Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng người nghĩ lắm mưu hay, nhưng thành hay bại đều do tay Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 心中的谋算在乎人; 舌头的应对由于耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中的筹谋在乎人, 舌头的应对出于耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中的筹谋在乎人, 舌头的应对出于耶和华。
  • 当代译本 - 心中的策划在于人, 应对之言来自耶和华。
  • 圣经新译本 - 心里的筹划在于人, 舌头的应对却出于耶和华。
  • 中文标准译本 - 心里的想法在于人, 口中 的回答来自耶和华。
  • 现代标点和合本 - 心中的谋算在乎人, 舌头的应对由于耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 心中的谋算在乎人, 舌头的应对由于耶和华。
  • New International Version - To humans belong the plans of the heart, but from the Lord comes the proper answer of the tongue.
  • New International Reader's Version - People make plans in their hearts. But the Lord puts the correct answer on their tongues.
  • English Standard Version - The plans of the heart belong to man, but the answer of the tongue is from the Lord.
  • New Living Translation - We can make our own plans, but the Lord gives the right answer.
  • The Message - Mortals make elaborate plans, but God has the last word.
  • Christian Standard Bible - The reflections of the heart belong to mankind, but the answer of the tongue is from the Lord.
  • New American Standard Bible - The plans of the heart belong to a person, But the answer of the tongue is from the Lord.
  • New King James Version - The preparations of the heart belong to man, But the answer of the tongue is from the Lord.
  • Amplified Bible - The plans and reflections of the heart belong to man, But the [wise] answer of the tongue is from the Lord.
  • American Standard Version - The plans of the heart belong to man; But the answer of the tongue is from Jehovah.
  • King James Version - The preparations of the heart in man, and the answer of the tongue, is from the Lord.
  • New English Translation - The intentions of the heart belong to a man, but the answer of the tongue comes from the Lord.
  • World English Bible - The plans of the heart belong to man, but the answer of the tongue is from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 心中的謀算在乎人; 舌頭的應對由於耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中的籌謀在乎人, 舌頭的應對出於耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中的籌謀在乎人, 舌頭的應對出於耶和華。
  • 當代譯本 - 心中的策劃在於人, 應對之言來自耶和華。
  • 聖經新譯本 - 心裡的籌劃在於人, 舌頭的應對卻出於耶和華。
  • 呂振中譯本 - 心裏所籌劃的在乎人; 口舌之應對乃由於永恆主。
  • 中文標準譯本 - 心裡的想法在於人, 口中 的回答來自耶和華。
  • 現代標點和合本 - 心中的謀算在乎人, 舌頭的應對由於耶和華。
  • 文理和合譯本 - 心之圖謀在人、言之功效、由於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 圖謀事理、則在乎人、聽其祈求、則在耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心中謀事在人、允人祈求在主、
  • Nueva Versión Internacional - El hombre propone y Dios dispone.
  • 현대인의 성경 - 계획은 사람이 세우지만 그 결과는 하나님께 달려 있다.
  • Новый Русский Перевод - Человек строит планы, а ответ языка – от Господа.
  • Восточный перевод - Человек строит планы, но решение этих планов в руках Вечного .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек строит планы, но решение этих планов в руках Вечного .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек строит планы, но решение этих планов в руках Вечного .
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme fait des projets, mais celui qui a le dernier mot, c’est l’Eternel.
  • リビングバイブル - 人は計画を立てますが、 その結果は主の手の中にあります。
  • Nova Versão Internacional - Ao homem pertencem os planos do coração, mas do Senhor vem a resposta da língua.
  • Hoffnung für alle - Der Mensch denkt über vieles nach und macht seine Pläne, das letzte Wort aber hat der Herr .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์วางแผนงานในใจ แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าให้ลิ้นกล่าวคำตอบที่ถูกต้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​ปกติ​ที่​มนุษย์​จะ​คิด​เตรียม​แผนการ​ต่างๆ แต่​ใน​ที่​สุด​คำ​ตอบ​ก็​มา​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Sử Ký 18:31 - Vừa thấy Giô-sa-phát, các tướng A-ram chỉ huy chiến xa tưởng là vua Ít-ra-ên liền tấn công vua, nhưng nghe Giô-sa-phát kêu cứu, Đức Chúa Trời liền cứu vua thoát chết.
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Lu-ca 12:11 - Khi các con bị đem ra xét xử trong hội đường, trước mặt các nhà lãnh đạo và cầm quyền, đừng lo phải nói những gì,
  • Lu-ca 12:12 - vì đúng lúc đó, Chúa Thánh Linh sẽ dạy các con những lời phải nói.”
  • Giê-rê-mi 10:23 - Con biết, lạy Chúa Hằng Hữu, đời sống chúng con không là của chúng con. Chúng con không thể tự ý vạch đường đi cho cuộc đời mình.
  • Ma-thi-ơ 10:19 - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
  • Ma-thi-ơ 10:20 - Lúc ấy không phải các con nói nữa, nhưng chính Thánh Linh của Cha các con trên trời sẽ nói qua môi miệng các con.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Châm Ngôn 20:24 - Chúa Hằng Hữu dẫn đưa từng bước một, là người trần, ai hiểu được đường mình?
  • Lu-ca 21:14 - Các con đừng lo phải tự biện hộ thế nào,
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Châm Ngôn 16:9 - Con người dùng trí vạch đường đi, nhưng Chúa dìu dắt từng li từng tí.
