Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:22 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • 新标点和合本 - 说:“你们愚昧人喜爱愚昧, 亵慢人喜欢亵慢, 愚顽人恨恶知识,要到几时呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们无知的人喜爱无知, 傲慢人喜欢傲慢, 愚昧人恨恶知识, 要到几时呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们无知的人喜爱无知, 傲慢人喜欢傲慢, 愚昧人恨恶知识, 要到几时呢?
  • 当代译本 - “你们愚昧人喜爱愚昧, 嘲讽者以嘲弄为乐, 无知者厌恶知识, 要到什么时候呢?
  • 圣经新译本 - “你们愚蒙人喜爱愚蒙, 好讥笑的人喜欢讥笑, 愚昧人恨恶知识,要到几时呢?
  • 中文标准译本 - “无知的人喜爱无知, 讥讽者贪爱讥讽, 愚昧人恨恶知识, 要到什么时候呢?
  • 现代标点和合本 - 说:“你们愚昧人喜爱愚昧, 亵慢人喜欢亵慢, 愚顽人恨恶知识,要到几时呢?
  • 和合本(拼音版) - 说:“你们愚昧人喜爱愚昧, 亵慢人喜欢亵慢, 愚顽人恨恶知识,要到几时呢?
  • New International Version - “How long will you who are simple love your simple ways? How long will mockers delight in mockery and fools hate knowledge?
  • New International Reader's Version - “How long will you childish people love your childish ways? How long will you rude people enjoy making fun of God and others? How long will you foolish people hate knowledge?
  • English Standard Version - “How long, O simple ones, will you love being simple? How long will scoffers delight in their scoffing and fools hate knowledge?
  • New Living Translation - “How long, you simpletons, will you insist on being simpleminded? How long will you mockers relish your mocking? How long will you fools hate knowledge?
  • The Message - “Simpletons! How long will you wallow in ignorance? Cynics! How long will you feed your cynicism? Idiots! How long will you refuse to learn? About face! I can revise your life. Look, I’m ready to pour out my spirit on you; I’m ready to tell you all I know. As it is, I’ve called, but you’ve turned a deaf ear; I’ve reached out to you, but you’ve ignored me.
  • Christian Standard Bible - “How long, inexperienced ones, will you love ignorance? How long will you mockers enjoy mocking and you fools hate knowledge?
  • New American Standard Bible - “How long, you naive ones, will you love simplistic thinking? And how long will scoffers delight themselves in scoffing And fools hate knowledge?
  • New King James Version - “How long, you simple ones, will you love simplicity? For scorners delight in their scorning, And fools hate knowledge.
  • Amplified Bible - “How long, O naive ones [you who are easily misled], will you love being simple-minded and undiscerning? How long will scoffers [who ridicule and deride] delight in scoffing, How long will fools [who obstinately mock truth] hate knowledge?
  • American Standard Version - How long, ye simple ones, will ye love simplicity? And scoffers delight them in scoffing, And fools hate knowledge?
  • King James Version - How long, ye simple ones, will ye love simplicity? and the scorners delight in their scorning, and fools hate knowledge?
  • New English Translation - “How long will you simpletons love naiveté? How long will mockers delight in mockery and fools hate knowledge?
  • World English Bible - “How long, you simple ones, will you love simplicity? How long will mockers delight themselves in mockery, and fools hate knowledge?
  • 新標點和合本 - 說:你們愚昧人喜愛愚昧, 褻慢人喜歡褻慢, 愚頑人恨惡知識,要到幾時呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們無知的人喜愛無知, 傲慢人喜歡傲慢, 愚昧人恨惡知識, 要到幾時呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們無知的人喜愛無知, 傲慢人喜歡傲慢, 愚昧人恨惡知識, 要到幾時呢?
  • 當代譯本 - 「你們愚昧人喜愛愚昧, 嘲諷者以嘲弄為樂, 無知者厭惡知識, 要到什麼時候呢?
  • 聖經新譯本 - “你們愚蒙人喜愛愚蒙, 好譏笑的人喜歡譏笑, 愚昧人恨惡知識,要到幾時呢?
  • 呂振中譯本 - 『你們愚蠢人喜愛愚蠢, 要到幾時呢? 你們褻慢人喜歡褻慢, 愚頑人恨惡知識, 要到幾時呢 ?
  • 中文標準譯本 - 「無知的人喜愛無知, 譏諷者貪愛譏諷, 愚昧人恨惡知識, 要到什麼時候呢?
