Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
15:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi người khôn truyền rao tri thức; lòng người dại thì chẳng được gì.
  • 新标点和合本 - 智慧人的嘴播扬知识; 愚昧人的心并不如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人的嘴传扬知识; 愚昧人的心并非如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人的嘴传扬知识; 愚昧人的心并非如此。
  • 当代译本 - 智者的嘴传扬知识, 愚人的心并非如此。
  • 圣经新译本 - 智慧人的嘴唇散播知识; 愚昧人的心并不是这样。
  • 中文标准译本 - 智慧人的嘴,散播知识; 愚昧人的心,却不这样。
  • 现代标点和合本 - 智慧人的嘴播扬知识, 愚昧人的心并不如此。
  • 和合本(拼音版) - 智慧人的嘴播扬知识, 愚昧人的心并不如此。
  • New International Version - The lips of the wise spread knowledge, but the hearts of fools are not upright.
  • New International Reader's Version - The lips of wise people spread knowledge. But the hearts of foolish people are not honest.
  • English Standard Version - The lips of the wise spread knowledge; not so the hearts of fools.
  • New Living Translation - The lips of the wise give good advice; the heart of a fool has none to give.
  • The Message - Perceptive words spread knowledge; fools are hollow—there’s nothing to them.
  • Christian Standard Bible - The lips of the wise broadcast knowledge, but not so the heart of fools.
  • New American Standard Bible - The lips of the wise spread knowledge, But the hearts of fools are not so.
  • New King James Version - The lips of the wise disperse knowledge, But the heart of the fool does not do so.
  • Amplified Bible - The lips of the wise spread knowledge [sifting it as chaff from the grain]; But the hearts of [shortsighted] fools are not so.
  • American Standard Version - The lips of the wise disperse knowledge; But the heart of the foolish doeth not so.
  • King James Version - The lips of the wise disperse knowledge: but the heart of the foolish doeth not so.
  • New English Translation - The lips of the wise spread knowledge, but not so the heart of fools.
  • World English Bible - The lips of the wise spread knowledge; not so with the heart of fools.
  • 新標點和合本 - 智慧人的嘴播揚知識; 愚昧人的心並不如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人的嘴傳揚知識; 愚昧人的心並非如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人的嘴傳揚知識; 愚昧人的心並非如此。
  • 當代譯本 - 智者的嘴傳揚知識, 愚人的心並非如此。
  • 聖經新譯本 - 智慧人的嘴唇散播知識; 愚昧人的心並不是這樣。
  • 呂振中譯本 - 智慧人的嘴脣散播着知識; 愚頑人的心並不明理 。
  • 中文標準譯本 - 智慧人的嘴,散播知識; 愚昧人的心,卻不這樣。
  • 現代標點和合本 - 智慧人的嘴播揚知識, 愚昧人的心並不如此。
  • 文理和合譯本 - 智者之口、播揚知識、愚者之心、出發不義、
  • 文理委辦譯本 - 智者所播、惟以明哲、愚者則反是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者之口、 口原文作唇 宣傳知識、愚者之心、毫無定見、
  • Nueva Versión Internacional - Los labios de los sabios esparcen conocimiento; el corazón de los necios ni piensa en ello.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 사람은 지식을 전하지만 미련한 사람은 그렇지 못하다.
  • Новый Русский Перевод - Уста мудрых распространяют знание; сердца глупцов не таковы.
  • Восточный перевод - Уста мудрых распространяют знание, а разум глупцов не таков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уста мудрых распространяют знание, а разум глупцов не таков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уста мудрых распространяют знание, а разум глупцов не таков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lèvres des sages répandent le savoir, mais il n’en est pas ainsi du cœur des insensés.
  • リビングバイブル - 人を教えられるのは知恵のある人だけで、 神に背く者にはとてもできません。
  • Nova Versão Internacional - As palavras dos sábios espalham conhecimento; mas o coração dos tolos não é assim.
  • Hoffnung für alle - Ein verständiger Mensch gibt sein Wissen weiter, aber ein Dummkopf hat nichts Gutes zu sagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของคนฉลาดเผยแพร่ความรู้ แต่จิตใจของคนโง่ไม่ซื่อตรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปาก​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​ป่าว​ประกาศ​ความรู้ แต่​ใจ​ของ​คน​โง่​ไม่​เป็น​เช่น​นั้น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 10:27 - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Truyền Đạo 12:9 - Hãy giữ đều này trong trí: Người Truyền Đạo là người rất khôn ngoan, và dạy dỗ dân mọi điều mình biết. Người tìm tòi, cân nhắc, và xếp loại nhiều câu châm ngôn.
  • Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Châm Ngôn 10:20 - Lưỡi người công chính như bạc quý; Tâm kẻ tiểu nhân rẻ hơn bèo.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
  • Nhã Ca 4:11 - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • Rô-ma 15:21 - Như Thánh Kinh dạy: “Người chưa được thông báo về Chúa sẽ thấy Ngài, và người chưa nghe sẽ hiểu Ngài.”