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng người nghĩ lắm mưu hay, nhưng thành hay bại đều do tay Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 心中的谋算在乎人; 舌头的应对由于耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中的筹谋在乎人, 舌头的应对出于耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中的筹谋在乎人, 舌头的应对出于耶和华。
  • 当代译本 - 心中的策划在于人, 应对之言来自耶和华。
  • 圣经新译本 - 心里的筹划在于人, 舌头的应对却出于耶和华。
  • 中文标准译本 - 心里的想法在于人, 口中 的回答来自耶和华。
  • 现代标点和合本 - 心中的谋算在乎人, 舌头的应对由于耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 心中的谋算在乎人, 舌头的应对由于耶和华。
  • New International Version - To humans belong the plans of the heart, but from the Lord comes the proper answer of the tongue.
  • New International Reader's Version - People make plans in their hearts. But the Lord puts the correct answer on their tongues.
  • English Standard Version - The plans of the heart belong to man, but the answer of the tongue is from the Lord.
  • New Living Translation - We can make our own plans, but the Lord gives the right answer.
  • The Message - Mortals make elaborate plans, but God has the last word.
  • Christian Standard Bible - The reflections of the heart belong to mankind, but the answer of the tongue is from the Lord.
  • New American Standard Bible - The plans of the heart belong to a person, But the answer of the tongue is from the Lord.
  • New King James Version - The preparations of the heart belong to man, But the answer of the tongue is from the Lord.
  • Amplified Bible - The plans and reflections of the heart belong to man, But the [wise] answer of the tongue is from the Lord.
  • American Standard Version - The plans of the heart belong to man; But the answer of the tongue is from Jehovah.
  • King James Version - The preparations of the heart in man, and the answer of the tongue, is from the Lord.
  • New English Translation - The intentions of the heart belong to a man, but the answer of the tongue comes from the Lord.
  • World English Bible - The plans of the heart belong to man, but the answer of the tongue is from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 心中的謀算在乎人; 舌頭的應對由於耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中的籌謀在乎人, 舌頭的應對出於耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中的籌謀在乎人, 舌頭的應對出於耶和華。
  • 當代譯本 - 心中的策劃在於人, 應對之言來自耶和華。
  • 聖經新譯本 - 心裡的籌劃在於人, 舌頭的應對卻出於耶和華。
  • 呂振中譯本 - 心裏所籌劃的在乎人; 口舌之應對乃由於永恆主。
  • 中文標準譯本 - 心裡的想法在於人, 口中 的回答來自耶和華。
  • 現代標點和合本 - 心中的謀算在乎人, 舌頭的應對由於耶和華。
  • 文理和合譯本 - 心之圖謀在人、言之功效、由於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 圖謀事理、則在乎人、聽其祈求、則在耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心中謀事在人、允人祈求在主、
  • Nueva Versión Internacional - El hombre propone y Dios dispone.
  • 현대인의 성경 - 계획은 사람이 세우지만 그 결과는 하나님께 달려 있다.
  • Новый Русский Перевод - Человек строит планы, а ответ языка – от Господа.
  • Восточный перевод - Человек строит планы, но решение этих планов в руках Вечного .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек строит планы, но решение этих планов в руках Вечного .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек строит планы, но решение этих планов в руках Вечного .
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme fait des projets, mais celui qui a le dernier mot, c’est l’Eternel.
  • リビングバイブル - 人は計画を立てますが、 その結果は主の手の中にあります。
  • Nova Versão Internacional - Ao homem pertencem os planos do coração, mas do Senhor vem a resposta da língua.
  • Hoffnung für alle - Der Mensch denkt über vieles nach und macht seine Pläne, das letzte Wort aber hat der Herr .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์วางแผนงานในใจ แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าให้ลิ้นกล่าวคำตอบที่ถูกต้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​ปกติ​ที่​มนุษย์​จะ​คิด​เตรียม​แผนการ​ต่างๆ แต่​ใน​ที่​สุด​คำ​ตอบ​ก็​มา​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Sử Ký 18:31 - Vừa thấy Giô-sa-phát, các tướng A-ram chỉ huy chiến xa tưởng là vua Ít-ra-ên liền tấn công vua, nhưng nghe Giô-sa-phát kêu cứu, Đức Chúa Trời liền cứu vua thoát chết.
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Lu-ca 12:11 - Khi các con bị đem ra xét xử trong hội đường, trước mặt các nhà lãnh đạo và cầm quyền, đừng lo phải nói những gì,
  • Lu-ca 12:12 - vì đúng lúc đó, Chúa Thánh Linh sẽ dạy các con những lời phải nói.”
  • Giê-rê-mi 10:23 - Con biết, lạy Chúa Hằng Hữu, đời sống chúng con không là của chúng con. Chúng con không thể tự ý vạch đường đi cho cuộc đời mình.
  • Ma-thi-ơ 10:19 - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
  • Ma-thi-ơ 10:20 - Lúc ấy không phải các con nói nữa, nhưng chính Thánh Linh của Cha các con trên trời sẽ nói qua môi miệng các con.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Châm Ngôn 20:24 - Chúa Hằng Hữu dẫn đưa từng bước một, là người trần, ai hiểu được đường mình?
  • Lu-ca 21:14 - Các con đừng lo phải tự biện hộ thế nào,
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Châm Ngôn 16:9 - Con người dùng trí vạch đường đi, nhưng Chúa dìu dắt từng li từng tí.
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
聖經
資源
計劃
奉獻