
  • 和合本(拼音版) - 在他们的道中弯曲, 在他们的路上偏僻。
  • New International Version - whose paths are crooked and who are devious in their ways.
  • New International Reader's Version - Their paths are crooked. Their ways are not straight.
  • English Standard Version - men whose paths are crooked, and who are devious in their ways.
  • New Living Translation - Their actions are crooked, and their ways are wrong.
  • Christian Standard Bible - whose paths are crooked, and whose ways are devious.
  • New American Standard Bible - Whose paths are crooked, And who are devious in their ways;
  • New King James Version - Whose ways are crooked, And who are devious in their paths;
  • Amplified Bible - Whose paths are crooked, And who are devious in their ways;
  • American Standard Version - Who are crooked in their ways, And wayward in their paths:
  • King James Version - Whose ways are crooked, and they froward in their paths:
  • New English Translation - whose paths are morally crooked, and who are devious in their ways;
  • World English Bible - who are crooked in their ways, and wayward in their paths,
  • 新標點和合本 - 在他們的道中彎曲, 在他們的路上偏僻。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的路歪曲, 他們偏離中道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的路歪曲, 他們偏離中道。
  • 當代譯本 - 他們的道路歪邪,行徑扭曲。
  • 聖經新譯本 - 他們的道路彎曲, 他們的行徑偏離正道。
  • 呂振中譯本 - 他們的路徑邪曲, 他們的轍跡 偏僻。
  • 中文標準譯本 - 他們的路途歪邪, 他們的路徑邪僻。
  • 現代標點和合本 - 在他們的道中彎曲, 在他們的路上偏僻。
  • 文理和合譯本 - 其途邪曲、其徑偏僻、
  • 文理委辦譯本 - 所行邪曲、所為橫逆。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其路偏僻、其徑邪曲、
  • Nueva Versión Internacional - de los que andan por caminos torcidos y por sendas extraviadas;
  • 현대인의 성경 - 그들의 길은 굽었고 그들의 행위는 비뚤어지고 잘못되었다.
  • Новый Русский Перевод - чьи дороги кривы, и кто плутает по своим путям.
  • Восточный перевод - чьи дороги кривы, и кто плутает по своим путям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чьи дороги кривы, и кто плутает по своим путям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чьи дороги кривы, и кто плутает по своим путям.
  • La Bible du Semeur 2015 - dont les chemins sont tortueux et le comportement pervers.
  • リビングバイブル - 彼らは、ひねくれたこと、 間違ったことばかりします。
  • Nova Versão Internacional - andam por veredas tortuosas e no caminho se extraviam.
  • Hoffnung für alle - Alles, was sie sagen und tun, ist verlogen und verkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางของเขาลดเลี้ยวเคี้ยวคด เขาเป็นคนคดในข้องอในกระดูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​หนทาง​ของ​เขา​ก็​เคี้ยวคด เขา​เป็น​คน​ยอกย้อน​ไป​ตาม​วิถีทาง​ของ​เขา
  • Y-sai 30:8 - Bây giờ hãy đi và ghi lại những lời này. Hãy chép vào cuốn sách. Để làm chứng cớ đời đời truyền lại ngày sau
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
  • Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:5 - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Châm Ngôn 21:8 - Đường lối người phạm tội là quanh co; việc làm người chân thật là ngay thẳng.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
聖經
資源
計劃
奉獻