Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:24 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khôn được ca tụng vì khôn ngoan; người dại bị khinh bỉ bởi điên cuồng.
  • 新标点和合本 - 智慧人的财为自己的冠冕; 愚妄人的愚昧终是愚昧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人的冠冕是富有智慧; 愚昧人的愚昧终究是愚昧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人的冠冕是富有智慧; 愚昧人的愚昧终究是愚昧。
  • 当代译本 - 智者以财富为冠冕, 愚人以愚昧为装饰。
  • 圣经新译本 - 智慧人的冠冕是他们的财富; 愚昧人的愚妄,始终是愚妄。
  • 中文标准译本 - 智慧人的冠冕,是自己的财富; 愚昧人的愚妄,终究是愚妄。
  • 现代标点和合本 - 智慧人的财为自己的冠冕, 愚妄人的愚昧终是愚昧。
  • 和合本(拼音版) - 智慧人的财,为自己的冠冕, 愚妄人的愚昧,终是愚昧。
  • New International Version - The wealth of the wise is their crown, but the folly of fools yields folly.
  • New International Reader's Version - The wealth of wise people is their crown. But the foolish ways of foolish people lead to what is foolish.
  • English Standard Version - The crown of the wise is their wealth, but the folly of fools brings folly.
  • New Living Translation - Wealth is a crown for the wise; the effort of fools yields only foolishness.
  • The Message - The wise accumulate wisdom; fools get stupider by the day.
  • Christian Standard Bible - The crown of the wise is their wealth, but the foolishness of fools produces foolishness.
  • New American Standard Bible - The crown of the wise is their riches, But the foolishness of fools is simply foolishness.
  • New King James Version - The crown of the wise is their riches, But the foolishness of fools is folly.
  • Amplified Bible - The crown of the wise is their wealth [of wisdom], But the foolishness of [closed-minded] fools is [nothing but] folly.
  • American Standard Version - The crown of the wise is their riches; But the folly of fools is only folly.
  • King James Version - The crown of the wise is their riches: but the foolishness of fools is folly.
  • New English Translation - The crown of the wise is their riches, but the folly of fools is folly.
  • World English Bible - The crown of the wise is their riches, but the folly of fools crowns them with folly.
  • 新標點和合本 - 智慧人的財為自己的冠冕; 愚妄人的愚昧終是愚昧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人的冠冕是富有智慧; 愚昧人的愚昧終究是愚昧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人的冠冕是富有智慧; 愚昧人的愚昧終究是愚昧。
  • 當代譯本 - 智者以財富為冠冕, 愚人以愚昧為裝飾。
  • 聖經新譯本 - 智慧人的冠冕是他們的財富; 愚昧人的愚妄,始終是愚妄。
  • 呂振中譯本 - 智慧人的精明 是他們的冠冕; 愚頑人的愚妄是他們的華冠 。
  • 中文標準譯本 - 智慧人的冠冕,是自己的財富; 愚昧人的愚妄,終究是愚妄。
  • 現代標點和合本 - 智慧人的財為自己的冠冕, 愚妄人的愚昧終是愚昧。
  • 文理和合譯本 - 智者之才為其冕、蠢者之愚終為愚、
  • 文理委辦譯本 - 智而富、能善用其財、愚而尊、亦畢生愚蠢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智而富、其財適增其榮、愚而富、其財適加其愚、
  • Nueva Versión Internacional - La corona del sabio es su sabiduría; la de los necios, su necedad.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 사람의 재물은 면류관과 같아도 미련한 자의 소유는 어리석음뿐이다.
  • Новый Русский Перевод - Венец мудрых – их богатство, а глупость – венок глупцов.
  • Восточный перевод - Богатство – венец мудрых, а глупость – венок глупцов .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Богатство – венец мудрых, а глупость – венок глупцов .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Богатство – венец мудрых, а глупость – венок глупцов .
  • La Bible du Semeur 2015 - La richesse des sages est leur couronne, mais la folie des insensés reste de la folie.
  • リビングバイブル - 知恵のある人は知恵をほめられ、 愚か者は愚かさを軽蔑されます。
  • Nova Versão Internacional - A riqueza dos sábios é a sua coroa, mas a insensatez dos tolos produz apenas insensatez.
  • Hoffnung für alle - Verständige Menschen werden mit Reichtum belohnt; doch wer keinen Verstand annehmen will, dem bleibt bloß seine Dummheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความมั่งคั่งเป็นมงกุฎของคนฉลาด แต่ความโง่ของคนโง่ก็คือความโง่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มงกุฎ​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​คือ​ความ​มั่งมี​ของ​เขา แต่​สิ่ง​ที่​คน​โง่​สวม​คือ​ความ​โง่
交叉引用
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 16:9 - Ta khuyên các con phải biết dùng của cải trần gian kết bạn, để khi tiền của hết, các con được tiếp vào nhà đời đời.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • Thi Thiên 49:12 - nhưng con người, dù vinh hoa cũng chẳng lâu dài. Họ sẽ đi mất chẳng khác gì loài dã thú.
  • Thi Thiên 49:13 - Đó là số phận của những người tự phụ, và những ai theo họ, vì chấp nhận lý thuyết của họ.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Châm Ngôn 27:22 - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
  • Truyền Đạo 7:11 - Sự khôn ngoan như kế thừa gia sản. Cả hai đều ích lợi cho đời sống của người.
  • Truyền Đạo 7:12 - Khôn ngoan và tiền bạc có thể giúp mình có mọi thứ, nhưng chỉ có khôn ngoan mới cứu được mạng sống mình.
