Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
15:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng thông sáng đi tìm tri thức, miệng người ngu ăn nói điên rồ.
  • 新标点和合本 - 聪明人心求知识; 愚昧人口吃愚昧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 聪明人的心追求知识; 愚昧人的口吞吃愚昧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 聪明人的心追求知识; 愚昧人的口吞吃愚昧。
  • 当代译本 - 哲士的心追求知识, 愚人的口吞吃愚昧。
  • 圣经新译本 - 聪明人的心寻求知识, 愚昧人的口只吃愚妄。
  • 中文标准译本 - 有悟性的心,寻求知识; 愚昧人的口,以愚妄为食。
  • 现代标点和合本 - 聪明人心求知识, 愚昧人口吃愚昧。
  • 和合本(拼音版) - 聪明人心求知识; 愚昧人口吃愚昧。
  • New International Version - The discerning heart seeks knowledge, but the mouth of a fool feeds on folly.
  • New International Reader's Version - A heart that understands what is right looks for knowledge. But the mouths of foolish people feed on what is foolish.
  • English Standard Version - The heart of him who has understanding seeks knowledge, but the mouths of fools feed on folly.
  • New Living Translation - A wise person is hungry for knowledge, while the fool feeds on trash.
  • The Message - An intelligent person is always eager to take in more truth; fools feed on fast-food fads and fancies.
  • Christian Standard Bible - A discerning mind seeks knowledge, but the mouth of fools feeds on foolishness.
  • New American Standard Bible - The mind of the intelligent seeks knowledge, But the mouth of fools feeds on foolishness.
  • New King James Version - The heart of him who has understanding seeks knowledge, But the mouth of fools feeds on foolishness.
  • Amplified Bible - The mind of the intelligent and discerning seeks knowledge and eagerly inquires after it, But the mouth of the [stubborn] fool feeds on foolishness.
  • American Standard Version - The heart of him that hath understanding seeketh knowledge; But the mouth of fools feedeth on folly.
  • King James Version - The heart of him that hath understanding seeketh knowledge: but the mouth of fools feedeth on foolishness.
  • New English Translation - The discerning heart seeks knowledge, but the mouth of fools feeds on folly.
  • World English Bible - The heart of one who has understanding seeks knowledge, but the mouths of fools feed on folly.
  • 新標點和合本 - 聰明人心求知識; 愚昧人口吃愚昧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聰明人的心追求知識; 愚昧人的口吞吃愚昧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聰明人的心追求知識; 愚昧人的口吞吃愚昧。
  • 當代譯本 - 哲士的心追求知識, 愚人的口吞吃愚昧。
  • 聖經新譯本 - 聰明人的心尋求知識, 愚昧人的口只吃愚妄。
  • 呂振中譯本 - 明達人的心尋求知識; 愚頑人的口拿愚妄做糧食。
  • 中文標準譯本 - 有悟性的心,尋求知識; 愚昧人的口,以愚妄為食。
  • 現代標點和合本 - 聰明人心求知識, 愚昧人口吃愚昧。
  • 文理和合譯本 - 達人之心求知識、蠢者之口嗜愚頑、
  • 文理委辦譯本 - 哲人日進高明、愚人日就污下。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哲人之心、樂求知識、愚人之口、好出癡言、
  • Nueva Versión Internacional - El corazón entendido va tras el conocimiento; la boca de los necios se nutre de tonterías.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 자는 지식을 추구하지만 미련한 자는 어리석음을 즐긴다.
  • Новый Русский Перевод - Разум рассудительных ищет знания, а уста глупцов питаются глупостью.
  • Восточный перевод - Разум рассудительных ищет знания, а уста глупцов питаются глупостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разум рассудительных ищет знания, а уста глупцов питаются глупостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разум рассудительных ищет знания, а уста глупцов питаются глупостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme intelligent cherche toujours à apprendre, alors que les sots se repaissent de sottises.
  • リビングバイブル - 知恵のある人は熱心に真理を求め、 人をさげすむ者はつまらないことに熱中します。
  • Nova Versão Internacional - O coração que sabe discernir busca o conhecimento, mas a boca dos tolos alimenta-se de insensatez.
  • Hoffnung für alle - Vernünftige Menschen wollen ihr Wissen vergrößern, Dummköpfe haben nur am Unsinn ihren Spaß.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใจสุขุมใฝ่หาความรู้ แต่คนโง่กินความโง่เป็นอาหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​ผู้​หยั่งรู้​แสวงหา​ความรู้ แต่​ปาก​ของ​คน​โง่​กิน​ได้​แต่​ความ​ไร้​ปัญญา
交叉引用
  • Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Châm Ngôn 12:23 - Người khôn chẳng khoe khoang tri thức, người khờ thường bộc lộ dại dột.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Châm Ngôn 18:15 - Lòng người thận trọng đón nhận tri thức. Tai người khôn ngoan tìm kiếm hiểu biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng thông sáng đi tìm tri thức, miệng người ngu ăn nói điên rồ.