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi người khôn truyền rao tri thức; lòng người dại thì chẳng được gì.
  • 新标点和合本 - 智慧人的嘴播扬知识; 愚昧人的心并不如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人的嘴传扬知识; 愚昧人的心并非如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人的嘴传扬知识; 愚昧人的心并非如此。
  • 当代译本 - 智者的嘴传扬知识, 愚人的心并非如此。
  • 圣经新译本 - 智慧人的嘴唇散播知识; 愚昧人的心并不是这样。
  • 中文标准译本 - 智慧人的嘴,散播知识; 愚昧人的心,却不这样。
  • 现代标点和合本 - 智慧人的嘴播扬知识, 愚昧人的心并不如此。
  • 和合本(拼音版) - 智慧人的嘴播扬知识, 愚昧人的心并不如此。
  • New International Version - The lips of the wise spread knowledge, but the hearts of fools are not upright.
  • New International Reader's Version - The lips of wise people spread knowledge. But the hearts of foolish people are not honest.
  • English Standard Version - The lips of the wise spread knowledge; not so the hearts of fools.
  • New Living Translation - The lips of the wise give good advice; the heart of a fool has none to give.
  • The Message - Perceptive words spread knowledge; fools are hollow—there’s nothing to them.
  • Christian Standard Bible - The lips of the wise broadcast knowledge, but not so the heart of fools.
  • New American Standard Bible - The lips of the wise spread knowledge, But the hearts of fools are not so.
  • New King James Version - The lips of the wise disperse knowledge, But the heart of the fool does not do so.
  • Amplified Bible - The lips of the wise spread knowledge [sifting it as chaff from the grain]; But the hearts of [shortsighted] fools are not so.
  • American Standard Version - The lips of the wise disperse knowledge; But the heart of the foolish doeth not so.
  • King James Version - The lips of the wise disperse knowledge: but the heart of the foolish doeth not so.
  • New English Translation - The lips of the wise spread knowledge, but not so the heart of fools.
  • World English Bible - The lips of the wise spread knowledge; not so with the heart of fools.
  • 新標點和合本 - 智慧人的嘴播揚知識; 愚昧人的心並不如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人的嘴傳揚知識; 愚昧人的心並非如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人的嘴傳揚知識; 愚昧人的心並非如此。
  • 當代譯本 - 智者的嘴傳揚知識, 愚人的心並非如此。
  • 聖經新譯本 - 智慧人的嘴唇散播知識; 愚昧人的心並不是這樣。
  • 呂振中譯本 - 智慧人的嘴脣散播着知識; 愚頑人的心並不明理 。
  • 中文標準譯本 - 智慧人的嘴,散播知識; 愚昧人的心,卻不這樣。
  • 現代標點和合本 - 智慧人的嘴播揚知識, 愚昧人的心並不如此。
  • 文理和合譯本 - 智者之口、播揚知識、愚者之心、出發不義、
  • 文理委辦譯本 - 智者所播、惟以明哲、愚者則反是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者之口、 口原文作唇 宣傳知識、愚者之心、毫無定見、
  • Nueva Versión Internacional - Los labios de los sabios esparcen conocimiento; el corazón de los necios ni piensa en ello.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 사람은 지식을 전하지만 미련한 사람은 그렇지 못하다.
  • Новый Русский Перевод - Уста мудрых распространяют знание; сердца глупцов не таковы.
  • Восточный перевод - Уста мудрых распространяют знание, а разум глупцов не таков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уста мудрых распространяют знание, а разум глупцов не таков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уста мудрых распространяют знание, а разум глупцов не таков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lèvres des sages répandent le savoir, mais il n’en est pas ainsi du cœur des insensés.
  • リビングバイブル - 人を教えられるのは知恵のある人だけで、 神に背く者にはとてもできません。
  • Nova Versão Internacional - As palavras dos sábios espalham conhecimento; mas o coração dos tolos não é assim.
  • Hoffnung für alle - Ein verständiger Mensch gibt sein Wissen weiter, aber ein Dummkopf hat nichts Gutes zu sagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของคนฉลาดเผยแพร่ความรู้ แต่จิตใจของคนโง่ไม่ซื่อตรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปาก​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​ป่าว​ประกาศ​ความรู้ แต่​ใจ​ของ​คน​โง่​ไม่​เป็น​เช่น​นั้น
  • Ma-thi-ơ 10:27 - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Truyền Đạo 12:9 - Hãy giữ đều này trong trí: Người Truyền Đạo là người rất khôn ngoan, và dạy dỗ dân mọi điều mình biết. Người tìm tòi, cân nhắc, và xếp loại nhiều câu châm ngôn.
  • Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Châm Ngôn 10:20 - Lưỡi người công chính như bạc quý; Tâm kẻ tiểu nhân rẻ hơn bèo.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
  • Nhã Ca 4:11 - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • Rô-ma 15:21 - Như Thánh Kinh dạy: “Người chưa được thông báo về Chúa sẽ thấy Ngài, và người chưa nghe sẽ hiểu Ngài.”
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
聖經
資源
計劃
奉獻