  • Y-sai 33:6 - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khôn được ca tụng vì khôn ngoan; người dại bị khinh bỉ bởi điên cuồng.
  • 新标点和合本 - 智慧人的财为自己的冠冕; 愚妄人的愚昧终是愚昧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人的冠冕是富有智慧; 愚昧人的愚昧终究是愚昧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人的冠冕是富有智慧; 愚昧人的愚昧终究是愚昧。
  • 当代译本 - 智者以财富为冠冕, 愚人以愚昧为装饰。
  • 圣经新译本 - 智慧人的冠冕是他们的财富; 愚昧人的愚妄,始终是愚妄。
  • 中文标准译本 - 智慧人的冠冕,是自己的财富; 愚昧人的愚妄,终究是愚妄。
  • 现代标点和合本 - 智慧人的财为自己的冠冕, 愚妄人的愚昧终是愚昧。
  • 和合本(拼音版) - 智慧人的财,为自己的冠冕, 愚妄人的愚昧,终是愚昧。
  • New International Version - The wealth of the wise is their crown, but the folly of fools yields folly.
  • New International Reader's Version - The wealth of wise people is their crown. But the foolish ways of foolish people lead to what is foolish.
  • English Standard Version - The crown of the wise is their wealth, but the folly of fools brings folly.
  • New Living Translation - Wealth is a crown for the wise; the effort of fools yields only foolishness.
  • The Message - The wise accumulate wisdom; fools get stupider by the day.
  • Christian Standard Bible - The crown of the wise is their wealth, but the foolishness of fools produces foolishness.
  • New American Standard Bible - The crown of the wise is their riches, But the foolishness of fools is simply foolishness.
  • New King James Version - The crown of the wise is their riches, But the foolishness of fools is folly.
  • Amplified Bible - The crown of the wise is their wealth [of wisdom], But the foolishness of [closed-minded] fools is [nothing but] folly.
  • American Standard Version - The crown of the wise is their riches; But the folly of fools is only folly.
  • King James Version - The crown of the wise is their riches: but the foolishness of fools is folly.
  • New English Translation - The crown of the wise is their riches, but the folly of fools is folly.
  • World English Bible - The crown of the wise is their riches, but the folly of fools crowns them with folly.
  • 新標點和合本 - 智慧人的財為自己的冠冕; 愚妄人的愚昧終是愚昧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人的冠冕是富有智慧; 愚昧人的愚昧終究是愚昧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人的冠冕是富有智慧; 愚昧人的愚昧終究是愚昧。
  • 當代譯本 - 智者以財富為冠冕, 愚人以愚昧為裝飾。
  • 聖經新譯本 - 智慧人的冠冕是他們的財富; 愚昧人的愚妄,始終是愚妄。
  • 呂振中譯本 - 智慧人的精明 是他們的冠冕; 愚頑人的愚妄是他們的華冠 。
  • 中文標準譯本 - 智慧人的冠冕,是自己的財富; 愚昧人的愚妄,終究是愚妄。
  • 現代標點和合本 - 智慧人的財為自己的冠冕, 愚妄人的愚昧終是愚昧。
  • 文理和合譯本 - 智者之才為其冕、蠢者之愚終為愚、
  • 文理委辦譯本 - 智而富、能善用其財、愚而尊、亦畢生愚蠢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智而富、其財適增其榮、愚而富、其財適加其愚、
  • Nueva Versión Internacional - La corona del sabio es su sabiduría; la de los necios, su necedad.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 사람의 재물은 면류관과 같아도 미련한 자의 소유는 어리석음뿐이다.
  • Новый Русский Перевод - Венец мудрых – их богатство, а глупость – венок глупцов.
  • Восточный перевод - Богатство – венец мудрых, а глупость – венок глупцов .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Богатство – венец мудрых, а глупость – венок глупцов .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Богатство – венец мудрых, а глупость – венок глупцов .
  • La Bible du Semeur 2015 - La richesse des sages est leur couronne, mais la folie des insensés reste de la folie.
  • リビングバイブル - 知恵のある人は知恵をほめられ、 愚か者は愚かさを軽蔑されます。
  • Nova Versão Internacional - A riqueza dos sábios é a sua coroa, mas a insensatez dos tolos produz apenas insensatez.
  • Hoffnung für alle - Verständige Menschen werden mit Reichtum belohnt; doch wer keinen Verstand annehmen will, dem bleibt bloß seine Dummheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความมั่งคั่งเป็นมงกุฎของคนฉลาด แต่ความโง่ของคนโง่ก็คือความโง่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มงกุฎ​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​คือ​ความ​มั่งมี​ของ​เขา แต่​สิ่ง​ที่​คน​โง่​สวม​คือ​ความ​โง่
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 16:9 - Ta khuyên các con phải biết dùng của cải trần gian kết bạn, để khi tiền của hết, các con được tiếp vào nhà đời đời.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • Thi Thiên 49:12 - nhưng con người, dù vinh hoa cũng chẳng lâu dài. Họ sẽ đi mất chẳng khác gì loài dã thú.
  • Thi Thiên 49:13 - Đó là số phận của những người tự phụ, và những ai theo họ, vì chấp nhận lý thuyết của họ.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Châm Ngôn 27:22 - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
  • Truyền Đạo 7:11 - Sự khôn ngoan như kế thừa gia sản. Cả hai đều ích lợi cho đời sống của người.
  • Truyền Đạo 7:12 - Khôn ngoan và tiền bạc có thể giúp mình có mọi thứ, nhưng chỉ có khôn ngoan mới cứu được mạng sống mình.
  • Y-sai 33:6 - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
聖經
資源
計劃
奉獻