  • 現代標點和合本 - 說:「你們愚昧人喜愛愚昧, 褻慢人喜歡褻慢, 愚頑人恨惡知識,要到幾時呢?
  • 文理和合譯本 - 曰、樸拙者好樸拙、侮慢者樂侮慢、愚蠢者惡知識、將至何時乎、
  • 文理委辦譯本 - 拙者安於拙、侮者樂於侮、愚者不志於學、將至何時。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾拙者悅於拙、侮慢者樂於侮慢、愚者厭惡知識、將至何時、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Hasta cuándo, muchachos inexpertos, seguirán aferrados a su inexperiencia? ¿Hasta cuándo, ustedes los insolentes, se complacerán en su insolencia? ¿Hasta cuándo, ustedes los necios, aborrecerán el conocimiento?
  • 현대인의 성경 - “어리석은 자들아, 너희는 언제까지 어리석은 것을 좋아하겠느냐? 조롱하는 자들은 언제까지 조롱하는 일을 기뻐하며 미련한 자들은 언제까지 지식을 미워하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - «До каких же пор вы, простаки, будете любить свою простоту? Сколько же еще глумливые будут наслаждаться насмешками, а глупцы – ненавидеть знание?
  • Восточный перевод - «До каких же пор вы, простаки, будете любить свою простоту? Сколько же ещё глумливые будут наслаждаться насмешками, а глупцы – ненавидеть знание?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «До каких же пор вы, простаки, будете любить свою простоту? Сколько же ещё глумливые будут наслаждаться насмешками, а глупцы – ненавидеть знание?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «До каких же пор вы, простаки, будете любить свою простоту? Сколько же ещё глумливые будут наслаждаться насмешками, а глупцы – ненавидеть знание?
  • La Bible du Semeur 2015 - Gens sans expérience, jusques à quand vous complairez-vous dans votre inexpérience ? Et vous, moqueurs, jusqu’à quand prendrez-vous plaisir à vous moquer ? Et vous, insensés, jusqu’à quand détesterez-vous la connaissance ?
  • リビングバイブル - 「愚か者よ、いつまで聞き分けがないのか。 いつまで知恵をさげすみ、素直に真実を認めないのか。
  • Nova Versão Internacional - “Até quando vocês, inexperientes, irão contentar-se com a sua inexperiência? Vocês, zombadores, até quando terão prazer na zombaria? E vocês, tolos, até quando desprezarão o conhecimento?
  • Hoffnung für alle - »Ihr Unverständigen! Wann kommt ihr endlich zur Vernunft? Wie lange noch wollt ihr spötteln und euch mit einem Lächeln über alles hinwegsetzen? Ist euch jede Einsicht verhasst?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกอ่อนต่อโลกเอ๋ย เจ้าจะรักความโง่ไปนานแค่ไหน? คนมักเยาะเย้ยจะหลงใหลการเยาะเย้ยไปนานเพียงไร? คนโง่จะชังความรู้ไปนานสักเท่าใด?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เจ้า​คน​เขลา​เอ๋ย เจ้า​จะ​รัก​ความ​เซ่อ​ไป​นาน​แค่ไหน คน​ช่าง​เย้ยหยัน​จะ​ชื่นชอบ​การ​เย้ยหยัน​ไป​อีก​นาน​แค่ไหน และ​คน​โง่​จะ​เกลียด​ชัง​ความรู้​ไป​นาน​เพียง​ไร
交叉引用
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Châm Ngôn 15:12 - Người nhạo báng không đến gần người khôn, vì sợ phải nghe lời quở trách.
  • Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
  • Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Châm Ngôn 14:6 - Người nhạo báng kiếm khôn ngoan mà chẳng gặp, người sáng suốt tiếp nhận tri thức cách dễ dàng.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Châm Ngôn 19:29 - Hình phạt để dành cho người nhạo báng, roi vọt sắm sẵn cho người khùng điên.
  • Châm Ngôn 9:16 - “Hãy đến với tôi,” nó mời người đơn sơ. Và bảo người thiếu suy xét:
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Châm Ngôn 3:34 - Chúa Hằng Hữu cười chê người kiêu căng báng bổ, nhưng ban ơn phước trên người khiêm nhu.
