Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • 新标点和合本 - 因怜悯诚实,罪孽得赎; 敬畏耶和华的,远离恶事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因慈爱和信实,罪孽得赎; 敬畏耶和华的,远离恶事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因慈爱和信实,罪孽得赎; 敬畏耶和华的,远离恶事。
  • 当代译本 - 慈爱和忠信可让罪恶得赎, 敬畏耶和华使人远离罪恶。
  • 圣经新译本 - 因着怜悯和信实,罪孽得赎; 因为敬畏耶和华,人可以避开罪恶。
  • 中文标准译本 - 藉着慈爱和信实,罪孽被赎清; 因敬畏耶和华,人就远离恶事。
  • 现代标点和合本 - 因怜悯、诚实,罪孽得赎; 敬畏耶和华的,远离恶事。
  • 和合本(拼音版) - 因怜悯诚实,罪孽得赎, 敬畏耶和华的,远离恶事。
  • New International Version - Through love and faithfulness sin is atoned for; through the fear of the Lord evil is avoided.
  • New International Reader's Version - Through love and truth sin is paid for. People avoid evil when they have respect for the Lord.
  • English Standard Version - By steadfast love and faithfulness iniquity is atoned for, and by the fear of the Lord one turns away from evil.
  • New Living Translation - Unfailing love and faithfulness make atonement for sin. By fearing the Lord, people avoid evil.
  • The Message - Guilt is banished through love and truth; Fear-of-God deflects evil.
  • Christian Standard Bible - Iniquity is atoned for by loyalty and faithfulness, and one turns from evil by the fear of the Lord.
  • New American Standard Bible - By mercy and truth atonement is made for wrongdoing, And by the fear of the Lord one keeps away from evil.
  • New King James Version - In mercy and truth Atonement is provided for iniquity; And by the fear of the Lord one departs from evil.
  • Amplified Bible - By mercy and lovingkindness and truth [not superficial ritual] wickedness is cleansed from the heart, And by the fear of the Lord one avoids evil.
  • American Standard Version - By mercy and truth iniquity is atoned for; And by the fear of Jehovah men depart from evil.
  • King James Version - By mercy and truth iniquity is purged: and by the fear of the Lord men depart from evil.
  • New English Translation - Through loyal love and truth iniquity is appeased; through fearing the Lord one avoids evil.
  • World English Bible - By mercy and truth iniquity is atoned for. By the fear of Yahweh men depart from evil.
  • 新標點和合本 - 因憐憫誠實,罪孽得贖; 敬畏耶和華的,遠離惡事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因慈愛和信實,罪孽得贖; 敬畏耶和華的,遠離惡事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因慈愛和信實,罪孽得贖; 敬畏耶和華的,遠離惡事。
  • 當代譯本 - 慈愛和忠信可讓罪惡得贖, 敬畏耶和華使人遠離罪惡。
  • 聖經新譯本 - 因著憐憫和信實,罪孽得贖; 因為敬畏耶和華,人可以避開罪惡。
  • 呂振中譯本 - 因忠愛與誠信、罪孽就得赦除; 由於敬畏永恆主、 人 就免受禍患。
  • 中文標準譯本 - 藉著慈愛和信實,罪孽被贖清; 因敬畏耶和華,人就遠離惡事。
  • 現代標點和合本 - 因憐憫、誠實,罪孽得贖; 敬畏耶和華的,遠離惡事。
  • 文理和合譯本 - 仁慈誠實、可以贖罪、人之遠惡、在寅畏耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 上帝施恩、蓋人愆尤、以踐前言、凡畏耶和華者、當滌除其惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 罪愆以矜憫誠實得赦、敬畏主則可避惡、
  • Nueva Versión Internacional - Con amor y verdad se perdona el pecado, y con temor del Señor se evita el mal.
  • 현대인의 성경 - 자비와 진리로 죄가 용서되고 여호와를 두려워함으로 악에서 떠나게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Любовь и верность искупают грех; и страх перед Господом уводит от зла.
  • Восточный перевод - Любовь и верность искупают грех, и страх перед Вечным уводит от зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любовь и верность искупают грех, и страх перед Вечным уводит от зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любовь и верность искупают грех, и страх перед Вечным уводит от зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - La faute est expiée par la bonté et la fidélité et, par crainte de l’Eternel, on se détourne du mal.