  • 新标点和合本 - 聪明人心求知识; 愚昧人口吃愚昧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 聪明人的心追求知识; 愚昧人的口吞吃愚昧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 聪明人的心追求知识; 愚昧人的口吞吃愚昧。
  • 当代译本 - 哲士的心追求知识, 愚人的口吞吃愚昧。
  • 圣经新译本 - 聪明人的心寻求知识, 愚昧人的口只吃愚妄。
  • 中文标准译本 - 有悟性的心,寻求知识; 愚昧人的口,以愚妄为食。
  • 现代标点和合本 - 聪明人心求知识, 愚昧人口吃愚昧。
  • 和合本(拼音版) - 聪明人心求知识; 愚昧人口吃愚昧。
  • New International Version - The discerning heart seeks knowledge, but the mouth of a fool feeds on folly.
  • New International Reader's Version - A heart that understands what is right looks for knowledge. But the mouths of foolish people feed on what is foolish.
  • English Standard Version - The heart of him who has understanding seeks knowledge, but the mouths of fools feed on folly.
  • New Living Translation - A wise person is hungry for knowledge, while the fool feeds on trash.
  • The Message - An intelligent person is always eager to take in more truth; fools feed on fast-food fads and fancies.
  • Christian Standard Bible - A discerning mind seeks knowledge, but the mouth of fools feeds on foolishness.
  • New American Standard Bible - The mind of the intelligent seeks knowledge, But the mouth of fools feeds on foolishness.
  • New King James Version - The heart of him who has understanding seeks knowledge, But the mouth of fools feeds on foolishness.
  • Amplified Bible - The mind of the intelligent and discerning seeks knowledge and eagerly inquires after it, But the mouth of the [stubborn] fool feeds on foolishness.
  • American Standard Version - The heart of him that hath understanding seeketh knowledge; But the mouth of fools feedeth on folly.
  • King James Version - The heart of him that hath understanding seeketh knowledge: but the mouth of fools feedeth on foolishness.
  • New English Translation - The discerning heart seeks knowledge, but the mouth of fools feeds on folly.
  • World English Bible - The heart of one who has understanding seeks knowledge, but the mouths of fools feed on folly.
  • 新標點和合本 - 聰明人心求知識; 愚昧人口吃愚昧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聰明人的心追求知識; 愚昧人的口吞吃愚昧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聰明人的心追求知識; 愚昧人的口吞吃愚昧。
  • 當代譯本 - 哲士的心追求知識, 愚人的口吞吃愚昧。
  • 聖經新譯本 - 聰明人的心尋求知識, 愚昧人的口只吃愚妄。
  • 呂振中譯本 - 明達人的心尋求知識; 愚頑人的口拿愚妄做糧食。
  • 中文標準譯本 - 有悟性的心,尋求知識; 愚昧人的口,以愚妄為食。
  • 現代標點和合本 - 聰明人心求知識, 愚昧人口吃愚昧。
  • 文理和合譯本 - 達人之心求知識、蠢者之口嗜愚頑、
  • 文理委辦譯本 - 哲人日進高明、愚人日就污下。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哲人之心、樂求知識、愚人之口、好出癡言、
  • Nueva Versión Internacional - El corazón entendido va tras el conocimiento; la boca de los necios se nutre de tonterías.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 자는 지식을 추구하지만 미련한 자는 어리석음을 즐긴다.
  • Новый Русский Перевод - Разум рассудительных ищет знания, а уста глупцов питаются глупостью.
  • Восточный перевод - Разум рассудительных ищет знания, а уста глупцов питаются глупостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разум рассудительных ищет знания, а уста глупцов питаются глупостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разум рассудительных ищет знания, а уста глупцов питаются глупостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme intelligent cherche toujours à apprendre, alors que les sots se repaissent de sottises.
  • リビングバイブル - 知恵のある人は熱心に真理を求め、 人をさげすむ者はつまらないことに熱中します。
  • Nova Versão Internacional - O coração que sabe discernir busca o conhecimento, mas a boca dos tolos alimenta-se de insensatez.
  • Hoffnung für alle - Vernünftige Menschen wollen ihr Wissen vergrößern, Dummköpfe haben nur am Unsinn ihren Spaß.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใจสุขุมใฝ่หาความรู้ แต่คนโง่กินความโง่เป็นอาหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​ผู้​หยั่งรู้​แสวงหา​ความรู้ แต่​ปาก​ของ​คน​โง่​กิน​ได้​แต่​ความ​ไร้​ปัญญา
  • Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Châm Ngôn 12:23 - Người khôn chẳng khoe khoang tri thức, người khờ thường bộc lộ dại dột.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Châm Ngôn 18:15 - Lòng người thận trọng đón nhận tri thức. Tai người khôn ngoan tìm kiếm hiểu biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
聖經
資源
計劃
奉獻