Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi khi tưởng nhớ anh chị em, tôi luôn ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我每逢想念你们,就感谢我的 神;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我每逢想念你们,就感谢我的上帝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我每逢想念你们,就感谢我的 神,
  • 当代译本 - 我每逢想起你们,就感谢我的上帝;
  • 圣经新译本 - 我每逢想到你们,就感谢我的 神;
  • 中文标准译本 - 每当想到你们,我就感谢我的神;
  • 现代标点和合本 - 我每逢想念你们,就感谢我的神;
  • 和合本(拼音版) - 我每逢想念你们,就感谢我的上帝;(
  • New International Version - I thank my God every time I remember you.
  • New International Reader's Version - I thank my God every time I remember you.
  • English Standard Version - I thank my God in all my remembrance of you,
  • New Living Translation - Every time I think of you, I give thanks to my God.
  • The Message - Every time you cross my mind, I break out in exclamations of thanks to God. Each exclamation is a trigger to prayer. I find myself praying for you with a glad heart. I am so pleased that you have continued on in this with us, believing and proclaiming God’s Message, from the day you heard it right up to the present. There has never been the slightest doubt in my mind that the God who started this great work in you would keep at it and bring it to a flourishing finish on the very day Christ Jesus appears.
  • Christian Standard Bible - I give thanks to my God for every remembrance of you,
  • New American Standard Bible - I thank my God in all my remembrance of you,
  • New King James Version - I thank my God upon every remembrance of you,
  • Amplified Bible - I thank my God in every remembrance of you,
  • American Standard Version - I thank my God upon all my remembrance of you,
  • King James Version - I thank my God upon every remembrance of you,
  • New English Translation - I thank my God every time I remember you.
  • World English Bible - I thank my God whenever I remember you,
  • 新標點和合本 - 我每逢想念你們,就感謝我的神;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我每逢想念你們,就感謝我的上帝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我每逢想念你們,就感謝我的 神,
  • 當代譯本 - 我每逢想起你們,就感謝我的上帝;
  • 聖經新譯本 - 我每逢想到你們,就感謝我的 神;
  • 呂振中譯本 - 我每逢想念你們,就感謝我的上帝。
  • 中文標準譯本 - 每當想到你們,我就感謝我的神;
  • 現代標點和合本 - 我每逢想念你們,就感謝我的神;
  • 文理和合譯本 - 我每懷念爾、則謝我上帝、
  • 文理委辦譯本 - 我緬懷爾、謝我上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我每念爾、則謝我天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予每懷爾等、必致謝於我天主;
  • Nueva Versión Internacional - Doy gracias a mi Dios cada vez que me acuerdo de ustedes.
  • 현대인의 성경 - 나는 여러분을 생각할 때마다 나의 하나님께 감사하며
  • Новый Русский Перевод - Я всегда благодарю моего Бога, вспоминая о вас
  • Восточный перевод - Я всегда благодарю моего Бога за всех вас, постоянно вспоминая о вас в каждой моей молитве. Я молюсь с радостью,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я всегда благодарю моего Бога за всех вас, постоянно вспоминая о вас в каждой моей молитве. Я молюсь с радостью,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я всегда благодарю моего Бога за всех вас, постоянно вспоминая о вас в каждой моей молитве. Я молюсь с радостью,
  • La Bible du Semeur 2015 - J’exprime à mon Dieu ma reconnaissance chaque fois que je pense à vous ;
  • リビングバイブル - あなたがたを思う私の祈りは、いつも神への賛美にあふれています。
  • Nestle Aland 28 - Εὐχαριστῶ τῷ θεῷ μου ἐπὶ πάσῃ τῇ μνείᾳ ὑμῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐχαριστῶ τῷ Θεῷ μου ἐπὶ πάσῃ τῇ μνείᾳ ὑμῶν,
  • Nova Versão Internacional - Agradeço a meu Deus toda vez que me lembro de vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich danke meinem Gott immer wieder, wenn ich an euch denke,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอบพระคุณพระเจ้าทุกครั้งที่ระลึกถึงพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอบคุณ​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ทุก​ครั้ง​เมื่อ​ระลึก​ถึง​ท่าน
交叉引用
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • Ê-phê-sô 1:16 - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
  • Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Phi-lê-môn 1:4 - Anh Phi-lê-môn thân mến, mỗi khi cầu nguyện, tôi nhắc đến anh và luôn cảm tạ Đức Chúa Trời của tôi.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi khi tưởng nhớ anh chị em, tôi luôn ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我每逢想念你们,就感谢我的 神;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我每逢想念你们,就感谢我的上帝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我每逢想念你们,就感谢我的 神,
  • 当代译本 - 我每逢想起你们,就感谢我的上帝;
  • 圣经新译本 - 我每逢想到你们,就感谢我的 神;
  • 中文标准译本 - 每当想到你们,我就感谢我的神;
  • 现代标点和合本 - 我每逢想念你们,就感谢我的神;
  • 和合本(拼音版) - 我每逢想念你们,就感谢我的上帝;(
  • New International Version - I thank my God every time I remember you.