  • リビングバイブル - 思いやりと真心があれば罪は除かれ、 主を恐れる気持ちがあれば悪に手を染めません。
  • Nova Versão Internacional - Com amor e fidelidade se faz expiação pelo pecado; com o temor do Senhor o homem evita o mal.
  • Hoffnung für alle - Wer dem Herrn treu ist und Liebe übt, dem wird die Schuld vergeben; und wer Ehrfurcht vor dem Herrn hat, der meidet das Böse.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาปไถ่ถอนได้โดยความรักและความซื่อสัตย์ ความชั่วหลีกเลี่ยงได้โดยการยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง บาป​จึง​ได้​รับ​การ​ยกโทษ และ​เป็น​เพราะ​ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คน​จึง​หลีก​เลี่ยง​การ​ทำ​ความ​ชั่ว
交叉引用
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Châm Ngôn 20:28 - Chỉ có lòng bác ái, chân thành, độ lượng, mới bảo đảm được ngôi nước quân vương.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:21 - Do lòng kính sợ Chúa Cứu Thế, anh chị em phải tùng phục nhau.
  • Châm Ngôn 14:27 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống; giải cứu con người thoát bẫy tử vong.
  • Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
  • Gióp 1:2 - Ông có bảy con trai và ba con gái.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Gióp 1:4 - Các con trai của Gióp thường luân phiên mở tiệc tại nhà riêng và mời ba chị em gái tham dự.
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • Gióp 1:6 - Một hôm, các thiên sứ đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cùng đến với họ.
  • Gióp 1:7 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi từ đâu đến đây?” Sa-tan trả lời Chúa Hằng Hữu “Tôi lang thang trên đất, ngắm nhìn mọi việc xảy ra.” Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan:
  • Gióp 1:8 - “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Khắp đất không ai bằng Gióp. Đó là một người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực, kính sợ Đức Chúa Trời, và tránh xa điều ác.”
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • 新标点和合本 - 因怜悯诚实,罪孽得赎; 敬畏耶和华的,远离恶事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因慈爱和信实,罪孽得赎; 敬畏耶和华的,远离恶事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因慈爱和信实,罪孽得赎; 敬畏耶和华的,远离恶事。
  • 当代译本 - 慈爱和忠信可让罪恶得赎, 敬畏耶和华使人远离罪恶。
  • 圣经新译本 - 因着怜悯和信实,罪孽得赎; 因为敬畏耶和华,人可以避开罪恶。
  • 中文标准译本 - 藉着慈爱和信实,罪孽被赎清; 因敬畏耶和华,人就远离恶事。
  • 现代标点和合本 - 因怜悯、诚实,罪孽得赎; 敬畏耶和华的,远离恶事。
  • 和合本(拼音版) - 因怜悯诚实,罪孽得赎, 敬畏耶和华的,远离恶事。
  • New International Version - Through love and faithfulness sin is atoned for; through the fear of the Lord evil is avoided.
  • New International Reader's Version - Through love and truth sin is paid for. People avoid evil when they have respect for the Lord.
  • English Standard Version - By steadfast love and faithfulness iniquity is atoned for, and by the fear of the Lord one turns away from evil.
  • New Living Translation - Unfailing love and faithfulness make atonement for sin. By fearing the Lord, people avoid evil.
  • The Message - Guilt is banished through love and truth; Fear-of-God deflects evil.
  • Christian Standard Bible - Iniquity is atoned for by loyalty and faithfulness, and one turns from evil by the fear of the Lord.
  • New American Standard Bible - By mercy and truth atonement is made for wrongdoing, And by the fear of the Lord one keeps away from evil.
  • New King James Version - In mercy and truth Atonement is provided for iniquity; And by the fear of the Lord one departs from evil.
  • Amplified Bible - By mercy and lovingkindness and truth [not superficial ritual] wickedness is cleansed from the heart, And by the fear of the Lord one avoids evil.
  • American Standard Version - By mercy and truth iniquity is atoned for; And by the fear of Jehovah men depart from evil.
