Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • 新标点和合本 - 要救你脱离恶道(或作“恶人的道”), 脱离说乖谬话的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 救你脱离恶人的道, 脱离言谈乖谬的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 救你脱离恶人的道, 脱离言谈乖谬的人。
  • 当代译本 - 智慧必救你远离恶道, 脱离言语荒谬的人。
  • 圣经新译本 - 要救你脱离邪恶的道路, 脱离说话乖谬的人。
  • 中文标准译本 - 这是要解救你脱离邪恶的道路, 脱离说话荒谬的人——
  • 现代标点和合本 - 要救你脱离恶道 , 脱离说乖谬话的人。
  • 和合本(拼音版) - 要救你脱离恶道 , 脱离说乖谬话的人。
  • New International Version - Wisdom will save you from the ways of wicked men, from men whose words are perverse,
  • New International Reader's Version - Wisdom will save you from the ways of evil men. It will save you from men who twist their words.
  • English Standard Version - delivering you from the way of evil, from men of perverted speech,
  • New Living Translation - Wisdom will save you from evil people, from those whose words are twisted.
  • Christian Standard Bible - It will rescue you from the way of evil — from anyone who says perverse things,
  • New American Standard Bible - To rescue you from the way of evil, From a person who speaks perverse things;
  • New King James Version - To deliver you from the way of evil, From the man who speaks perverse things,
  • Amplified Bible - To keep you from the way of evil and the evil man, From the man who speaks perverse things;
  • American Standard Version - To deliver thee from the way of evil, From the men that speak perverse things;
  • King James Version - To deliver thee from the way of the evil man, from the man that speaketh froward things;
  • New English Translation - to deliver you from the way of the wicked, from those speaking perversity,
  • World English Bible - to deliver you from the way of evil, from the men who speak perverse things,
  • 新標點和合本 - 要救你脫離惡道(或譯:惡人的道), 脫離說乖謬話的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 救你脫離惡人的道, 脫離言談乖謬的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 救你脫離惡人的道, 脫離言談乖謬的人。
  • 當代譯本 - 智慧必救你遠離惡道, 脫離言語荒謬的人。
  • 聖經新譯本 - 要救你脫離邪惡的道路, 脫離說話乖謬的人。
  • 呂振中譯本 - 必援救你脫離壞 人 的路, 脫離說乖張話的人。
  • 中文標準譯本 - 這是要解救你脫離邪惡的道路, 脫離說話荒謬的人——
  • 現代標點和合本 - 要救你脫離惡道 , 脫離說乖謬話的人。
  • 文理和合譯本 - 援爾於惡者之道、脫出詞乖謬之人、
  • 文理委辦譯本 - 免為惡人忤逆者所誘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救爾於惡道、救爾脫於言辭乖戾之人、
  • Nueva Versión Internacional - La sabiduría te librará del camino de los malvados, de los que profieren palabras perversas,
  • 현대인의 성경 - 지혜가 악한 자의 길과 추하고 더러운 말을 하는 자들에게서 너를 구할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрость спасет тебя от пути злодеев, от тех, чьи слова превратны,
  • Восточный перевод - Мудрость спасёт тебя от пути злодеев, от тех, чьи слова превратны,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрость спасёт тебя от пути злодеев, от тех, чьи слова превратны,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрость спасёт тебя от пути злодеев, от тех, чьи слова превратны,
  • La Bible du Semeur 2015 - pour te préserver de la mauvaise voie et des hommes qui tiennent des propos fourbes,
  • Nova Versão Internacional - A sabedoria o livrará do caminho dos maus, dos homens de palavras perversas—
  • Hoffnung für alle - und dich davor bewahren, Böses zu tun. Dann bist du gewappnet gegen Menschen, die mit ihren Worten andere täuschen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปัญญาจะช่วยเจ้าให้รอดพ้นจากทางของคนชั่ว จากคนที่พูดตลบตะแลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สติ​ปัญญา​จะ​ให้​เจ้า​หลุด​พ้น​จาก​หนทาง​อัน​ชั่วร้าย จาก​คน​ที่​พูดจา​บิดเบือน
交叉引用
  • Thi Thiên 101:4 - Con sẽ loại trừ lòng hư hoại và xa lánh loài gian ác.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Châm Ngôn 1:19 - Đó là số phận người ham lợi bất nghĩa; lợi ấy sẽ tiêu diệt mạng sống họ.
  • Châm Ngôn 4:14 - Đừng bước vào đường người ác, và đừng theo lối bọn gian manh.
  • Châm Ngôn 4:15 - Phải tránh xa; đừng bước ngang qua. Phải quay lưng, thẳng bước mà đi.
  • Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
  • Châm Ngôn 4:17 - Họ ăn bánh gian ác và uống rượu bạo tàn!
  • Thi Thiên 141:4 - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Thi Thiên 17:4 - Còn hành động của loài người, con nhờ lời Chúa giữ mình không theo đường lối bạo tàn.
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • Châm Ngôn 16:28 - Người tà vạy gieo mầm xung đột; người rỉ tai chia rẽ bạn thân.
  • Châm Ngôn 16:29 - Người hung dữ quyến dụ láng giềng, lôi kéo họ vào đường bất chính.
  • Châm Ngôn 16:30 - Người chớp mắt lòng mưu toan việc ác; người mím môi bụng chất chứa gian tà.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
  • Châm Ngôn 3:32 - Vì Chúa Hằng Hữu ghét người hư hoại, nhưng thổ lộ tâm tình với ai ngay lành.