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Châm Ngôn 21:11 - Khi người nhạo báng bị hình phạt, người dại trở thành khôn ngoan; lúc người khôn được giáo huấn, tri thức người càng tăng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • 新标点和合本 - 说:“你们愚昧人喜爱愚昧, 亵慢人喜欢亵慢, 愚顽人恨恶知识,要到几时呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们无知的人喜爱无知, 傲慢人喜欢傲慢, 愚昧人恨恶知识, 要到几时呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们无知的人喜爱无知, 傲慢人喜欢傲慢, 愚昧人恨恶知识, 要到几时呢?
  • 当代译本 - “你们愚昧人喜爱愚昧, 嘲讽者以嘲弄为乐, 无知者厌恶知识, 要到什么时候呢?
  • 圣经新译本 - “你们愚蒙人喜爱愚蒙, 好讥笑的人喜欢讥笑, 愚昧人恨恶知识,要到几时呢?
  • 中文标准译本 - “无知的人喜爱无知, 讥讽者贪爱讥讽, 愚昧人恨恶知识, 要到什么时候呢?
  • 现代标点和合本 - 说:“你们愚昧人喜爱愚昧, 亵慢人喜欢亵慢, 愚顽人恨恶知识,要到几时呢?
  • 和合本(拼音版) - 说:“你们愚昧人喜爱愚昧, 亵慢人喜欢亵慢, 愚顽人恨恶知识,要到几时呢?
  • New International Version - “How long will you who are simple love your simple ways? How long will mockers delight in mockery and fools hate knowledge?
  • New International Reader's Version - “How long will you childish people love your childish ways? How long will you rude people enjoy making fun of God and others? How long will you foolish people hate knowledge?
  • English Standard Version - “How long, O simple ones, will you love being simple? How long will scoffers delight in their scoffing and fools hate knowledge?
  • New Living Translation - “How long, you simpletons, will you insist on being simpleminded? How long will you mockers relish your mocking? How long will you fools hate knowledge?
  • The Message - “Simpletons! How long will you wallow in ignorance? Cynics! How long will you feed your cynicism? Idiots! How long will you refuse to learn? About face! I can revise your life. Look, I’m ready to pour out my spirit on you; I’m ready to tell you all I know. As it is, I’ve called, but you’ve turned a deaf ear; I’ve reached out to you, but you’ve ignored me.
  • Christian Standard Bible - “How long, inexperienced ones, will you love ignorance? How long will you mockers enjoy mocking and you fools hate knowledge?
  • New American Standard Bible - “How long, you naive ones, will you love simplistic thinking? And how long will scoffers delight themselves in scoffing And fools hate knowledge?
  • New King James Version - “How long, you simple ones, will you love simplicity? For scorners delight in their scorning, And fools hate knowledge.
  • Amplified Bible - “How long, O naive ones [you who are easily misled], will you love being simple-minded and undiscerning? How long will scoffers [who ridicule and deride] delight in scoffing, How long will fools [who obstinately mock truth] hate knowledge?
  • American Standard Version - How long, ye simple ones, will ye love simplicity? And scoffers delight them in scoffing, And fools hate knowledge?
  • King James Version - How long, ye simple ones, will ye love simplicity? and the scorners delight in their scorning, and fools hate knowledge?
  • New English Translation - “How long will you simpletons love naiveté? How long will mockers delight in mockery and fools hate knowledge?
  • World English Bible - “How long, you simple ones, will you love simplicity? How long will mockers delight themselves in mockery, and fools hate knowledge?
  • 新標點和合本 - 說:你們愚昧人喜愛愚昧, 褻慢人喜歡褻慢, 愚頑人恨惡知識,要到幾時呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們無知的人喜愛無知, 傲慢人喜歡傲慢, 愚昧人恨惡知識, 要到幾時呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們無知的人喜愛無知, 傲慢人喜歡傲慢, 愚昧人恨惡知識, 要到幾時呢?
  • 當代譯本 - 「你們愚昧人喜愛愚昧, 嘲諷者以嘲弄為樂, 無知者厭惡知識, 要到什麼時候呢?
  • 聖經新譯本 - “你們愚蒙人喜愛愚蒙, 好譏笑的人喜歡譏笑, 愚昧人恨惡知識,要到幾時呢?
  • 呂振中譯本 - 『你們愚蠢人喜愛愚蠢, 要到幾時呢? 你們褻慢人喜歡褻慢, 愚頑人恨惡知識, 要到幾時呢 ?
  • 中文標準譯本 - 「無知的人喜愛無知, 譏諷者貪愛譏諷, 愚昧人恨惡知識, 要到什麼時候呢?