  • King James Version - By mercy and truth iniquity is purged: and by the fear of the Lord men depart from evil.
  • New English Translation - Through loyal love and truth iniquity is appeased; through fearing the Lord one avoids evil.
  • World English Bible - By mercy and truth iniquity is atoned for. By the fear of Yahweh men depart from evil.
  • 新標點和合本 - 因憐憫誠實,罪孽得贖; 敬畏耶和華的,遠離惡事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因慈愛和信實,罪孽得贖; 敬畏耶和華的,遠離惡事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因慈愛和信實,罪孽得贖; 敬畏耶和華的,遠離惡事。
  • 當代譯本 - 慈愛和忠信可讓罪惡得贖, 敬畏耶和華使人遠離罪惡。
  • 聖經新譯本 - 因著憐憫和信實,罪孽得贖; 因為敬畏耶和華,人可以避開罪惡。
  • 呂振中譯本 - 因忠愛與誠信、罪孽就得赦除; 由於敬畏永恆主、 人 就免受禍患。
  • 中文標準譯本 - 藉著慈愛和信實,罪孽被贖清; 因敬畏耶和華,人就遠離惡事。
  • 現代標點和合本 - 因憐憫、誠實,罪孽得贖; 敬畏耶和華的,遠離惡事。
  • 文理和合譯本 - 仁慈誠實、可以贖罪、人之遠惡、在寅畏耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 上帝施恩、蓋人愆尤、以踐前言、凡畏耶和華者、當滌除其惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 罪愆以矜憫誠實得赦、敬畏主則可避惡、
  • Nueva Versión Internacional - Con amor y verdad se perdona el pecado, y con temor del Señor se evita el mal.
  • 현대인의 성경 - 자비와 진리로 죄가 용서되고 여호와를 두려워함으로 악에서 떠나게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Любовь и верность искупают грех; и страх перед Господом уводит от зла.
  • Восточный перевод - Любовь и верность искупают грех, и страх перед Вечным уводит от зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любовь и верность искупают грех, и страх перед Вечным уводит от зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любовь и верность искупают грех, и страх перед Вечным уводит от зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - La faute est expiée par la bonté et la fidélité et, par crainte de l’Eternel, on se détourne du mal.
  • リビングバイブル - 思いやりと真心があれば罪は除かれ、 主を恐れる気持ちがあれば悪に手を染めません。
  • Nova Versão Internacional - Com amor e fidelidade se faz expiação pelo pecado; com o temor do Senhor o homem evita o mal.
  • Hoffnung für alle - Wer dem Herrn treu ist und Liebe übt, dem wird die Schuld vergeben; und wer Ehrfurcht vor dem Herrn hat, der meidet das Böse.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาปไถ่ถอนได้โดยความรักและความซื่อสัตย์ ความชั่วหลีกเลี่ยงได้โดยการยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง บาป​จึง​ได้​รับ​การ​ยกโทษ และ​เป็น​เพราะ​ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คน​จึง​หลีก​เลี่ยง​การ​ทำ​ความ​ชั่ว
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Châm Ngôn 20:28 - Chỉ có lòng bác ái, chân thành, độ lượng, mới bảo đảm được ngôi nước quân vương.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:21 - Do lòng kính sợ Chúa Cứu Thế, anh chị em phải tùng phục nhau.
  • Châm Ngôn 14:27 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống; giải cứu con người thoát bẫy tử vong.
  • Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
  • Gióp 1:2 - Ông có bảy con trai và ba con gái.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Gióp 1:4 - Các con trai của Gióp thường luân phiên mở tiệc tại nhà riêng và mời ba chị em gái tham dự.
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • Gióp 1:6 - Một hôm, các thiên sứ đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cùng đến với họ.
  • Gióp 1:7 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi từ đâu đến đây?” Sa-tan trả lời Chúa Hằng Hữu “Tôi lang thang trên đất, ngắm nhìn mọi việc xảy ra.” Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan:
  • Gióp 1:8 - “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Khắp đất không ai bằng Gióp. Đó là một người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực, kính sợ Đức Chúa Trời, và tránh xa điều ác.”
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
聖經
資源
計劃
奉獻