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • 新标点和合本 - 要救你脱离恶道(或作“恶人的道”), 脱离说乖谬话的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 救你脱离恶人的道, 脱离言谈乖谬的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 救你脱离恶人的道, 脱离言谈乖谬的人。
  • 当代译本 - 智慧必救你远离恶道, 脱离言语荒谬的人。
  • 圣经新译本 - 要救你脱离邪恶的道路, 脱离说话乖谬的人。
  • 中文标准译本 - 这是要解救你脱离邪恶的道路, 脱离说话荒谬的人——
  • 现代标点和合本 - 要救你脱离恶道 , 脱离说乖谬话的人。
  • 和合本(拼音版) - 要救你脱离恶道 , 脱离说乖谬话的人。
  • New International Version - Wisdom will save you from the ways of wicked men, from men whose words are perverse,
  • New International Reader's Version - Wisdom will save you from the ways of evil men. It will save you from men who twist their words.
  • English Standard Version - delivering you from the way of evil, from men of perverted speech,
  • New Living Translation - Wisdom will save you from evil people, from those whose words are twisted.
  • Christian Standard Bible - It will rescue you from the way of evil — from anyone who says perverse things,
  • New American Standard Bible - To rescue you from the way of evil, From a person who speaks perverse things;
  • New King James Version - To deliver you from the way of evil, From the man who speaks perverse things,
  • Amplified Bible - To keep you from the way of evil and the evil man, From the man who speaks perverse things;
  • American Standard Version - To deliver thee from the way of evil, From the men that speak perverse things;
  • King James Version - To deliver thee from the way of the evil man, from the man that speaketh froward things;
  • New English Translation - to deliver you from the way of the wicked, from those speaking perversity,
  • World English Bible - to deliver you from the way of evil, from the men who speak perverse things,
  • 新標點和合本 - 要救你脫離惡道(或譯:惡人的道), 脫離說乖謬話的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 救你脫離惡人的道, 脫離言談乖謬的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 救你脫離惡人的道, 脫離言談乖謬的人。
  • 當代譯本 - 智慧必救你遠離惡道, 脫離言語荒謬的人。
  • 聖經新譯本 - 要救你脫離邪惡的道路, 脫離說話乖謬的人。
  • 呂振中譯本 - 必援救你脫離壞 人 的路, 脫離說乖張話的人。
  • 中文標準譯本 - 這是要解救你脫離邪惡的道路, 脫離說話荒謬的人——
  • 現代標點和合本 - 要救你脫離惡道 , 脫離說乖謬話的人。
  • 文理和合譯本 - 援爾於惡者之道、脫出詞乖謬之人、
  • 文理委辦譯本 - 免為惡人忤逆者所誘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救爾於惡道、救爾脫於言辭乖戾之人、
  • Nueva Versión Internacional - La sabiduría te librará del camino de los malvados, de los que profieren palabras perversas,
  • 현대인의 성경 - 지혜가 악한 자의 길과 추하고 더러운 말을 하는 자들에게서 너를 구할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрость спасет тебя от пути злодеев, от тех, чьи слова превратны,
  • Восточный перевод - Мудрость спасёт тебя от пути злодеев, от тех, чьи слова превратны,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрость спасёт тебя от пути злодеев, от тех, чьи слова превратны,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрость спасёт тебя от пути злодеев, от тех, чьи слова превратны,
  • La Bible du Semeur 2015 - pour te préserver de la mauvaise voie et des hommes qui tiennent des propos fourbes,
  • Nova Versão Internacional - A sabedoria o livrará do caminho dos maus, dos homens de palavras perversas—
  • Hoffnung für alle - und dich davor bewahren, Böses zu tun. Dann bist du gewappnet gegen Menschen, die mit ihren Worten andere täuschen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปัญญาจะช่วยเจ้าให้รอดพ้นจากทางของคนชั่ว จากคนที่พูดตลบตะแลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สติ​ปัญญา​จะ​ให้​เจ้า​หลุด​พ้น​จาก​หนทาง​อัน​ชั่วร้าย จาก​คน​ที่​พูดจา​บิดเบือน
  • Thi Thiên 101:4 - Con sẽ loại trừ lòng hư hoại và xa lánh loài gian ác.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Châm Ngôn 1:19 - Đó là số phận người ham lợi bất nghĩa; lợi ấy sẽ tiêu diệt mạng sống họ.
  • Châm Ngôn 4:14 - Đừng bước vào đường người ác, và đừng theo lối bọn gian manh.
  • Châm Ngôn 4:15 - Phải tránh xa; đừng bước ngang qua. Phải quay lưng, thẳng bước mà đi.
  • Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
  • Châm Ngôn 4:17 - Họ ăn bánh gian ác và uống rượu bạo tàn!
  • Thi Thiên 141:4 - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Thi Thiên 17:4 - Còn hành động của loài người, con nhờ lời Chúa giữ mình không theo đường lối bạo tàn.
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • Châm Ngôn 16:28 - Người tà vạy gieo mầm xung đột; người rỉ tai chia rẽ bạn thân.
  • Châm Ngôn 16:29 - Người hung dữ quyến dụ láng giềng, lôi kéo họ vào đường bất chính.
  • Châm Ngôn 16:30 - Người chớp mắt lòng mưu toan việc ác; người mím môi bụng chất chứa gian tà.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
  • Châm Ngôn 3:32 - Vì Chúa Hằng Hữu ghét người hư hoại, nhưng thổ lộ tâm tình với ai ngay lành.
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
聖經
資源
計劃
奉獻