  • 現代標點和合本 - 說:「你們愚昧人喜愛愚昧, 褻慢人喜歡褻慢, 愚頑人恨惡知識,要到幾時呢?
  • 文理和合譯本 - 曰、樸拙者好樸拙、侮慢者樂侮慢、愚蠢者惡知識、將至何時乎、
  • 文理委辦譯本 - 拙者安於拙、侮者樂於侮、愚者不志於學、將至何時。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾拙者悅於拙、侮慢者樂於侮慢、愚者厭惡知識、將至何時、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Hasta cuándo, muchachos inexpertos, seguirán aferrados a su inexperiencia? ¿Hasta cuándo, ustedes los insolentes, se complacerán en su insolencia? ¿Hasta cuándo, ustedes los necios, aborrecerán el conocimiento?
  • 현대인의 성경 - “어리석은 자들아, 너희는 언제까지 어리석은 것을 좋아하겠느냐? 조롱하는 자들은 언제까지 조롱하는 일을 기뻐하며 미련한 자들은 언제까지 지식을 미워하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - «До каких же пор вы, простаки, будете любить свою простоту? Сколько же еще глумливые будут наслаждаться насмешками, а глупцы – ненавидеть знание?
  • Восточный перевод - «До каких же пор вы, простаки, будете любить свою простоту? Сколько же ещё глумливые будут наслаждаться насмешками, а глупцы – ненавидеть знание?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «До каких же пор вы, простаки, будете любить свою простоту? Сколько же ещё глумливые будут наслаждаться насмешками, а глупцы – ненавидеть знание?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «До каких же пор вы, простаки, будете любить свою простоту? Сколько же ещё глумливые будут наслаждаться насмешками, а глупцы – ненавидеть знание?
  • La Bible du Semeur 2015 - Gens sans expérience, jusques à quand vous complairez-vous dans votre inexpérience ? Et vous, moqueurs, jusqu’à quand prendrez-vous plaisir à vous moquer ? Et vous, insensés, jusqu’à quand détesterez-vous la connaissance ?
  • リビングバイブル - 「愚か者よ、いつまで聞き分けがないのか。 いつまで知恵をさげすみ、素直に真実を認めないのか。
  • Nova Versão Internacional - “Até quando vocês, inexperientes, irão contentar-se com a sua inexperiência? Vocês, zombadores, até quando terão prazer na zombaria? E vocês, tolos, até quando desprezarão o conhecimento?
  • Hoffnung für alle - »Ihr Unverständigen! Wann kommt ihr endlich zur Vernunft? Wie lange noch wollt ihr spötteln und euch mit einem Lächeln über alles hinwegsetzen? Ist euch jede Einsicht verhasst?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกอ่อนต่อโลกเอ๋ย เจ้าจะรักความโง่ไปนานแค่ไหน? คนมักเยาะเย้ยจะหลงใหลการเยาะเย้ยไปนานเพียงไร? คนโง่จะชังความรู้ไปนานสักเท่าใด?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เจ้า​คน​เขลา​เอ๋ย เจ้า​จะ​รัก​ความ​เซ่อ​ไป​นาน​แค่ไหน คน​ช่าง​เย้ยหยัน​จะ​ชื่นชอบ​การ​เย้ยหยัน​ไป​อีก​นาน​แค่ไหน และ​คน​โง่​จะ​เกลียด​ชัง​ความรู้​ไป​นาน​เพียง​ไร
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Châm Ngôn 15:12 - Người nhạo báng không đến gần người khôn, vì sợ phải nghe lời quở trách.
  • Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
  • Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Châm Ngôn 14:6 - Người nhạo báng kiếm khôn ngoan mà chẳng gặp, người sáng suốt tiếp nhận tri thức cách dễ dàng.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Châm Ngôn 19:29 - Hình phạt để dành cho người nhạo báng, roi vọt sắm sẵn cho người khùng điên.
  • Châm Ngôn 9:16 - “Hãy đến với tôi,” nó mời người đơn sơ. Và bảo người thiếu suy xét:
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Châm Ngôn 3:34 - Chúa Hằng Hữu cười chê người kiêu căng báng bổ, nhưng ban ơn phước trên người khiêm nhu.
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Châm Ngôn 21:11 - Khi người nhạo báng bị hình phạt, người dại trở thành khôn ngoan; lúc người khôn được giáo huấn, tri thức người càng tăng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
聖經
資源
計劃
奉獻