  • New International Reader's Version - I thank my God every time I remember you.
  • English Standard Version - I thank my God in all my remembrance of you,
  • New Living Translation - Every time I think of you, I give thanks to my God.
  • The Message - Every time you cross my mind, I break out in exclamations of thanks to God. Each exclamation is a trigger to prayer. I find myself praying for you with a glad heart. I am so pleased that you have continued on in this with us, believing and proclaiming God’s Message, from the day you heard it right up to the present. There has never been the slightest doubt in my mind that the God who started this great work in you would keep at it and bring it to a flourishing finish on the very day Christ Jesus appears.
  • Christian Standard Bible - I give thanks to my God for every remembrance of you,
  • New American Standard Bible - I thank my God in all my remembrance of you,
  • New King James Version - I thank my God upon every remembrance of you,
  • Amplified Bible - I thank my God in every remembrance of you,
  • American Standard Version - I thank my God upon all my remembrance of you,
  • King James Version - I thank my God upon every remembrance of you,
  • New English Translation - I thank my God every time I remember you.
  • World English Bible - I thank my God whenever I remember you,
  • 新標點和合本 - 我每逢想念你們,就感謝我的神;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我每逢想念你們,就感謝我的上帝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我每逢想念你們,就感謝我的 神,
  • 當代譯本 - 我每逢想起你們,就感謝我的上帝;
  • 聖經新譯本 - 我每逢想到你們,就感謝我的 神;
  • 呂振中譯本 - 我每逢想念你們,就感謝我的上帝。
  • 中文標準譯本 - 每當想到你們,我就感謝我的神;
  • 現代標點和合本 - 我每逢想念你們,就感謝我的神;
  • 文理和合譯本 - 我每懷念爾、則謝我上帝、
  • 文理委辦譯本 - 我緬懷爾、謝我上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我每念爾、則謝我天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予每懷爾等、必致謝於我天主;
  • Nueva Versión Internacional - Doy gracias a mi Dios cada vez que me acuerdo de ustedes.
  • 현대인의 성경 - 나는 여러분을 생각할 때마다 나의 하나님께 감사하며
  • Новый Русский Перевод - Я всегда благодарю моего Бога, вспоминая о вас
  • Восточный перевод - Я всегда благодарю моего Бога за всех вас, постоянно вспоминая о вас в каждой моей молитве. Я молюсь с радостью,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я всегда благодарю моего Бога за всех вас, постоянно вспоминая о вас в каждой моей молитве. Я молюсь с радостью,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я всегда благодарю моего Бога за всех вас, постоянно вспоминая о вас в каждой моей молитве. Я молюсь с радостью,
  • La Bible du Semeur 2015 - J’exprime à mon Dieu ma reconnaissance chaque fois que je pense à vous ;
  • リビングバイブル - あなたがたを思う私の祈りは、いつも神への賛美にあふれています。
  • Nestle Aland 28 - Εὐχαριστῶ τῷ θεῷ μου ἐπὶ πάσῃ τῇ μνείᾳ ὑμῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐχαριστῶ τῷ Θεῷ μου ἐπὶ πάσῃ τῇ μνείᾳ ὑμῶν,
  • Nova Versão Internacional - Agradeço a meu Deus toda vez que me lembro de vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich danke meinem Gott immer wieder, wenn ich an euch denke,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอบพระคุณพระเจ้าทุกครั้งที่ระลึกถึงพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอบคุณ​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ทุก​ครั้ง​เมื่อ​ระลึก​ถึง​ท่าน
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • Ê-phê-sô 1:16 - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
  • Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Phi-lê-môn 1:4 - Anh Phi-lê-môn thân mến, mỗi khi cầu nguyện, tôi nhắc đến anh và luôn cảm tạ Đức Chúa Trời của tôi.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
聖經
資源
計劃
奉獻